Thông báo sâu bệnh kỳ 13
Thanh Sơn - Tháng 3/2014

(Từ ngày 24/03/2014 đến ngày 30/03/2014)

$0 $0 $0 $0 $0 $0Trạm bảo vệ thực vật Thanh sơn$0      Số 13/TBK – BVTV$0 $0 $0 $0CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM $0 Độc lập - Tự do - Hạnh phúc$0 $0$0 $0 $0 $0 $0 $0$0 $0THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY $0 $0(Từ ngày 24 tháng 03 đến ngày 30 tháng 03 năm 2014) $0 $0 $0 $0I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG $0 $01. Thời tiết $0 $0Nhiệt độ trung bình:  22-240C; Cao: 25-280C; Thấp: 14-160C$0 $0Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............$0 $0Lượng mưa: tổng số: ……………………………………................$0 $0  Nhận xét khác: Trong tuần trời lạnh, sáng sớm có sương mù và mưa phùn nhẹ ảnh hưởng tới sinh trưởng phát triển của cây trồng.$0 $02. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác $0 $0+Lúa xuân trung: Diện tích 3150 ha; Giống: Khang dân 18, 838, TBR 45, Syn 6, Số 7, nếp,.....; GĐST: Đẻ nhánh.$0 $0+ Chè Kinh doanh: diện tích 2500 ha:  Phát triển búp – thu hoạch$0 $0+ Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80167ha; GĐST: phát triển thân cành.$0 $0BẪY $0 $0Loại bẫy: $0 $0 $0 $0 $0 $0Tên dịch hại$0 $0 $0 $0Số lượng trưởng thành/bẫy$0 $0 $0 $0 $0 $0Đêm…$0 $0 $0 $0Đêm…$0 $0 $0 $0Đêm…$0 $0 $0 $0Đêm…$0 $0 $0 $0Đêm…$0 $0 $0 $0Đêm…$0 $0 $0 $0Đêm…$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH $0 $0 $0 $0 $0 $0Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng $0 $0 $0 $0Tên dịch hại và thiên địch $0 $0 $0 $0Mật độ/tỷ lệ (con/m2,%) $0 $0 $0 $0Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến$0 $0 $0 $0 $0 $0Trung bình$0 $0 $0 $0Cao$0 $0 $0 $0 $0 $0Lúa xuân muộn$0 (Đẻ nhánh)$0 $0 $0 $0Bệnh sinh lý$0 $0 $0 $00.125$0 $0 $0 $05.00$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0Bệnh đạo ôn lá$0 $0 $0 $00.73$0 $0 $0 $05.00$0 $0 $0 $0C1$0 $0 $0 $0 $0 $0Ốc bươu vàng$0 $0 $0 $00.008$0 $0 $0 $00.30$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0Rầy các loại$0 $0 $0 $00.613$0 $0 $0 $010.50$0 $0 $0 $0TT$0 $0 $0 $0 $0 $0Rầy các loại (trứng)$0 $0 $0 $01.20$0 $0 $0 $023.30$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0Ruồi đục nõn$0 $0 $0 $01.16$0 $0 $0 $07.50$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0Chè kinh doanh$0 ( Phát triển búp - thu hoạch)$0 $0 $0 $0Bọ cánh tơ$0 $0 $0 $02.60$0 $0 $0 $07.00$0 $0 $0 $0C1$0 $0 $0 $0 $0 $0Rầy xanh$0 $0 $0 $02.30$0 $0 $0 $07.00$0 $0 $0 $0C1$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU $0 $0 $0 $0 $0 $0Tên dịch hại và thiên địch$0 $0 $0 $0Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng$0 $0 $0 $0Tổng $0 $0số cá $0 $0thể $0 $0điều $0 $0tra$0 $0 $0 $0Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh$0 $0 $0 $0Mật độ hoặc  chỉ số$0 $0 $0 $0Ký sinh (%)$0 $0 $0 $0Chết tự nhiên (%)$0 $0 $0 $0 $0 $011$0 $0 $0 $022$0 $0 $0 $033$0 $0 $0 $044$0 $0 $0 $055$0 $0 $0 $066$0 $0 $0 $0NN$0 $0 $0 $0TT$0 $0 $0 $0Trung bình$0 $0 $0 $0 $0 $0Cao$0 $0 $0 $0 $0 $0Trứng$0 $0 $0 $0 $0 $0Sâu non$0 $0 $0 $0 $0 $0Nhộng$0 $0 $0 $0 $0 $0Trưởng thành$0 $0 $0 $0Tổng số$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0Bệnh sinh lý$0 $0 $0 $0Lúa xuân muộn$0 (Đẻ nhánh)$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0x$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $00.125$0 $0 $0 $05.00$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0Bệnh đạo ôn lá$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $00.73$0 $0 $0 $05.00$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0Ốc bươu vàng$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $00.008$0 $0 $0 $00.30$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0Rầy các loại$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0x$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $00.613$0 $0 $0 $010.50$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0Rầy các loại (trứng)$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $01.20$0 $0 $0 $023.30$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0Ruồi đục nõn$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $01.16$0 $0 $0 $07.50$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0Bọ cánh tơ$0 $0 $0 $0Chè kinh doanh$0 ( Phát triển búp – thu hoạch)$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $02.60$0 $0 $0 $07.00$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0Rầy xanh$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $02.30$0 $0 $0 $07.00$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ  SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH$0 $0(Từ ngày 24 tháng 3 đến ngày 30 tháng 03 năm 2014) $0 $0 $0 $0 $0 $0Ssố thứ tự$0 $0 $0 $0Tên dịch$0 $0hại$0 $0 $0 $0Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng$0 $0 $0 $0Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)$0 $0 $0 $0Diện tích nhiễm (ha)$0 $0 $0 $0Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)$0 $0 $0 $0Diện tích phòng trừ (ha)$0 $0 $0 $0Phân bố$0 $0 $0 $0 $0 $0Phổ biến$0 $0 $0 $0Cao$0 $0 $0 $0Tổng số$0 $0 $0 $0Nhẹ,  Trung bình$0 $0 $0 $0Nặng$0 $0 $0 $0Mất trắng$0 $0 $0 $0 $0 $01$0 $0 $0 $0Bệnh sinh lý$0 $0 $0 $0Lúa xuân muộn$0 (Đẻ nhánh)$0 $0 $0 $00.125$0 $0 $0 $05.00$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0+$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0H$0 $0 $0 $0 $0 $02$0 $0 $0 $0Bệnh đạo ôn lá$0 $0 $0 $00.73$0 $0 $0 $05.00$0 $0 $0 $0109.209$0 $0 $0 $0109.209$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $03$0 $0 $0 $0Ốc bươu vàng$0 $0 $0 $00.008$0 $0 $0 $00.30$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $04$0 $0 $0 $0Rầy các loại$0 $0 $0 $00.613$0 $0 $0 $010.50$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0+$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0R$0 $0 $0 $0 $0 $05$0 $0 $0 $0Rầy các loại (trứng)$0 $0 $0 $01.20$0 $0 $0 $023.30$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0+$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0R$0 $0 $0 $0 $0 $06$0 $0 $0 $0Ruồi đục nõn$0 $0 $0 $01.16$0 $0 $0 $07.50$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0+$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0H$0 $0 $0 $0 $0 $07$0 $0 $0 $0Bọ cánh tơ$0 $0 $0 $0Chè kinh doanh$0 ( Phát triển búp – thu hoạch)$0 $0 $0 $02.60$0 $0 $0 $07.00$0 $0 $0 $0462.338$0 $0 $0 $0462.338$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0H$0 $0 $0 $0 $0 $08$0 $0 $0 $0Rầy xanh$0 $0 $0 $02.30$0 $0 $0 $07.00$0 $0 $0 $0268.831$0 $0 $0 $0268.831$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0+$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0H$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:  $0 $0 * Tình hình sinh vật gây hại :$0 $0+ Trên lúa xuân muộn:   $0 $0        - Bệnh đạo ôn gây hại nhẹ.