$0
$0
$0
$0
$0
$0
Trạm bảo vệ thực vật Thanh sơn$0
Số 17/TBK – BVTV$0
$0
$0
$0
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM $0
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc$0
$0$0
$0
$0
$0
$0
$0$0
$0
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY $0
$0
(Từ ngày 21 tháng 04 đến ngày 27 tháng 04 năm 2014) $0
$0 $0
$0I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG $0
$0
1. Thời tiết $0
$0Nhiệt độ trung bình: 24-25
0C; Cao: 26-28
0C; Thấp: 21-22
0C$0
$0Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:...............$0
$0Lượng mưa: tổng số: …………………………………….................$0
$0
Nhận xét khác: Trong tuần trời ấm;Cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.$0
$0
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác $0
$0+Lúa xuân trung: Diện tích 3150 ha; Giống: Khang dân 18, 838, TBR 45, Syn 6, Số 7, nếp,.....; GĐST: Làm đòng – trỗ.$0
$0+ Chè Kinh doanh: diện tích 2500 ha: Nảy búp$0
$0+ Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80167ha; GĐST: phát triển thân cành.$0
$0BẪY $0
$0Loại bẫy: $0
$0
$0
$0
$0
$0
Tên dịch hại$0
$0
$0
$0Số lượng trưởng thành/bẫy$0
$0
$0
$0
$0
$0Đêm…$0
$0
$0
$0Đêm…$0
$0
$0
$0Đêm…$0
$0
$0
$0Đêm…$0
$0
$0
$0Đêm…$0
$0
$0
$0Đêm…$0
$0
$0
$0Đêm…$0
$0
$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH $0
$0
$0
$0
$0
$0
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng $0
$0
$0
$0Tên dịch hại và thiên địch $0
$0
$0
$0Mật độ/tỷ lệ (con/m2,%) $0
$0
$0
$0Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến$0
$0
$0
$0
$0
$0Trung bình$0
$0
$0
$0Cao$0
$0
$0
$0
$0
$0Lúa xuân muộn$0
(Làm đòng – trỗ)$0
$0
$0
$0Chuột$0
$0
$0
$00.538$0
$0
$0
$010.70$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0Bệnh đạo ôn lá$0
$0
$0
$00.125$0
$0
$0
$05.00$0
$0
$0
$0C1$0
$0
$0
$0
$0
$0Sâu cuốn lá nhỏ$0
$0
$0
$00.438$0
$0
$0
$03.50$0
$0
$0
$0T4,5$0
$0
$0
$0
$0
$0Bệnh khô vằn$0
$0
$0
$05.358$0
$0
$0
$040.90$0
$0
$0
$0C1,3$0
$0
$0
$0
$0
$0Rầy các loại$0
$0
$0
$019.655$0
$0
$0
$0606.70$0
$0
$0
$0T3,4,5$0
$0
$0
$0
$0
$0Rầy các loại (trứng)$0
$0
$0
$00.175$0
$0
$0
$07.00$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0Chè kinh doanh$0
( Nảy búp)$0
$0
$0
$0Bệnh đốm nâu$0
$0
$0
$00.70$0
$0
$0
$07.00$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0Bọ cánh tơ$0
$0
$0
$04.60$0
$0
$0
$011.00$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0Nhện đỏ$0
$0
$0
$04.70$0
$0
$0
$019.00$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0Rầy xanh$0
$0
$0
$05.70$0
$0
$0
$015.00$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU $0
$0
$0
$0
$0
$0
Tên dịch hại và thiên địch$0
$0
$0
$0Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng$0
$0
$0
$0Tổng $0
$0số cá $0
$0thể $0
$0điều $0
$0tra$0
$0
$0
$0Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh$0
$0
$0
$0Mật độ hoặc chỉ số$0
$0
$0
$0Ký sinh (%)$0
$0
$0
$0Chết tự nhiên (%)$0
$0
$0
$0
$0
$011$0
$0
$0
$022$0
$0
$0
$033$0
$0
$0
$044$0
$0
$0
$055$0
$0
$0
$066$0
$0
$0
$0NN$0
$0
$0
$0TT$0
$0
$0
$0Trung bình$0
$0 $0
$0
$0
$0Cao$0
$0 $0
$0
$0
$0Trứng$0
$0 $0
$0
$0
$0Sâu non$0
$0 $0
$0
$0
$0Nhộng$0
$0 $0
$0
$0
$0Trưởng thành$0
$0
$0
$0Tổng số$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0Chuột$0
$0
$0
$0Lúa xuân muộn$0
(Làm đòng – trỗ)$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$00.538$0
$0
$0
