Thông báo sâu bệnh kỳ 20
Thanh Sơn - Tháng 5/2015

(Từ ngày 11/05/2015 đến ngày 17/05/2015)

TRẠM BVTV HUYỆN THANH SƠN

Số:  20 / TBK

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 11 tháng 05 đến ngày 16 tháng 05 năm 2015

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 31-330C; Cao: 35-370C; Thấp: 25-270C

Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:...............

Lượng mưa: tổng số: …………………………………….................

  Nhận xét khác: Trong tuần trời nắng nóng, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

+ Lúa xuân: Diện tích: 3273,3 ha. Giống: Lai số 7, 838, GS9 Syn6, Thục Hưng 6, Khang dân 18, CT16, Thiên ưu 8, nếp, ..... ; GĐST: Chắc xanh – chín – thu hoạch

+ Cây chè: Diện tích: 2500 ha. GĐST: Nảy búp- phát triển búp

+ Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80167ha; GĐST: phát triển thân cành.

+ Cây ngô: 630 ha; GĐST: 8 lá – xoay nõn

BẪY

Loại bẫy:

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2,%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa Xuân Muộn

(Chắc xanh – chín – Thu hoạch)

Bệnh khô vằn

0.53

10.60

C3,5

Rầy các loại

18.667

280.00

T4,5,TT

Cây chè
(Nảy búp – phát triển búp)

Bọ cánh tơ

2.267

10.00

C1

Nhện đỏ

1.60

10.00

Rầy xanh

1.733

6.00

C1


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cáthể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

NN

TT

TB

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

TT

Tổng số

Bệnh khô vằn

Lúa Xuân Muộn

( Chắc xanh – chín – thu hoạch)

0

0.53

10.60

Rầy các loại

0

18.667

280.00

Bọ cánh tơ

Cây chè    (Nảy búp – phát triển búp)

19

319

2.267

10.00

Nhện đỏ

1.60

10.00

Rầy xanh

26

226

1.733

6.00

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ  SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 11 tháng  05 đến ngày 16 tháng  05  năm 2015)

STT

Tên dịch

hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

Lúa Xuân Muộn

( Chắc xanh – chín – thu hoạch)

0.53

10.60

197.342

197.342

2

Rầy các loại

18.667

280.00

3

Bọ cánh tơ

Cây chè
(Nảy búp – phát triển búp)

2.267

10.00

460.38

460.38

4

Nhện đỏ

1.60

10.00

148.177

148.177

5

Rầy xanh

1.733

6.00

335.975

335.975


*Tình hình sinh vật gây hại :

+ Trên lúa xuân:

-     Bệnh khô vằn, rầy các loại hại nhẹ.

Ngoài ra:  Bọ xít dài, chuột gây hại nhẹ  rải rác trên các xã cấy muộn.

+Trên ngô:

- Sâu cắn lá, bệnh khô vằn hại nhẹ rải rác

+ Trên cây chè:

- Rầy xanh, Bọ cánh tơ, nhện đỏ hại nhẹ. Nhện đỏ hại cục bộ trung bình

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:

+ Trên lúa chiêm xuân:

-       Bệnh khô vằn,  rầy các loại hại nhẹ

-       Đề phòng thời tiết mưa bão nguồn bệnh đốm sọc vi khuẩn, bạc lá tiếp tục lây lan, phát triển gây hại nhẹ trên các diện tích cấy muộn

+ Trên cây ngô: Bệnh khô vằn hại nhẹ, Sâu ăn lá hại nhẹ rải rác.

+Trên cây chè:                                                                   

- Rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ hại nhẹ cục bộ trung bình.

* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:

1. Trên lúa  chiêm  xuân:

          - Bệnh khô vằn: Ruộng có tỷ lệ bệnh >20% , sử dụng thuốc: validacin 5SL, Tilvil 5SC, …..… pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật ghi trên vỏ bao bì.

- Ngoài ra: Thường xuyên thăm đồng, phát hiện và Phòng trừ các đối tượng sâu bệnh hại khi đến ngưỡng gây hại bằng các loại thuốc đặc hiệu. Lưu ý đối tượng rầy các loại

      2. Trên cây ngô: Chăm sóc, phun trừ các ổ sâu bệnh đến ngưỡng phòng trừ bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục.

3. Trên cây chè:

Phun phòng trừ khi có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh đến ngưỡng  bằng các thuốc đặc hiệu có trong danh mục quy định cho cây chè, chú ý đảm bảo thời gian cách ly.

NGƯỜI TỔNG HỢP

Nguyễn Thị Hương Giang

Ngày 12 tháng 05 năm 2015

TRƯỞNG TRẠM

(Đã ký)

    Lê Hồng Thiết

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...