$0 $0-  Ruồi đục nõn hại nhẹ cục bộ trên những ruộng tốt$0 $0 - Bệnh sinh lý hại nhẹ  trên các chân ruộng cao hạn, thiếu nước, chăm sóc kém. $0 $0       - Ốc bươu vàng hại nhẹ cục bộ ở chân ruộng trũng gần mương nước.$0 $0Ngoài ra: Rầy các loại gây hại nhẹ và đẻ trứng tích lũy mật độ.$0 $0+ Trên chè $0 $0  Bọ cánh tơ, rầy xanh hại nhẹ . Bọ xít muỗi hại nhẹ cục bộ.$0 $0+Trên cây lâm nghiệp:  Sâu ăn lá, bệnh lở cổ rễ hại rải rác trong vườn ươm.$0 $0* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:$0 $0+ Trên lúa xuân muộn:$0 $0- Trong điều kiện thời tiết âm u, mưa ẩm bệnh đạo ôn lá lây lan phát triển gây hại nhẹ - trung bình đặc biệt  trên  ruộng lúa xanh tốt bón phân không cân đối bón thừa đạm.$0 $0- Rầy các loại tiếp tục tích lũy mật độ. Bệnh sinh lý hại nhẹ tại các chân ruộng cao hạn ven đồi gò, và chân trũng, chăm sóc kém. $0 $0  - Ruồi đục nõn hại nhẹ, chuột hại cục bộ. $0 $0+ Trên chè:$0 $0     Bọ cánh tơ, Rầy xanh, bệnh thối búp, bệnh phồng lá hại nhẹ đến trung bình. Bọ xít muỗi hại nhẹ.$0 $0* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:$0 $01. Trên lúa xuân muộn:$0 $0Tiếp tục tập trung bón thúc đẻ nhánh để cây lúa sinh trưởng phát triển tốt. đồng thời theo dõi phòng trừ các đối tượng sâu bệnh hại.$0 $0   - Bệnh đạo ôn lá: : Khi phát hiện ruộng chớm bị bệnh, dừng bón các loại phân hoá học và thuốc kích thích sinh trưởng, cần giữ đủ nước trong ruộng. Những ruộng có tỷ lệ lá hại trên 5%, tiến hành phòng trừ ngay bằng các thuốc Bemsuper 75WP; Beam 75 WP; Fuji - one 40 WP; New Hinosan 30 EC; Fu-army 30 WP; Kasai 21,2 WP; One - Over  40 EC, ... phun theo chỉ dẫn kỹ thuật trên vỏ bao bì. $0 $0-  Ruồi đục nõn: Trên ruộng bị ruồi hại >20% số dảnh sử dụng thuốc Finico 800WG, Regent 800WG… phun theo hướng dẫn đã ghi trên bao bì kết hợp chăm sóc bón phân tạo điều kiện cho lúa sinh trưởng phát triển.$0 $0- Bệnh sinh lý:  cần tiến hành sục bùn, đưa nước vào ruộng đối với các diện tích cao hạn; Tháo cạn phơi ruộng và thay nước đối với các ruộng dộc chua, sình lầy,.. Đồng thời  sử dụng các chế phẩm phun bổ sung dinh dưỡng và giải độc: Bị nhẹ dùng Xo Sogan Siêu ra rễ.  Nặng hơn dùng Xo Siêu lân (có thể hỗn hợp với Sogan). Rất nặng dùng Hydrophos, Antracol, Novaba.$0 $0- Thường xuyên diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.$0 $0 $0 $02. Trên cây chè: Chú ý phòng trừ một số đối tượng sâu bệnh hại phát sinh đến ngưỡng gây hại đầu vụ.$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0                           Người tập hợp$0 $0 $0 $0 $0 $0Nguyễn Thị Hương Giang$0 $0 $0 $0$0 $0Ngày 25  tháng 03 năm 2014$0 $0Trạm trưởng $0 $0(Đã Ký)$0 $0 $0 $0 $0 $0Nguyễn Thị Hải$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0
Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...