Thông báo sâu bệnh kỳ 25
Thanh Sơn - Tháng 6/2015

(Từ ngày 15/06/2015 đến ngày 21/05/2015)

Số:  25 / TBK

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 15 tháng 06 đến ngày 21 tháng 06 năm 2015

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 31-330C; Cao: 35-370C; Thấp: 28-290C

Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:...............

Lượng mưa: tổng số: …………………………………….................

  Nhận xét khác: Trong tuần trời nắng nóngkềm mưa rào, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

+ Mạ mùa: 0,4 ha; Giống:  KD 18, Nhị ưu 838, số 7, TH 3-5, TH 3-3, ......; GĐST: Mới gieo – 1 lá

+ Cây chè: Diện tích: 2500 ha. GĐST: Phát triển búp

+ Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80167ha; GĐST: phát triển thân cành.

+ Cây ngô: 630 ha; GĐST: Thâm dâu – thu hoạch

BẪY

Loại bẫy:

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2,%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Cây chè
(Phát triển búp)

Bệnh đốm nâu

1.667

19.00

Bọ cánh tơ

3.933

10.00

C1,3

Bọ xít muỗi

1.20

6.00

C1

Rầy xanh

3.00

7.00

C1


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cáthể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

NN

TT

TB

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

TT

Tổng số

Bệnh đốm nâu

Cây chè
(Phát triển búp)

1.667

19.00

Bọ cánh tơ

57

446

11

3.933

10.00

Bọ xít muỗi

18

118

1.20

6.00

Rầy xanh

45

341

4

3.00

7.00

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ  SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 15 tháng  06 đến ngày 21 tháng  06  năm 2015)

STT

Tên dịch

hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh đốm nâu

Cây chè
(Phát triển búp)

1.667

19.00

148.177

148.177

H

2

Bọ cánh tơ

3.933

10.00

648.177

648.177

R

3

Bọ xít muỗi

1.20

6.00

187.797

187.797

H

4

Rầy xanh

3.00

7.00

335.975

335.975

R


*Tình hình sinh vật gây hại :

+ Trên mạ mùa:  Ốc bươu vàng hại rải rác trên các diện tích mạ gieo tràn vàn thấp. Chuột hại cục bộ tại các diện tích mạ ven đồi, gò.

+ Trên cây chè: Bọ cánh; Rầy xanh, bệnh đốm nâu hại nhẹ. Bọ xít muỗi hại nhẹ trên các lô chè ven rừng.

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:

+ Trên mạ: Ốc bưou vàng, rầy các loại, châu chấu, .... hại nhẹ rải rác.

+ Trên lúa mùa: Ốc bươu vàng hại nhẹ, cục bộ trung bình trên các diện tích sâu trũng, đầu trỗ nước.

+Trên cây chè:                                                                   

- Rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ hại nhẹ cục bộ trung bình.

* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:

      1. Trên cây chè:

Phun phòng trừ khi có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh đến ngưỡng  bằng các thuốc đặc hiệu có trong danh mục quy định cho cây chè, chú ý đảm bảo thời gian cách ly.

NGƯỜI TỔNG HỢP

Nguyễn Thị Hương Giang

Ngày 16 tháng 06 năm 2015

TRƯỞNG TRẠM

(Đã ký)

    Lê Hồng Thiết

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...