$010.70$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0Bệnh đạo ôn lá$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0XX$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$00.125$0
$0
$0
$05.00$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0Sâu cuốn lá nhỏ$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0XX$0
$0
$0
$0XX$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$00.438$0
$0
$0
$03.50$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0Bệnh khô vằn$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0XX$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0XX$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$05.358$0
$0
$0
$040.90$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0Rầy các loại$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0XX$0
$0
$0
$0XX$0
$0
$0
$0XX$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0x$0
$0
$0
$019.655$0
$0
$0
$0606.70$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0Rầy các loại (trứng)$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$00.175$0
$0
$0
$07.00$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0Bệnh đốm nâu$0
$0
$0
$0Chè kinh doanh$0
( Nảy búp)$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$00.70$0
$0
$0
$07.00$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0Bọ cánh tơ$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$04.60$0
$0
$0
$011.00$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0Nhện đỏ$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$04.70$0
$0
$0
$019.00$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0Rầy xanh$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$05.70$0
$0
$0
$015.00$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH$0
$0(Từ ngày 21 tháng 4 đến ngày 27 tháng 04 năm 2014) $0
$0
$0
$0
$0
$0
Ssố thứ tự$0
$0
$0
$0Tên dịch$0
$0hại$0
$0
$0
$0Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng$0
$0
$0
$0Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m
2/%)$0
$0
$0
$0Diện tích nhiễm (ha)$0
$0
$0
$0Diện tích(
1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)$0
$0
$0
$0Diện tích phòng trừ (ha)$0
$0
$0
$0Phân bố$0
$0
$0
$0
$0
$0Phổ biến$0
$0
$0
$0Cao$0
$0
$0
$0Tổng số$0
$0
$0
$0Nhẹ, Trung bình$0
$0
$0
$0Nặng$0
$0
$0
$0Mất trắng$0
$0
$0
$0
$0
$01$0
$0
$0
$0Chuột$0
$0
$0
$0Lúa xuân muộn$0
(Làm đòng – trỗ)$0
$0
$0
$00.538$0
$0
$0
$010.70$0
$0
$0
$0183.75$0
$0
$0
$0129.231$0
$0
$0
$054.519$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0-$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0H$0
$0
$0
$0
$0
$02$0
$0
$0
$0Bệnh đạo ôn lá$0
$0
$0
$00.125$0
$0
$0
$05.00$0
$0
$0
$064.615$0
$0
$0
$064.615$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0-$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0H$0
$0
$0
$0
$0
$03$0
$0
$0
$0Sâu cuốn lá nhỏ$0
$0
$0
$00.438$0
$0
$0
$03.50$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0RR$0
$0
$0
$0
$0
$04$0
$0
$0
$0Bệnh khô vằn$0
$0
$0
$05.358$0
$0
$0
$040.90$0
$0
$0
$0492.692$0
$0
$0
$0438.173$0
$0
$0
$054.519$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0-$0
$0
$0
$0163.558$0
$0
$0
$0R$0
$0
$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0Rầy các loại$0
$0
$0
$019.655$0
$0
$0
$0606.70$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0R$0
$0
$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0Rầy các loại (trứng)$0
$0
