I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :
1.Thời tiết :
- Nhiệt độ: Trung bình: 300C; Cao: 36 0C; Thấp: 250C.
- Nhận xét khác: Trời nắng nóng, có mưa rào xen kẽ, ẩm độ cao, các loại cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng :
- Lúa: Vụ chiêm xuân ; Diện tích: 2360,5 ha, trong đó:
+ Trà muộn: Diện tích: 2360,5 ha; Giống: Lai + thuần; GĐST: Chắc xanh - chín- T.hoạch.
Thời gian gieo: 10 - 20/1; Thời gian cấy: 5 - 30/2.
- Ngô: Diện tích: 607,15 ha ; Giống: Lai ; GĐST: 10 - 12 lá- Trỗ cờ - hạt
- Rau: Vụ:Chiêm xuân; Diện tích: 203,5ha, các loại; GĐST: thu hoach và trồng mới
- Lạc: Diện tÝch 586,2 ha; GĐST: Quả
- Chè: Diện tích: 1376 ha ; Giống: Lai + TDu ; GĐST: Phát triển búp lưa tiếp theo
- Cây đỗ tương : Diện tích: 68,38 ha; Giống: DT84; GĐST: Căng hạ- chín.
- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 1892 ha ; Giống: Keo + B.đàn ; GĐST:
II. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI:
BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI
Cây trồng
|
Diện tích
|
Đối tượng
|
Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Trung bình
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ
|
Trung bình
|
Nặng
|
Tổng số
|
lần 1
|
lần 2
|
Tổng số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Nhộng
|
Chủ yếu
|
Lúa muộn
|
2360.5
|
Rầy các loại
|
86.60
|
810.00
|
87.893
|
87.893
|
|
|
87.893
|
87.893
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
6.733
|
40.00
|
633.119
|
240.337
|
240.337
|
152.444
|
80.986
|
80.986
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
1.167
|
12.00
|
311.796
|
240.337
|
71.458
|
|
71.458
|
71.458
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Đậu tương
|
68.4
|
Sâu đục quả
|
2.60
|
12.00
|
15.418
|
8.578
|
6.84
|
|
5.102
|
5.102
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngô
|
607.5
|
Bệnh khô vằn
|
1.133
|
10.00
|
32.775
|
32.775
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
1.467
|
15.00
|
17.546
|
17.546
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Chè
|
1376
|
Rầy xanh
|
1.867
|
12.00
|
313.489
|
209.391
|
104.097
|
|
104.097
|
104.097
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
1.20
|
8.00
|
279.986
|
241.697
|
38.289
|
|
38.289
|
38.289
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
Bọ cánh tơ
|
1.133
|
10.00
|
137.60
|
33.503
|
104.097
|
|
104.097
|
104.097
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
0.80
|
6.00
|
175.889
|
175.889
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
III. NHẬN XÉT :
* Tình hình sinh vật gây hại :
- Trên lúa: Rầy, Bệnh Khô vằn, chuột gây hại từ nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng đối với bệnh khô vằn. Ngoài ra, Bệnh đạo ôn cổ bông hại từ nhẹ rải rác
- Trên đỗ tương: Sâu đục quả, gây hại nhẹ đến trung bình.
- Trên ngô: SĐT, Đục bắp, Bệnh khô vằn, gây hại nhẹ - trung bình. Ngoài ra sâu đục thân gây hại rải rác.
- Trên chè: Rầy xanh, Bọ xít muối, BCT, nhện đỏ gây hại nhẹ đến trung bình.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại trong thời gian tới:
- Sâu bệnh gây hại từ nhẹ đến trung bình. Trong đó rầy tiếp tục gây hại từ nhẹ đến trung bình cục bộ hại nặng (có thể gây cháy ổ cục bộ).
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ :
- Thường xuyên kiểm tra sâu bệnh trên đồng ruộng, khi tới ngưỡng chỉ đạo cơ sở phòng trừ kịp thời bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục.
- Diệt chuột bằng mọi biện pháp (ưu tiên diệt chuột bằng biện pháp sinh học).
Người tập hợp:
Lương Trung Sơn
|
TRẠM TRƯỞNG
Phùng Hữu Quý
|