$0
THÔNG BÁO $0
$0
Tình hình sâu bệnh kỳ 3- 10/03$0
$0
Dự báo tình hình sâu bệnh trong thời gian tới$0
$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
![]()
$0
$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
I/ TÌNH HÌNH SÂU BỆNH HẠI KỲ 03- 10/03/2014:$0
$0
1. Trên lúa:$0
$0- Bệnh nghẹt rễ sinh lý: Phát sinh và gây hại hầu hết các xã, mức độ hại nhẹ. Diện tích nhiễm 53,3ha. Tập trung chủ yếu chân ruộng lầy thụt, làm đất không kỹ.$0
$0- Ốc bươu vàng: Phát sinh và gây hại mức độ nhẹ đến trung binhfcucj bộ nặng. Tổng diện tích nhiễm 237,6 ha trong đó diện tích nhiễm nhẹ 142,5 ha , nhiễm trung bình 47,5 ha, nặng 47,5 ha.$0
$0- Ruồi hại nõn: Phát sinh gây hại nhẹ tập trung chân ruộng tốt. Tổng diện tích bị hại 249,4 ha.$0
$0- Chuột hại nhẹ rải rác. Tổng diện tích hại nhẹ 54,3 ha.$0
$0
2. Trên chè: $0
$0
- Rầy xanh hại nhẹ rải rác, diện tích nhiễm 268,8 ha$0
$0- Bệnh thối búp hại nhẹ rải rác, diện tích nhiễm231,1 ha $0
$0
3. Trên cây lâm nghiệp: Sâu ăn lá, bệnh lở cổ rễ hại rải rác trong vườn ươm.$0
$0II/ DỰ BÁO TÌNH HÌNH SÂU BỆNH HẠI TRONG THỜI GIAN TỚI :$0
$0
1. Trên lúa xuân trung:$0
$0- Bệnh sinh lý: Hại nhẹ cục bộ trên diện tích đất chua, lầy thụt. $0
$0 - Ốc bươu vàng: Thòi tiết ấm tiếp tục phát sinh, phát triển và gây hại trên ruộng trũng nước, ruộng gần mương máng, lúa mới cấy, lúa gieo sạ còn non mức độ hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng. $0
$0- Bọ trĩ, ruồi đục nõn: Gây hại lúa giai đoạn lúa bén rễ - hồi xanh, đẻ nhánh; mức độ hại nhẹ đến trung bình. $0
$0- Bệnh đạo ôn: Trong điều kiện thời tiết ấm, trời âm u, ẩm độ không khí cao, bệnh đạo ôn lá xuất hiện và gây hại trên các diện tích lúa đẻ nhánh. Đặc biệt lưu ý trên các giống Nếp, KD18, BC15,Q5 ...; các ruộng lúa xanh tốt, bón nhiều đạm. $0
$0
Ngoài ra: Chuột hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng ở những ruộng ven gò, ven kênh mương, đường lớn. Rầy các loại, cào cào, châu chấu, sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân gây hại nhẹ rải rác. $0
$0$0
$0
2. Trên cây chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, bệnh phồng lá, Bệnh thối búp chè gây hại nhẹ đến trung bình. $0
$0
3. Cây lâm nghiệp: Sâu ăn lá, bệnh đốm lá hại nhẹ trên cây keo, bạch đàn. Bệnh phấn trắng, héo rũ, lở cổ rễ, ... hại cây con ở vườn ươm.$0
$0III/ BIỆN PHÁP KỸ THUẬT PHÒNG TRỪ:$0
$0
1. Trên lúa: Tập trung chăm sóc lúa, bón phân thúc đẻ kết hợp làm cỏ sục bùn; bón cân đối NPK;
Tăng cường kiểm tra đồng ruộng, phát hiện sớm và phòng trừ triệt để các ổ sâu bệnh, cần chú ý các đối tượng sau:$0
$0- Bệnh sinh lý: Khi ruộng lúa bị bệnh không bón phân đạm, tăng cường làm cỏ sục bùn kết hợp sử dụng các chế phẩm phun bổ sung dinh dưỡng và giải độc cho lúa như: DANA 08 - Siêu lân, SOGAN, … ; Nếu ruộng bị nặng sử dụng thuốc Antracol 70WP, Hydrophos, … phun theo hướng dẫn kỹ thuật trên bao bì.$0
$0- Ốc bươu vàng: Thu bắt ốc non, ốc trưởng thành, trứng trên ruộng, kênh mương đem tiêu huỷ. Khi mật độ ốc > 3 con/m
2, sử dụng thuốc hoá học: StarPumPer 800WP; Boxer 15GR; Clodansuper 700WP, Mossade 700WP, Dioto 250EC; Aladin 700WP, ... phun, rắc theo hướng dẫn trên bao bì.$0
$0- Bọ trĩ: Khi mật độ bọ trĩ non trên 3.000 con/m
2 (15% dảnh hại) phòng trừ bằng các loại thuốc: Rigell 800WG; Regent 800WG; Actara 25WG, ... phun theo hướng dẫn trên vỏ bao bì.$0
$0- Bệnh đạo ôn lá: Khi phát hiện ruộng chớm bị bệnh, dừng bón các loại phân hoá học và thuốc kích thích sinh trưởng, cần giữ đủ nước trong ruộng. Những ruộng có tỷ lệ lá hại trên 5%, tiến hành phòng trừ ngay bằng các thuốc Bemsuper 75WP; Beam 75WP; Fuji - one 40WP; New Hinosan 30EC; Fu-army 30WP; Kasai 21,2WP; One - Over 40EC, ... phun theo hướng dẫn kỹ thuật trên vỏ bao bì. $0
$0- Ngoài ra: Thường xuyên diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.$0
$0
2. Trên cây chè: Phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng bằng các thuốc đặc hiệu có trong danh mục quy định cho chè, chú ý đảm bảo thời gian cách ly.$0
$0
3. Trên cây lâm nghiệp: Tiếp tục theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây keo, bạch đàn; Chú ý phòng trừ các đối tượng sâu bệnh, sương muối cho cây con trong vườn ươm. Thực hiện quy trình đảo bầu và hãm cây trước khi xuất vườn để đảm bảo tỷ lệ sống cao sau trồng./.$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0
Nơi nhận:$0
$0- Chi cục BVTV (b/c),$0
$0- UBND huyện, huyện uỷ (b/c),$0
$0 - Ban chỉ đạo sản xuất huyện$0
$0- Các phòng ban liên quan (p/h),$0
$0- UBND 23 xã, TT, Đài truyền thanh huyện.$0
$0- Lưu VT$0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0
Trạm trưởng$0
$0$0
$0$0
$0$0
$0$0
$0$0
$0$0
$0
Nguyễn Thị Hải$0
$0
$0
$0
$0