$0
$0
$0
$0
$0
$0TRẠM
BVTV HUYỆN THANH SƠN $0
$0
Số: 23 / TBK$0
$0
$0
$0CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM $0
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc$0
$0$0
$0
$0
$0
$0
$0$0
$0
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY$0
$0
(Từ ngày 1 tháng 06 đến ngày 07 tháng 06 năm
2015$0
$0 $0
$0I. TÌNH
HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG$0
$0
1. Thời tiết$0
$0Nhiệt độ trung bình: 31-33
0C; Cao: 35-37
0C;
Thấp: 28-29
0C$0
$0Độ ẩm trung bình:
...........................Cao:.................. Thấp:...............$0
$0Lượng mưa: tổng
số: …………………………………….................$0
$0
Nhận xét khác: Trong tuần trời nắng nóng, cây trồng
sinh trưởng phát triển bình thường.$0
$0
2.
Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác$0
$0+ Lúa
xuân: Diện tích: 3273,3 ha. Giống: Lai số 7, 838, GS9 Syn6, Thục Hưng 6, Khang dân
18, CT16, Thiên ưu 8, nếp, ..... ; GĐST: Thu hoạch$0
$0+ Cây
chè: Diện tích: 2500 ha. GĐST: Phát triển búp$0
$0+ Cây lâm nghiệp: Diện
tích: 80167ha; GĐST: phát triển thân cành.$0
$0+ Cây ngô: 630 ha; GĐST: Làm
bắp$0
$0BẪY$0
$0Loại bẫy:$0
$0
$0
$0
$0
$0
Tên dịch hại$0
$0
$0
$0
Số lượng trưởng thành/bẫy$0
$0
$0
$0
$0
$0Đêm…$0
$0
$0
$0Đêm…$0
$0
$0
$0Đêm…$0
$0
$0
$0Đêm…$0
$0
$0
$0Đêm…$0
$0
$0
$0Đêm…$0
$0
$0
$0Đêm…$0
$0
$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0III. TÌNH HÌNH
DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH $0
$0
$0
$0
$0
$0
Giống và
giai đoạn sinh trưởng cây trồng$0
$0
$0
$0
Tên dịch
hại và thiên địch$0
$0
$0
$0
Mật độ/tỷ
lệ (con/m2,%)$0
$0
$0
$0
Tuổi sâu
hoặc cấp bệnh phổ biến$0
$0
$0
$0
$0
$0
Trung bình$0
$0
$0
$0
Cao$0
$0
$0
$0
$0
$0
Lúa Xuân Muộn$0
$0$0
$0
$0
$0Đánh
giá thiệt hại cuối vụ$0
$0
$0
$0
$0
$0
Cây chè $0
(Nảy búp – phát triển búp)
$0
$0
$0
$0Bọ cánh tơ$0
$0
$0
$02.867$0
$0
$0
$012.00$0
$0
$0
$0C1$0
$0
$0
$0
$0
$0Nhện đỏ$0
$0
$0
$01.133$0
$0
$0
$010.00$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0Rầy xanh$0
$0
$0
$02.267$0
$0
$0
$08.00$0
$0
$0
$0C1$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN
ĐỊCH CHỦ YẾU $0
$0
$0
$0
$0
$0
Tên dịch
hại và thiên địch$0
$0
$0
$0
Giống và
giai đoạn sinh trưởng cây trồng$0
$0
$0
$0
Tổng số cáthể điều tra$0
$0
$0
$0
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh$0
$0
$0
$0
Mật độ hoặc chỉ số$0
$0
$0
$0
Ký sinh
(%)$0
$0
$0
$0
Chết tự
nhiên (%)$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0
$0
1$0
$0
$0
$0
2$0
$0
$0
$0
3$0
$0
$0
$0
4$0
$0
$0
$0
5$0
$0
$0
$0
6$0
$0
$0
$0
NN$0
$0
$0
$0
TT$0
$0
$0
$0
TB$0
$0
$0
$0
Cao$0
$0
$0
$0
Trứng$0
$0
$0
$0
Sâu non$0
$0
$0
$0
Nhộng$0
$0
$0
$0
TT$0
$0
$0
$0
Tổng số$0
$0
$0
$0$0
$0
$0$0
$0
$0
$0
$0Đánh giá thiệt hại cuối vụ$0
$0
$0
$0
Lúa Xuân Muộn$0
$0$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0$0
$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0$0
$0
$0
$0
$0Bọ cánh tơ$0
$0
$0
$0
Cây chè $0
(Nảy búp – phát triển búp)
$0
$0
$0
$051$0
$0
$0
