I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :
1.Thời tiết :
- Nhiệt độ: Trung bình: 270C; Cao: 35 0C; Thấp: 220C.
- Nhận xét khác: Trời nắng ấm, có mưa rào xen kẽ, sáng nhiều sương, ẩm độ cao, các loại cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng :
- Lúa: Vụ chiêm xuân ; Diện tích: 2367,75 ha, trong đó:
+ Trà muộn: Diện tích: 2367,7 ha; Giống: Lai + thuần; GĐST: Trỗ .
Thời gian gieo: 10 - 20/1; Thời gian cấy: 5 - 30/2.
- Ngô: Diện tích: 607,15 ha ; Giống: Lai ; GĐST: 10 - 12lá- trỗ
- Rau: Vụ:Chiêm xuân; Diện tích: 203,5ha, các loại; GĐST: thu hoach và trồng mới
- Lạc: Diện tÝch 586,2 ha; GĐST: Quả non
- Chè: Diện tích: 1376 ha ; Giống: Lai + TDu ; GĐST: Phát triển búp lưa tiếp theo
- Cây đỗ tương : Diện tích: 68,38 ha; Giống: DT84; GĐST: Hoa quả - căng hạt.
- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 1892 ha ; Giống: Keo + B.đàn ; GĐST:
II. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI:
BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI
Cây trồng
|
Diện tích
|
Đối tượng
|
Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Trung bình
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ
|
Trung bình
|
Nặng
|
Tổng số
|
lần 1
|
lần 2
|
Tổng số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Nhộng
|
Chủ yếu
|
Lúa muộn
|
2367
|
Sâu đục thân
|
0.35
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
23.55
|
175.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít dài
|
0.36
|
4.00
|
236.70
|
236.70
|
|
|
236.70
|
236.70
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
4.083
|
31.50
|
721.59
|
484.89
|
236.70
|
|
563.024
|
484.89
|
78.134
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn
|
0.64
|
5.00
|
284.959
|
216.017
|
68.942
|
|
137.883
|
68.942
|
68.942
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
1.295
|
8.50
|
563.024
|
305.642
|
257.383
|
|
415.949
|
326.324
|
89.624
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngô
|
607
|
Bệnh khô vằn
|
0.80
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
0.40
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Rệp cờ
|
1.125
|
10.00
|
45.484
|
45.484
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Chè
|
1376
|
Rầy xanh
|
0.975
|
8.00
|
307.506
|
203.409
|
104.097
|
|
208.195
|
169.906
|
38.289
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.925
|
8.00
|
279.986
|
241.697
|
38.289
|
|
175.889
|
175.889
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
0.75
|
8.00
|
137.60
|
71.791
|
65.809
|
|
99.311
|
99.311
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
0.45
|
6.00
|
76.577
|
76.577
|
|
|
38.289
|
38.289
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Đậu tương
|
68.4
|
Sâu đục quả
|
0.675
|
4.00
|
6.84
|
6.84
|
|
|
3.24
|
3.24
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục thân
|
0.40
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
III. NHẬN XÉT :
* Tình hình sinh vật gây hại :
- Trên lúa: Chuột, BXD, Bệnh Khô vằn, Bệnh Đạo ôn gây hại nhẹ - trung bình. Ngoài ra, rầy các loại, SĐT gây hại rải rác.
- Trên chè: Rầy xanh, Bọ xít muối, BCT, nhện đỏ gây hại nhẹ đến trung bình.
- Trên đỗ tương: Sâu đục quả, đục thân gây hại nhẹ đến trung bình. Ngoài ra, Ruồi đục ngọn gây hại rải rác.
- Trên ngô: Rệp cờ gây hại nhẹ rải rác. Ngoài ra bệnh khô vằn, sâu đục thân.
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ :
- Trên lúa:
+ Đối với Bệnh khô vằn trên lúa với tỷ lệ > 20% số dảnh sử dụng thuốc Tiltsuper 300EC, Validacin 5SL, Lervil 5SC….
+ Đối với bệnh Đạo ôn với tỷ lệ > 10% số dảnh sử dụng thuốc Fujione 40WP, Aloannong 50SL….
+ Diệt chuột bằng mọi biện pháp (ưu tiên diệt chuột bằng biện pháp sinh học).
- Trên đỗ tương: Sâu đục thân, đục quả sử dụng thuốc Dipterex, Regent 800wp,...
-
Trên chè: Sâu bệnh gây hại > 10%sử dụng các loại thuốc có trong danh mục như;
Bulldock 25EC, Monister 40EC, Aremec 36 EC.... phun kỹ theo hướng dẫn trên vỏ bao bì
Người tập hợp:
Lương Trung Sơn
|
TRẠM TRƯỞNG
Phùng Hữu Quý
|