$0
$0
$0
$0
$0
$0
Trạm bảo vệ thực vật Thanh sơn$0
Số 11/TBK – BVTV$0
$0
$0
$0
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM $0
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc$0
$0$0
$0
$0
$0
$0
$0$0
$0
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY $0
$0
(Từ ngày 10 tháng 03 đến ngày 16 tháng 03 năm 2014) $0
$0 $0
$0I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG $0
$0
1. Thời tiết $0
$0Nhiệt độ trung bình: 22-24
0C; Cao: 25-28
0C; Thấp: 14-16
0C$0
$0Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............$0
$0Lượng mưa: tổng số: ……………………………………................$0
$0
Nhận xét khác: Trong tuần trời lạnh, sáng sớm có sương mù và mưa phùn nhẹ ảnh hưởng tới sinh trưởng phát triển của cây trồng.$0
$0
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác $0
$0+Lúa xuân trung: Diện tích 3150 ha; Giống: Khang dân 18, 838, TBR 45, Syn 6, Số 7, nếp,.....; GĐST: Đẻ nhánh.$0
$0+ Chè Kinh doanh: diện tích 2500 ha: Phát triển búp$0
$0+ Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80167ha; GĐST: phát triển thân cành.$0
$0BẪY $0
$0Loại bẫy: $0
$0
$0
$0
$0
$0
Tên dịch hại$0
$0
$0
$0Số lượng trưởng thành/bẫy$0
$0
$0
$0
$0
$0Đêm…$0
$0
$0
$0Đêm…$0
$0
$0
$0Đêm…$0
$0
$0
$0Đêm…$0
$0
$0
$0Đêm…$0
$0
$0
$0Đêm…$0
$0
$0
$0Đêm…$0
$0
$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH $0
$0
$0
$0
$0
$0
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng $0
$0
$0
$0Tên dịch hại và thiên địch $0
$0
$0
$0Mật độ/tỷ lệ (con/m2,%) $0
$0
$0
$0Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến$0
$0
$0
$0
$0
$0Trung bình$0
$0
$0
$0Cao$0
$0
$0
$0
$0
$0Lúa xuân muộn$0
(Đẻ nhánh)$0
$0
$0
$0Bệnh sinh lý$0
$0
$0
$00.175$0
$0
$0
$05.00$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0Chuột$0
$0
$0
$00.178$0
$0
$0
$07.10$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0Ốc bươu vàng$0
$0
$0
$00.625$0
$0
$0
$08.00$0
$0
$0
$0Non +TT$0
$0
$0
$0
$0
$0Ruồi đục nõn$0
$0
$0
$01.65$0
$0
$0
$018.50$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0Chè kinh doanh$0
( Phát triển búp)$0
$0
$0
$0Bệnh thối búp$0
$0
$0
$01.10$0
$0
$0
$05.00$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0Rầy xanh$0
$0
$0
$02.00$0
$0
$0
$05.00$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU $0
$0
$0
$0
$0
$0
Tên dịch hại và thiên địch$0
$0
$0
$0Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng$0
$0
$0
$0Tổng $0
$0số cá $0
$0thể $0
$0điều $0
$0tra$0
$0
$0
$0Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh$0
$0
$0
$0Mật độ hoặc chỉ số$0
$0
$0
$0Ký sinh (%)$0
$0
$0
$0Chết tự nhiên (%)$0
$0
$0
$0
$0
$011$0
$0
$0
$022$0
$0
$0
$033$0
$0
$0
$044$0
$0
$0
$055$0
$0
$0
$066$0
$0
$0
$0NN$0
$0
$0
$0TT$0
$0
$0
$0Trung bình$0
$0 $0
$0
$0
$0Cao$0
$0 $0
$0
$0
$0Trứng$0
$0 $0
$0
$0
$0Sâu non$0
$0 $0
$0
$0
$0Nhộng$0
$0 $0
$0
$0
$0Trưởng thành$0
$0
$0
$0Tổng số$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0Bệnh sinh lý$0
$0
$0
$0Lúa xuân muộn$0
(Đẻ nhánh)$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0x$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$00.175$0
$0
$0
$05.00$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0Chuột$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$00.178$0
$0
$0
$07.10$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0Ốc bươu vàng$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$00.625$0
$0
$0
$08.00$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0Ruồi đục nõn$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0x$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$01.65$0
$0
$0
$018.50$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0Bệnh thối búp$0
$0
$0
$0Chè kinh doanh$0
( Phát triển búp)$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$01.10$0
$0
$0
$05.00$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0Rầy xanh$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$02.00$0