$0
$00.175$0
$0
$0
$07.00$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0H$0
$0
$0
$0
$0
$08$0
$0
$0
$0Bệnh đốm nâu$0
$0
$0
$0Chè kinh doanh$0
( Nảy búp)$0
$0
$0
$00.70$0
$0
$0
$07.00$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0H$0
$0
$0
$0
$0
$09$0
$0
$0
$0Bọ cánh tơ$0
$0
$0
$04.60$0
$0
$0
$011.00$0
$0
$0
$0962.338$0
$0
$0
$0962.338$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0+$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0R$0
$0
$0
$0
$0
$010$0
$0
$0
$0Nhện đỏ$0
$0
$0
$04.70$0
$0
$0
$019.00$0
$0
$0
$0231.169$0
$0
$0
$0231.169$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0R$0
$0
$0
$0
$0
$011$0
$0
$0
$0Rầy xanh$0
$0
$0
$05.70$0
$0
$0
$015.00$0
$0
$0
$0962.338$0
$0
$0
$0962.338$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0+$0
$0
$0
$0231.169$0
$0
$0
$0R$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: $0
$0
* Tình hình sinh vật gây hại :$0
$0
+ Trên lúa xuân muộn: $0
$0- Bệnh khô vằn hại nhẹ - TB, cục bộ hại nặng trên các ruộng bón phân không cân đối, bón nhiều đạm, bộ lá xanh tốt rậm rạp.$0
$0- Chuột hại nhẹ, cục bộ hại nặng ở các chân ruộng ven đồi gò.$0
$0- Rầy các loại hại nhẹ và tiếp tục tích lũy mật độ.$0
$0Bệnh đạo ôn lá hại nhẹ trên giống nếp, BC 15, …; sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân hại nhẹ rải rác, Bọ xít dài bắt đầu di chuyển ra ruộng gây hại nhẹ cục bộ trên các ruộng lúa trỗ sớm.$0
$0
+ Trên chè :$0
$0- Bọ cánh tơ, rầy xanh hại nhẹ - trung bình, nhện đỏ hại nhẹ; Bệnh đốm nâu hại cục bộ. Bọ xít muỗi hại rải rác$0
$0+
Trên cây lâm nghiệp: Sâu ăn lá, bệnh lở cổ rễ hại rải rác trong vườn ươm.$0
$0
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:$0
$0
+ Trên lúa xuân muộn:$0
$0- Bệnh khô vằn hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng trên các diện tích lúa xanh tốt rậm rạp, bón nhiều đạm.$0
$0- Chuột hại nhẹ, cục bộ hại trung bình – nặng ở các chân ruộng ven đồi gò.$0
$0Rầy các loại hại nhẹ. Bệnh đạo ôn cổ bông hại cục bộ trên các ruộng đã bị nhiễm đạo ôn lá.$0
$0- Ngoài ra: Sâu đục thân gây dảnh héo rải rác.$0
$0
+ Trên chè:$0
$0
- Bọ cánh tơ, rầy xanh hại nhẹ - trung. Nhện đỏ gây hại nhẹ .$0
$0
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:$0
$0
1. Trên lúa xuân muộn:$0
$0
- Bệnh khô vằn: Ruộng có tỷ lệ bệnh >20% , sử dụng thuốc: validacin 5SL, Tilvil 5SC, …..… pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật ghi trên vỏ bao bì.$0
$0 - Bệnh đạo ôn cổ bông: trên các ruộng đã bị nhiễm đạo ôn lá tiến hành phòng trừ bệnh đạo ôn cổ bông khi ruộng trỗ thấp thoi ( trỗ 5%) bằng các thuốc Bemsuper 75WP; Beam 75 WP; Fuji - one 40 WP; New Hinosan 30 EC; Fu-army 30 WP; Kasai 21,2 WP; One - Over 40 EC, ... phun theo chỉ dẫn kỹ thuật trên vỏ bao bì. $0
$0- Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng theo dõi các đối tượng sâu bệnh và phòng trừ khi đến ngưỡng, đặc biệt chú ý đến đối tượng rầy các loại.$0
$0
2. Trên cây chè: $0
$0 phòng trừ các đối tượng sâu bệnh hại đến ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu trên cây chè. Chú ý đảm bảo thời gian cách ly.$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0 Người tập hợp$0
$0 $0
$0 $0
$0Nguyễn Thị Hương Giang$0
$0
$0
$0$0
$0
Ngày 22 tháng 04 năm 2014$0
$0
Trạm trưởng $0
$0(Đã Ký)$0
$0 $0
$0 $0
$0
Nguyễn Thị Hải$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0