$0147$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$04$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$02.133$0
$0
$0
$06.00$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0$0
$0
$0
$0
$0Nhện đỏ$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$00.933$0
$0
$0
$010.00$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0$0
$0
$0
$0
$0Rầy xanh$0
$0
$0
$026$0
$0
$0
$0326$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$01.467$0
$0
$0
$08.00$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0$0
$0
$0
$0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0V. DIỆN TÍCH,
MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI
CHÍNH$0
$0(Từ ngày 01
tháng 06 đến ngày 07 tháng 06 năm
2015)$0
$0
$0
$0
$0
$0
STT$0
$0
$0
$0
Tên dịch$0
$0
hại$0
$0
$0
$0
Giống và
giai đoạn sinh trưởng cây trồng$0
$0
$0
$0
Mật độ
hoặc tỷ lệ (con/m2/%)$0
$0
$0
$0
Diện tích
nhiễm (ha)$0
$0
$0
$0
Diện
tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)$0
$0
$0
$0
Diện tích
phòng trừ (ha)$0
$0
$0
$0
Phân bố$0
$0
$0
$0
$0
$0
Phổ biến$0
$0
$0
$0
Cao$0
$0
$0
$0
Tổng số$0
$0
$0
$0
Nhẹ, Trung bình$0
$0
$0
$0
Nặng$0
$0
$0
$0
Mất trắng$0
$0
$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0Đánh giá thiệt hại cuối vụ$0
$0
$0
$0
Lúa Xuân Muộn$0
$0$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$01$0
$0
$0
$0Bọ cánh tơ$0
$0
$0
$0
Cây chè $0
(Nảy búp – phát triển búp)
$0
$0
$0
$02.867$0
$0
$0
$012.00$0
$0
$0
$0484.152$0
$0
$0
$0484.152$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0148.177$0
$0
$0
$0R$0
$0
$0
$0
$0
$02$0
$0
$0
$0Nhện đỏ$0
$0
$0
$01.133$0
$0
$0
$010.00$0
$0
$0
$0148.177$0
$0
$0
$0148.177$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0H$0
$0
$0
$0
$0
$03$0
$0
$0
$0Rầy xanh$0
$0
$0
$02.267$0
$0
$0
$08.00$0
$0
$0
$0164.025$0
$0
$0
$0164.025$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0R$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
*Tình hình
sinh vật gây hại :$0
$0
+ Trên lúa
xuân: $0
$0 Đánh giá thiệt hại cuối vụ$0
$0+
Trên ngô:$0
$0- Bệnh khô vằn hại nhẹ rải rác$0
$0+
Trên cây chè: $0
$0- Bọ cánh tơ hại nhẹ -
trung bình; Rầy xanh, nhện đỏ hại nhẹ. $0
$0
* Dự báo tình hình sinh vật
gây hại thời gian tới:$0
$0+
Trên cây ngô: Bệnh khô vằn hại nhẹ,
Sâu ăn lá, sâu đục thân hại nhẹ rải rác.$0
$0+
Trên cây chè: $0
$0-
Rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ hại nhẹ cục bộ trung bình. $0
$0
* Biện pháp kỹ thuật phòng
trừ:$0
$0
1. Trên cây ngô: Chăm sóc, phun trừ các ổ sâu bệnh đến ngưỡng
phòng trừ bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục. $0
$0
2. Trên
cây chè:$0
$0Phun
phòng trừ khi có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh đến ngưỡng bằng các thuốc đặc hiệu có trong danh mục quy
định cho cây chè, chú ý đảm bảo thời gian cách ly.$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0
NGƯỜI TỔNG HỢP$0
$0$0
$0$0
$0$0
$0
Nguyễn Thị Hương Giang$0
$0
$0
$0
Ngày 02
tháng 06 năm 2015$0
$0
TRƯỞNG TRẠM$0
$0 $0
$0
(Đã ký)$0
$0 $0
$0
Lê Hồng
Thiết$0
$0
$0
$0
$0
$0 $0