$0
$0
$05.00$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0 $0
$0V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH$0
$0(Từ ngày 10 tháng 3 đến ngày 16 tháng 03 năm 2014) $0
$0
$0
$0
$0
$0
Ssố thứ tự$0
$0
$0
$0Tên dịch$0
$0hại$0
$0
$0
$0Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng$0
$0
$0
$0Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m
2/%)$0
$0
$0
$0Diện tích nhiễm (ha)$0
$0
$0
$0Diện tích(
1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)$0
$0
$0
$0Diện tích phòng trừ (ha)$0
$0
$0
$0Phân bố$0
$0
$0
$0
$0
$0Phổ biến$0
$0
$0
$0Cao$0
$0
$0
$0Tổng số$0
$0
$0
$0Nhẹ, Trung bình$0
$0
$0
$0Nặng$0
$0
$0
$0Mất trắng$0
$0
$0
$0
$0
$01$0
$0
$0
$0Bệnh sinh lý$0
$0
$0
$0Lúa xuân trung$0
(Đẻ nhánh)$0
$0
$0
$00.175$0
$0
$0
$05.00$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0-$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0H$0
$0
$0
$0
$0
$02$0
$0
$0
$0Chuột$0
$0
$0
$00.178$0
$0
$0
$07.10$0
$0
$0
$054.31$0
$0
$0
$054.31$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0H$0
$0
$0
$0
$0
$03$0
$0
$0
$0Ốc bươu vàng$0
$0
$0
$00.625$0
$0
$0
$08.00$0
$0
$0
$0237.608$0
$0
$0
$0190.086$0
$0
$0
$047.522 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0R$0
$0
$0
$0
$0
$04$0
$0
$0
$0Ruồi đục nõn$0
$0
$0
$01.65$0
$0
$0
$018.50$0
$0
$0
$0249.488$0
$0
$0
$0249.488$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0-$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0R$0
$0
$0
$0
$0
$05$0
$0
$0
$0Bệnh thối búp$0
$0
$0
$0Chè kinh doanh$0
( Phát triển búp)$0
$0
$0
$01.10$0
$0
$0
$05.00$0
$0
$0
$0231.169$0
$0
$0
$0231.169$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0H$0
$0
$0
$0
$0
$06$0
$0
$0
$0Rầy xanh$0
$0
$0
$02.00$0
$0
$0
$05.00$0
$0
$0
$0268.831$0
$0
$0
$0268.831$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0-$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0R$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: $0
$0
* Tình hình sinh vật gây hại :$0
$0
+ Trên lúa xuân muộn: $0
$0 Ốc bươu vàng hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng ở chân ruộng trũng gần mương nước.$0
$0 Ruồi đục nõn hại nhẹ trên các ruộng cấy sớm xanh tốt$0
$0Chuột hại cục bộ nhẹ ; Bệnh sinh lý hại nhẹ trên các chân ruộng cao hạn, thiếu nước, chăm sóc kém. Bọ trĩ hại rải rác.$0
$0
+ Trên chè $0
$0 Rầy xanh, bệnh thối búp hại nhẹ. Bọ xít muỗi hại nhẹ cục bộ$0
$0+
Trên cây lâm nghiệp: Sâu ăn lá, bệnh lở cổ rễ hại rải rác trong vườn ươm.$0
$0
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:$0
$0
+ Trên lúa xuân muộn:$0
$0Ruồi đục nõn hại nhẹ - trung bình. Ốc bươu vàng hại nhẹ, cục bộ trung bình trên các ruộng gần mương máng, sâu trũng. Bệnh sinh lý hại nhẹ. Chuột hại cục bộ.$0
$0
+ Trên chè:$0
$0 Rầy xanh, bệnh thối búp hại nhẹ. Bọ xít muỗi hại cục bộ$0
$0
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:$0
$0
1. Trên lúa xuân muộn:$0
$0Trên các ruộng đã hồi xanh – đẻ nhánh cần tập trung bón thúc đẻ nhánh để cây lúa sinh trưởng phát triển tốt.$0
$0Phòng trừ ốc bươu vàng: Thu gom trứng, bắt ốc tiêu diệt. Khi mật độ ốc trên 3 con/m
2; hoặc ruộng lúa có trên 10% dảnh bị hại dùng các loại thuốc hoá học: Clodansuper 700 WP, Pazol 700WP, Boxser 15GR (bả ném)… Pha mỗi gói 10g thuốc/1 bình 10-12 lít nước hoặc Mosade 700WP pha một gói 18g thuốc/ 1 bình 16 lít nước. Chú ý giữ mực nước 2-3cm trên ruộng trong 3-4 ngày sau phun để nâng cao hiệu quả của thuốc. $0
$0
2. Trên cây chè: Chú ý phòng trừ một số đối tượng sâu bệnh hại phát sinh đến ngưỡng gây hại đầu vụ.$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0 Người tập hợp$0
$0 $0
$0 $0
$0Nguyễn Thị Hương Giang$0
$0
$0
$0$0
$0
Ngày 11 tháng 03 năm 2014$0
$0
Trạm trưởng $0
$0(Đã Ký)$0
$0 $0
$0 $0
$0
Nguyễn Thị Hải$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0