Thông báo sân bệnh kỳ 18
Yên Lập - Tháng 5/2010

(Từ ngày 03/05/2010 đến ngày 09/05/2010)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :

1.Thời tiết :

- Nhiệt độ: Trung bình:  270C; Cao: 35 0C; Thấp: 220C.        

- Nhận xét khác: Trời nắng ấm, có mưa rào xen kẽ, sáng nhiều sương, ẩm độ cao, các loại cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng :

- Lúa:  Vụ chiêm xuân ; Diện tích:  2367,75 ha, trong đó:        

+ Trà muộn: Diện tích: 2367,7 ha; Giống:  Lai + thuần; GĐST: Trỗ  .

  Thời gian gieo:  10 - 20/1; Thời gian cấy:  5 - 30/2.

- Ngô: Diện tích: 607,15  ha ; Giống: Lai ; GĐST: 10 - 12lá- trỗ

- Rau: Vụ:Chiêm xuân; Diện tích: 203,5ha, các loại; GĐST: thu hoach và trồng mới

- Lạc:  Din tÝch 586,2 ha;  GĐST: Quả non

- Chè: Diện tích: 1376      ha ; Giống: Lai + TDu  ; GĐST: Phát triển búp lưa tiếp theo      

- Cây đỗ tương : Diện tích:   68,38 ha; Giống: DT84; GĐST:  Hoa quả - căng hạt.    

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 1892    ha ; Giống: Keo + B.đàn   ; GĐST:

II. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI:                   


BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI

Cây trồng

Diện tích

Đối tượng

Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Tuổi sâu, cấp bệnh

Trung bình

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Tổng số

lần 1

lần 2

Tổng số

1

2

3

4

5

Nhộng

Chủ yếu

Lúa muộn

2367

Sâu đục thân

0.35

3.00

0

Rầy các loại

23.55

175.00

0

Bọ xít dài

0.36

4.00

236.70

236.70

236.70

236.70

0

Bệnh khô vằn

4.083

31.50

721.59

484.89

236.70

563.024

484.89

78.134

0

Bệnh đạo ôn

0.64

5.00

284.959

216.017

68.942

137.883

68.942

68.942

0

Chuột

1.295

8.50

563.024

305.642

257.383

415.949

326.324

89.624

0

Ngô

607

Bệnh khô vằn

0.80

6.00

0

Sâu đục thân, bắp

0.40

3.00

0

Rệp cờ

1.125

10.00

45.484

45.484

0

Chè

1376

Rầy xanh

0.975

8.00

307.506

203.409

104.097

208.195

169.906

38.289

0

Bọ xít muỗi

0.925

8.00

279.986

241.697

38.289

175.889

175.889

0

Bọ cánh tơ

0.75

8.00

137.60

71.791

65.809

99.311

99.311

0

Nhện đỏ

0.45

6.00

76.577

76.577

38.289

38.289

0

Đậu tương

68.4

Sâu đục quả

0.675

4.00

6.84

6.84

3.24

3.24

0

Ruồi đục thân

0.40

3.00

0


III. NHẬN XÉT :

* Tình hình sinh vật gây hại :          

- Trên lúa: Chuột, BXD, Bệnh Khô vằn, Bệnh Đạo ôn gây hại nhẹ - trung bình. Ngoài ra, rầy các loại, SĐT  gây hại  rải rác.

- Trên chè: Rầy xanh, Bọ xít muối, BCT, nhện đỏ gây hại nhẹ đến trung bình.

- Trên đỗ tương: Sâu đục quả, đục thân  gây hại nhẹ đến trung bình. Ngoài ra, Ruồi đục ngọn  gây hại rải rác.

- Trên ngô: Rệp cờ gây hại nhẹ rải rác. Ngoài ra bệnh khô vằn, sâu đục thân.

* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ :

- Trên lúa:

+ Đối với Bệnh khô vằn  trên lúa với tỷ lệ > 20% số dảnh sử dụng thuốc Tiltsuper 300EC, Validacin 5SL, Lervil 5SC….

+ Đối với bệnh Đạo ôn với tỷ lệ > 10% số dảnh sử dụng thuốc Fujione 40WP, Aloannong 50SL….

+ Diệt chuột bằng mọi biện pháp (ưu tiên diệt chuột bằng biện pháp sinh học).

- Trên đỗ tương: Sâu đục thân, đục quả  sử dụng thuốc Dipterex, Regent 800wp,...

-  Trên chè: Sâu bệnh gây hại > 10%sử dụng các loại thuốc có trong danh mục như; Bulldock 25EC, Monister 40EC, Aremec 36 EC.... phun kỹ theo hướng dẫn trên vỏ bao bì

Người tập hợp:

 


 

Lương Trung Sơn

TRẠM TRƯỞNG

 

Phùng Hữu Quý

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...