$0
$0I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG $0
$0
1. Thời tiết $0
$0Nhiệt độ trung bình: 28 - 29
0C; Cao: 31-33
0C; Thấp: 26-27
0C$0
$0Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............$0
$0Lượng mưa: tổng số: ……………………………………................$0
$0
Nhận xét khác: Trong tuần thời tiết ấm, ẩm thuận lợi cho sinh trưởng, phát triển của các loại cây trồng.$0
$0
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác $0
$0+ Lúa xuân: Diện tích 3150 ha; Giống: 838, lai số 7, syn6, GS9, khang dân 18, ..... Ngày gieo: 20/1 – 2/2 ; Ngày cấy: 2/2- ; GĐST: Làm đòng$0
$0+ Chè Kinh doanh: diện tích 1525 ha: Ngủ - Nảy búp.$0
$0+ Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80167ha; GĐST: phát triển thân cành$0
$0BẪY $0
$0Loại bẫy: $0
$0
$0
$0
$0
$0
Tên dịch hại$0
$0
$0
$0Số lượng trưởng thành/bẫy$0
$0
$0
$0
$0
$0Đêm…$0
$0
$0
$0Đêm…$0
$0
$0
$0Đêm…$0
$0
$0
$0Đêm…$0
$0
$0
$0Đêm…$0
$0
$0
$0Đêm…$0
$0
$0
$0Đêm…$0
$0
$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH $0
$0
$0
$0
$0
$0
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng $0
$0
$0
$0Tên dịch hại và thiên địch$0
$0
$0
$0Mật độ/tỷ lệ (con/m2,%)$0
$0
$0
$0Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến$0
$0
$0
$0
$0
$0Trung bình$0
$0
$0
$0Cao$0
$0
$0
$0
$0
$0Cây lúa (Đứng cái - làm đòng)$0
$0 $0
$0
$0
$0Chuột$0
$0
$0
$01.55$0
$0
$0
$019.00$0
$0
$0
$0tt$0
$0
$0
$0
$0
$0Bệnh đạo ôn lá$0
$0
$0
$00.933$0
$0
$0
$012.00$0
$0
$0
$0C1,C3,C5$0
$0
$0
$0
$0
$0Bệnh khô vằn$0
$0
$0
$07.957$0
$0
$0
$031.70$0
$0
$0
$0C3,C5$0
$0
$0
$0
$0
$0Bọ xít dài$0
$0
$0
$00.017$0
$0
$0
$00.50$0
$0
$0
$0tt$0
$0
$0
$0
$0
$0Rầy các loại$0
$0
$0
$06.883$0
$0
$0
$0164.50$0
$0
$0
$0t3,t4$0
$0
$0
$0
$0
$0Sâu đục thân (bướm)$0
$0
$0
$00.017$0
$0
$0
$00.50$0
$0
$0
$0tt$0
$0
$0
$0
$0
$0Sâu đục thân (trứng)$0
$0
$0
$00.001$0
$0
$0
$00.02$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0Cây chè (Ngủ - nảy búp)$0
$0
$0
$0Bọ cánh tơ$0
$0
$0
$00.70$0
$0
$0
$04.10$0
$0
$0
$0c1$0
$0
$0
$0
$0
$0Bọ xít muỗi$0
$0
$0
$08.61$0
$0
$0
$030.80$0
$0
$0
$0C3,C5$0
$0
$0
$0
$0
$0Nhện đỏ$0
$0
$0
$011.53$0
$0
$0
$054.00$0
$0
$0
$0C3,C5$0
$0
$0
$0
$0
$0Rầy xanh$0
$0
$0
$04.00$0
$0
$0
$011.00$0
$0
$0
$0C3$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU $0
$0
$0
$0
$0
$0
Tên dịch hại và thiên địch$0
$0
$0
$0Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng$0
$0
$0
$0Tổng số cá thể điều tra$0
$0
$0
$0Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh$0
$0
$0
$0Mật độ hoặc chỉ số$0
$0
$0
$0Ký sinh (%)$0
$0
$0
$0Chết tự nhiên (%)$0
$0
$0
$0
$0
$01$0
$0
$0
$02$0
$0
$0
$03$0
$0
$0
$04$0
$0
$0
$05$0
$0
$0
$06$0
$0
$0
$0N$0
$0
$0
$0TT$0
$0
$0
$0Trung bình$0
$0 $0
$0
$0
$0Cao$0
$0 $0
$0
$0
$0Trứng$0
$0 $0
$0
$0
$0Sâu non$0
$0 $0
