CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ TRẠM BVTV THANH THUỶ Số: 28/TB-BVTV |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Thanh Thuỷ, ngày 31 tháng 5 năm 2016 |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 30 tháng 5 năm 2016 đến ngày 05 tháng 6 năm 2016)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 28-30 0C; Cao 32-35 0C; Thấp: 26-27 0C.
- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..
- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.
Trong tuần, đêm và sáng có lúc có mưa, ngày trời nắng nóng. Thuận lợi cho sự sinh trưởng và phát triển của cây trồng.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
* Lúa trung: Diện tích: 370 ha; GĐST: đang thu hoạch
* Lúa muộn: Diện tích: 660 ha; GĐST: Chín sáp- chín hoàn toàn
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tên dịch hại và thiên địch |
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) |
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình |
Cao |
Lúa trung (thu hoạch) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lúa muộn (Chín sáp – chín hoàn toàn)
|
Bệnh khô vằn |
|
|
|
Rầy các loại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tổng số cá thể điều tra |
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh |
Mật độ hoặc chỉ số |
Ký sinh (%) |
Chết tự nhiên (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
N |
TT |
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành |
Tổng số
|
0 |
1 |
3 |
5 |
7 |
9 |
|
|
Bệnh khô vằn |
Lúa trung (Chín hoàn toàn – thu hoạch) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại (trứng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn |
Lúa muộn (chín sáp-chín hoàn toàn)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại (trứng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự |
Tên dịch hại |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) |
Diện tích nhiễm (ha) |
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) |
Diện tích phòng trừ (ha) |
Phân bố |
Phổ biến |
Cao |
Tổng số |
Nhẹ, Trung bình |
Nặng |
Mất trắng |
1 |
|
Lúa trung (thu hoạch) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
. |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bệnh khô vằn |
Lúa muộn (chín sáp-chín hoàn toàn) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Rầy các loại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V/ Nhận xét
1.Tình hình dịch hại:
- Trên lúa xuân trung: Đang thu hoạch
- Trên lúa xuân muộn: Chín sáp – chín hoàn toàn
+ Bệnh khô vằn hại nhẹ - TB.
+ Rầy các loại gây hại nhẹ.
2. Dự kiến thời gian tới:
- Thực hiện công điện số 02/CĐ-PCTT ngày 27/5/2016 của ban chỉ huy phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn huyện Thanh Thủy tập trung thu hoạch những diện tích lúa đã chín trên các sứ đồng chiêm trũng có nguy cơ bị ngập úng gây thiệt hại đến sản xuất, đảm bảo thu hoạch, bảo quản tránh để lúa mọc mầm ảnh hưởng đến năng suất và chất lượng sau thu hoạch.
- Chuẩn bị lúa giống, phân bón để phục vụ vụ mùa năm 2016.
3. Biện pháp xử lý:
Người tập hợp
Hà Bích Ngọc |
TRẠM TRƯỞNG
Trần Duy Thâu |
Các thông báo sâu bệnh khác
| | |