Thông báo sâu bệnh kỳ- tuần 19
Yên Lập - Tháng 5/2010

(Từ ngày 10/05/2010 đến ngày 16/05/2010)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :

1.Thời tiết :

- Nhiệt độ: Trung bình:  280C; Cao: 35 0C; Thấp: 240C.        

- Nhận xét khác: Trời nắng ấm, có mưa rào xen kẽ, ẩm độ cao, các loại cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng :

- Lúa:  Vụ chiêm xuân ; Diện tích:  2367,75 ha, trong đó:        

+ Trà muộn: Diện tích: 2367,7 ha; Giống:  Lai + thuần; GĐST: Trỗ - Chắc xanh .

  Thời gian gieo:  10 - 20/1; Thời gian cấy:  5 - 30/2.

- Ngô: Diện tích: 607,15  ha ; Giống: Lai ; GĐST: 10 - 12 lá- Trỗ

- Rau: Vụ:Chiêm xuân; Diện tích: 203,5ha, các loại; GĐST: thu hoach và trồng mới

- Lạc:  Din tÝch 586,2 ha;  GĐST: Quả non

- Chè: Diện tích: 1376      ha ; Giống: Lai + TDu  ; GĐST: Phát triển búp lưa tiếp theo      

- Cây đỗ tương : Diện tích:   68,38 ha; Giống: DT84; GĐST:  Hoa quả - căng hạt.    

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 1892    ha ; Giống: Keo + B.đàn   ; GĐST:

II. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI:                   


 

BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI

Cây trồng

Diện tích

Đối tượng

Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Tuổi sâu, cấp bệnh

Trung bình

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Tổng số

lần 1

lần 2

Tổng số

1

2

3

4

5

Nhộng

Chủ yếu

Lúa muộn

2367

Sâu đục thân

0.775

5.00

236.70

236.70

0

Rầy các loại

84.525

1089.00

179.249

89.624

89.624

89.624

89.624

104

8

22

45

19

10

0

T2,3,4

Trứng rầy

0.45

9.00

0

Bệnh khô vằn

4.665

22.80

719.292

314.834

404.458

404.458

404.458

0

Bệnh đạo ôn

0.663

5.00

225.21

225.21

225.21

225.21

0

Chuột

0.175

7.00

89.624

89.624

89.624

89.624

0

Ngô

607.2

Bệnh khô vằn

2.125

25.00

75.935

60.715

15.22

15.22

15.22

0

Sâu đục thân, bắp

0.80

5.00

0

Rệp cờ

2.225

30.00

58.399

43.179

15.22

15.22

15.22

0

Chè

1376

Rầy xanh

1.30

10.00

275.20

203.409

71.791

203.409

203.409

0

0

Bọ xít muỗi

1.225

10.00

236.911

137.60

99.311

99.311

99.311

0

Bọ cánh tơ

1.025

6.00

236.911

236.911

99.311

99.311

0

Nhện đỏ

0.50

6.00

132.814

132.814

65.809

65.809

0

Đậu tương

68.4

Sâu đục quả

1.425

8.00

15.12

8.28

6.84

8.28

8.28

0

0

Ruồi đục thân

0.55

5.00

3.60

3.60

0

0


 

III. NHẬN XÉT :

* Tình hình sinh vật gây hại :          

- Trên lúa: Rầy, SĐT, Bệnh Đạo ôn cổ bông, Bệnh Khô vằn gây hại từ nhẹ đến trung bình. Chuột cục bộ hại trung bình. Ngoài ra, Bệnh đạo ôn cổ bông cục bộ hại từ trung bình - nặng ở xã Nga Hoàg và Thương Long… ( Với diện tích 7sào, trên giống Thiên Nguyên ưu 16,..).

- Trên đỗ tương: Sâu đục quả, đục thân  gây hại nhẹ đến trung bình.

- Trên ngô: Bệnh khô vằn, Rệp cờ gây hại nhẹ - trung bình. Ngoài ra sâu đục thân gây hại rải rác.

 - Trên chè: Rầy xanh, Bọ xít muối, BCT, nhện đỏ gây hại nhẹ đến trung bình.

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại trong thời gian  tới:

- Sâu bệnh gây hại từ nhẹ đến trung bình. Trong đó rầy tiếp tục gây hại từ nhẹ đến trung bình cục bộ hại nặng (có thể gây cháy ổ cục bộ).

* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ :

- Thường xuyên kiểm tra sâu bệnh trên đồng ruộng, khi tới ngưỡng chỉ đạo cơ sở phòng trừ kịp thời bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục.

-  Diệt chuột bằng mọi biện pháp (ưu tiên diệt chuột bằng biện pháp sinh học).

Người tập hợp:

(Đã ký)

Lương Trung Sơn

TRẠM TRƯỞNG

(Đã ký)

Phùng Hữu Quý

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...