$0
$0
$0Nhộng$0
$0 $0
$0
$0
$0Trưởng thành $0
$0
$0
$0Tổng số$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0Chuột$0
$0
$0
$0Cây lúa (Đứng cái - làm đòng)$0
$0 $0
$0
$0
$00$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$01.55$0
$0
$0
$019.00$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0Bệnh đạo ôn lá$0
$0
$0
$014$0
$0
$0
$08$0
$0
$0
$03$0
$0
$0
$03$0
$0
$0
$00$0
$0
$0
$00$0
$0
$0
$00$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$00.933$0
$0
$0
$012.00$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0Bệnh khô vằn$0
$0
$0
$0201$0
$0
$0
$050$0
$0
$0
$063$0
$0
$0
$077$0
$0
$0
$09$0
$0
$0
$02$0
$0
$0
$00$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$07.957$0
$0
$0
$031.70$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0Bọ xít dài$0
$0
$0
$011$0
$0
$0
$011$0
$0
$0
$00$0
$0
$0
$00$0
$0
$0
$00$0
$0
$0
$00$0
$0
$0
$00$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$00.017$0
$0
$0
$00.50$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0Rầy các loại$0
$0
$0
$049$0
$0
$0
$00$0
$0
$0
$06$0
$0
$0
$020$0
$0
$0
$023$0
$0
$0
$00$0
$0
$0
$00$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$06.883$0
$0
$0
$0164.50$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0Sâu đục thân (bướm)$0
$0
$0
$01$0
$0
$0
$01$0
$0
$0
$00$0
$0
$0
$00$0
$0
$0
$00$0
$0
$0
$00$0
$0
$0
$00$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$00.017$0
$0
$0
$00.50$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0Sâu đục thân (trứng)$0
$0
$0
$01$0
$0
$0
$01$0
$0
$0
$00$0
$0
$0
$00$0
$0
$0
$00$0
$0
$0
$00$0
$0
$0
$00$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$00.001$0
$0
$0
$00.02$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0Bọ cánh tơ$0
$0
$0
$0Cây chè (Ngủ - nảy búp)$0
$0
$0
$01$0
$0
$0
$01$0
$0
$0
$00$0
$0
$0
$00$0
$0
$0
$00$0
$0
$0
$00$0
$0
$0
$00$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$00.70$0
$0
$0
$04.10$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0Bọ xít muỗi$0
$0
$0
$0123$0
$0
$0
$013$0
$0
$0
$060$0
$0
$0
$050$0
$0
$0
$00$0
$0
$0
$00$0
$0
$0
$00$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$08.61$0
$0
$0
$030.80$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0Nhện đỏ$0
$0
$0
$0119$0
$0
$0
$019$0
$0
$0
$065$0
$0
$0
$035$0
$0
$0
$00$0
$0
$0
$00$0
$0
$0
$00$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$011.53$0
$0
$0
$054.00$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0Rầy xanh$0
$0
$0
$049$0
$0
$0
$09$0
$0
$0
$040$0
$0
$0
$00$0
$0
$0
$00$0
$0
$0
$00$0
$0
$0
$00$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$04.00$0
$0
$0
$011.00$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH$0
$0(Từ ngày 15 tháng 04 đến ngày 21 tháng 04 năm 2013) $0
$0
$0
$0
$0
$0
