CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV THANH THUỶ
Số: 26/TB-BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Thanh Thuỷ, ngày 24 tháng 5 năm 2016
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH
HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 23 tháng 5 năm
2016 đến ngày 29 tháng 5 năm 2016)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH
HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1,
Thời tiết:
-
Nhiệt độ trung bình: 27-28 0C; Cao 29-30 0C; Thấp: 23-24 0C.
Trong tuần, trời mát, có lúc có mưa vài nơi, cây
trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và
diện tích canh tác
* Lúa trung:
Diện tích: 1850 ha; GĐST: Chín - thu hoạch
* Lúa muộn: Diện
tích: 660 ha; GĐST: chín sáp - đỏ đuôi
II. TÌNH HÌNH
DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa
trung: Chín - thu hoạch
|
Bệnh
khô vằn
|
4.0
|
23.1
|
|
Rầy
các loại
|
81.3
|
800
|
|
|
|
|
|
Lúa
muộn (chín sáp - đỏ đuôi)
|
Bệnh
khô vằn
|
6.0
|
25.6
|
|
Rầy
các loại
|
156
|
800
|
|
Rầy
các loại (trứng)
|
9.6
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH
CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh
khô vằn
|
Lúa
trung (Chín - thu hoạch)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.0
|
23.1
|
|
|
|
|
|
|
Rầy
các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
81.3
|
800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
khô vằn
|
Lúa
muộn (chín sáp - đỏ đuôi)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.0
|
25.6
|
|
|
|
|
|
|
Rầy
các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
156
|
800
|
|
|
|
|
|
|
Rầy
các loại (trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.6
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV/
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số
thứ tự
|
Tên dịch
hại
|
Giống và
giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ
hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích
nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với
cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích
phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh
khô vằn
|
Lúa
trung (Chín - thu hoạch)
|
7-9
|
23.1
|
209.9
|
156.9(nhẹ)
53 (TB)
|
|
|
|
|
Đồng
Luận, TT. Thanh Thủy, Xuân Lộc, Bảo yên, Đào Xá, Thạch Đồng
|
2
|
Rầy
các loại
|
80-120
|
800
|
106.1
|
106.1
(nhẹ)
|
|
|
|
|
Đồng
Luận, TT. Thanh Thủy, Xuân Lộc, Bảo Yên, Đào Xá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Luận, TT. Thanh Thủy, Xuân
Lộc, Bảo Yên, Đào Xá
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh
khô vằn
|
Lúa
muộn (chín sáp - đỏ đuôi)
|
5-8
|
25.6
|
198
|
132 (nhẹ)
66 (TB)
|
|
|
|
|
TT.
Thanh Thủy, Xuân Lộc, Thạch Đồng
|
2
|
Rầy
các loại
|
40-80
|
800
|
66
|
66 (nhẹ)
|
|
|
|
|
TT.
Thanh Thủy, Xuân Lộc, Thạch Đồng
|
3
|
Rầy
các loại (trứng)
|
16-32
|
40
|
|
|
|
|
|
|
TT.
Thanh Thủy, Xuân Lộc, Thạch Đồng
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V/ Nhận xét
1.Tình hình
dịch hại:
* Trên lúa:
- Bệnh khô vằn
xuất hiện và lây lan gây hại trên cả hai trà lúa, trên các ruộng xanh tốt rậm
rạp; mức độ hại nhẹ - trung bình.
- Rầy các loại gây
hại nhẹ.
2. Dự kiến thời gian tới:
* Trên lúa:
- Rầy các loại tiếp tục tích lũy gia tăng mật độ và gây hại nhẹ - TB, cục
bộ hại nặng trên những diện tích sâu trũng
- Bệnh khô vằn phát sinh và
gây hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng
trên những ruộng không được phòng trừ kịp thời.
- Ngoài ra: Bệnh bạc lá, đốm
sọc vi khuẩn, bệnh đen lép hạt... hại rải rác.
3. Biện pháp xử lý:
* Bệnh khô vằn:
Khi phát hiện ruộng lúa có tỷ lệ dảnh hại trên 20%, tiến
hành phòng trừ ngay bằng các thuốc trừ bệnh khô vằn đã được đăng ký trong Danh
mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam (Ví dụ: Cavil 50WP, Valicare 8SL,
Lervil 50SC, Jinggangmeisu 3SL, Valivithaco 5SL,...), pha và phun theo hướng
dẫn kỹ thuật trên bao bì.
- Theo dõi rầy các loại gây
hại nhẹ trà lúa muộn.
- Tích cực diệt chuột bằng các
biện pháp tổng hợp.
* Rầy các loại:
Khi phát hiện ruộng lúa có mật độ rầy trên 1.500 con/m2 (30
- 40 con/khóm) cần tiến hành phòng trừ bằng các thuốc trừ rầy đã được đăng ký
trong Danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam, pha và phun theo hướng
dẫn trên bao bì; thu gom và tiêu hủy triệt để bao bì thuốc sau sử dụng.
Giai đoạn chín sáp trở đi, sử dụng các loại thuốc có tác dụng tiếp xúc
mạnh, khi phun nhất thiết phải rẽ băng rộng từ 0,8 - 1 mét, phun kỹ vào gốc lúa
(Ví dụ: Excel Basa 50EC, Nibas 50EC,...);
Người tập hợp
Hà
Bích Ngọc
|
TRẠM TRƯỞNG
Trần
Duy Thâu
|