Số thứ tự$0
$0
$0
$0Tên dịch hại$0
$0
$0
$0Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng$0
$0
$0
$0Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m
2/%)$0
$0
$0
$0Diện tích nhiễm (ha)$0
$0
$0
$0Diện tích(
1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) $0
$0
$0
$0Diện tích phòng trừ (ha)$0
$0
$0
$0Phân bố$0
$0
$0
$0
$0
$0Phổ biến$0
$0
$0
$0Cao$0
$0
$0
$0Tổng số$0
$0
$0
$0Nhẹ, Trung bình$0
$0
$0
$0Nặng$0
$0
$0
$0Mất trắng$0
$0
$0
$0
$0
$01$0
$0
$0
$0Chuột$0
$0
$0
$0Cây lúa (Đứng cái - làm đòng)$0
$0 $0
$0
$0
$01.55$0
$0
$0
$019.00$0
$0
$0
$0330.704$0
$0
$0
$0241.1$0
$0
$0
$089.604$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0+$0
$0
$0
$089.604$0
$0
$0
$0R$0
$0
$0
$0
$0
$02$0
$0
$0
$0Bệnh đạo ôn lá$0
$0
$0
$00.933$0
$0
$0
$012.00$0
$0
$0
$089.604$0
$0
$0
$089.604$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0+$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0R$0
$0
$0
$0
$0
$03$0
$0
$0
$0Bệnh khô vằn$0
$0
$0
$07.957$0
$0
$0
$031.70$0
$0
$0
$01215.198$0
$0
$0
$01215.198$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0+$0
$0
$0
$0344.098$0
$0
$0
$0R$0
$0
$0
$0
$0
$04$0
$0
$0
$0Bọ xít dài$0
$0
$0
$00.017$0
$0
$0
$00.50$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0H$0
$0
$0
$0
$0
$05$0
$0
$0
$0Rầy các loại$0
$0
$0
$06.883$0
$0
$0
$0164.50$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0H$0
$0
$0
$0
$0
$06$0
$0
$0
$0Sâu đục thân (bướm)$0
$0
$0
$00.017$0
$0
$0
$00.50$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0H$0
$0
$0
$0
$0
$07$0
$0
$0
$0Sâu đục thân (trứng)$0
$0
$0
$00.001$0
$0
$0
$00.02$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0H$0
$0
$0
$0
$0
$08$0
$0
$0
$0Bọ cánh tơ$0
$0
$0
$0 $0
$0Cây chè (Ngủ - nảy búp)$0
$0
$0
$00.70$0
$0
$0
$04.10$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0H$0
$0
$0
$0
$0
$09$0
$0
$0
$0Bọ xít muỗi$0
$0
$0
$08.61$0
$0
$0
$030.80$0
$0
$0
$01098.412$0
$0
$0
$0935.608$0
$0
$0
$0162.804$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0+$0
$0
$0
$0162.804$0
$0
$0
$0R$0
$0
$0
$0
$0
$010$0
$0
$0
$0Nhện đỏ$0
$0
$0
$011.53$0
$0
$0
$054.00$0
$0
$0
$0651.216$0
$0
$0
$0325.608$0
$0
$0
$0325.608$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0+$0
$0
$0
$0467.804$0
$0
$0
$0R$0
$0
$0
$0
$0
$011$0
$0
$0
$0Rầy xanh$0
$0
$0
$04.00$0
$0
$0
$011.00$0
$0
$0
$0467.804$0
$0
$0
$0467.804 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0-$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0R$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: $0
$0
* Tình hình sinh vật gây hại :$0
$0 + Lúa xuân muộn: $0
$0- Chuột hại nhẹ - TB, cục bộ hại nặng.$0
$0- Bệnh khô vằn hại nhẹ - TB, bệnh đạo ôn lá hại nhẹ, $0
$0- Ngoài ra: Sâu đục thân, rầy các loại, bọ xít dài gây hại nhẹ,$0
$0
+ Trên cây chè: $0
$0- Bọ xít muỗi hại nhẹ đến trung bình cục bộ hại nặng, nhện đỏ hại TB- nặng. rầy xanh hại nhẹ, bọ cánh tơ hại rải rác.$0
$0+ Trên Ngô: Sâu ăn lá hại nhẹ rải rác$0
$0
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:$0
$0
+ Trên lúa xuân muộn: $0
$0- Bệnh khô vằn hại nhẹ trung bình, cục bộ hại nặng nếu không được phòng trừ kịp thời.$0
$0- Chuột gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình – nặng ở các ruộng cấy sớm lúa chất lượng, ruộng ven bìa rừng, ven gò.$0
$0- Bệnh đạo ôn: Cần đề phòng khi thời tiết ấm, trời âm u, ẩm độ không khí cao, bệnh đạo ôn lá lây lan, phát triển mạnh gây hại mức độ nhẹ - TB. Đặc biệt lưu ý trên trên các giống nhiễm bệnh,các ruộng lúa xanh tốt, bón nhiều đạm.$0
$0- Rầy các loại , sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân cú mèo, bọ xít dài hại nhẹ rải rác.$0
$0 + Trên cây chè:$0
$0- Nhện đỏ, Bọ xít muỗi hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng nếu không được phòng trừ . Rầy xanh hại nhẹ.$0
$0
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ: $0
$01.Trên lúa xuân: $0
$0- Bệnh khô vằn: Ruộng có tỷ lệ bệnh >20% , sử dụng thuốc: validacin 5SL, Tilvil 5SC, …..… pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật ghi trên vỏ bao bì.$0
$0- Tập trung diệt chuột bằng nhiều biện pháp:$0
$0 + Áp dụng các biện pháp thủ công: đánh bẫy, đào bắt, phát quang bờ rậm hạn chế nơi cư trú, …..$0
$0 + Biện pháp hóa học, sinh học: Sử dụng một số các loại thuốc sinh học như Rat-K 2%D, Ranpart 2%D, … trộn với thóc luộc để trộn bả.$0
$0- Bệnh đạo ôn lá: Khi phát hiện ruộng chớm bị bệnh, dừng bón các loại phân hoá học và thuốc kích thích sinh trưởng, cần giữ đủ nước trong ruộng. Những ruộng có tỷ lệ lá hại trên 10%, tiến hành phòng trừ ngay bằng các thuốc Bemsuper 75WP; Beam 75 WP; Fuji - one 40 WP; New Hinosan 30 EC; Fu-army 30 WP; Kasai 21,2 WP; One - Over 40 EC, ... phun theo chỉ dẫn kỹ thuật trên vỏ bao bì. $0
$0- Ngoài ra: Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng theo dõi các đối tượng sâu bệnh hại khác để phòng trừ kịp thời.$0
$02. Trên cây chè
:$0
$0- Chăm sóc vườn chè, sử dụng các loại phân bón lá để bổ sung dinh dưỡng tạo búp chè sinh trưởng phát triển tốt. Phòng trừ sâu bệnh bằng thuốc đặc hiệu, chú ý đảm bảo thời gian cách ly.$0
$0- Nhện đỏ: sử dụng các loại thuốc: Ortus 5 SC, Acelant 4EC, ……$0
$0- Bọ xít muỗi: Afathrin 5EC, confitin 18EC, Actara, ….. $0
$0 $0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0 $0
$0Người tập hợp$0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0Nguyễn Hữu Đại$0
$0 $0
$0
$0
$0
Ngày 16 tháng 04 năm 2013$0
$0
Trạm trưởng $0
$0(Đã Ký)$0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0
Nguyễn Thị Hải$0
$0
$0
$0
$0
$0