Thông báo sâu bệnh kỳ 15
Thanh Sơn - Tháng 4/2014

(Từ ngày 07/04/2014 đến ngày 13/04/2014)

$0 $0 $0 $0 $0 $0Trạm bảo vệ thực vật Thanh sơn$0      Số 15/TBK – BVTV$0 $0 $0 $0CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM $0 Độc lập - Tự do - Hạnh phúc$0 $0$0 $0 $0 $0 $0 $0$0 $0THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY $0 $0(Từ ngày 07 tháng 04 đến ngày 13 tháng 04 năm 2014) $0 $0 $0 $0I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG $0 $01. Thời tiết $0 $0Nhiệt độ trung bình:  22-240C; Cao: 25-280C; Thấp: 14-160C$0 $0Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............$0 $0Lượng mưa: tổng số: ……………………………………................$0 $0  Nhận xét khác: Trong tuần trời ấm , có mưa rào;Cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.$0 $02. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác $0 $0+Lúa xuân trung: Diện tích 3150 ha; Giống: Khang dân 18, 838, TBR 45, Syn 6, Số 7, nếp,.....; GĐST: Đẻ nhánh – cuối đẻ.$0 $0+ Chè Kinh doanh: diện tích 2500 ha:  búp mù.$0 $0+ Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80167ha; GĐST: phát triển thân cành.$0 $0BẪY $0 $0Loại bẫy: $0 $0 $0 $0 $0 $0Tên dịch hại$0 $0 $0 $0Số lượng trưởng thành/bẫy$0 $0 $0 $0 $0 $0Đêm…$0 $0 $0 $0Đêm…$0 $0 $0 $0Đêm…$0 $0 $0 $0Đêm…$0 $0 $0 $0Đêm…$0 $0 $0 $0Đêm…$0 $0 $0 $0Đêm…$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH $0 $0 $0 $0 $0 $0Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng $0 $0 $0 $0Tên dịch hại và thiên địch $0 $0 $0 $0Mật độ/tỷ lệ (con/m2,%) $0 $0 $0 $0Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến$0 $0 $0 $0 $0 $0Trung bình$0 $0 $0 $0Cao$0 $0 $0 $0 $0 $0Lúa xuân muộn$0 (Đẻ nhánh)$0 $0 $0 $0Bệnh đạo ôn lá$0 $0 $0 $00.813$0 $0 $0 $05.00$0 $0 $0 $0C1$0 $0 $0 $0 $0 $0Ruồi đục nõn$0 $0 $0 $00.663$0 $0 $0 $011.00$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0Bệnh khô vằn$0 $0 $0 $01.40$0 $0 $0 $014.30$0 $0 $0 $0C1$0 $0 $0 $0 $0 $0Rầy các loại$0 $0 $0 $014.78$0 $0 $0 $0238.00$0 $0 $0 $0T1,2$0 $0 $0 $0 $0 $0Rầy các loại (trứng)$0 $0 $0 $01.75$0 $0 $0 $035.00$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0Chè kinh doanh$0 ( Phát triển búp - thu hoạch)$0 $0 $0 $0Bệnh phồng lá$0 $0 $0 $08.00$0 $0 $0 $028.00$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0Bệnh thối búp$0 $0 $0 $00.30$0 $0 $0 $03.00$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0Bọ xít muỗi$0 $0 $0 $00.40$0 $0 $0 $03.00$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0Nhện đỏ$0 $0 $0 $00.10$0 $0 $0 $01.00$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0Rầy xanh$0 $0 $0 $02.50$0 $0 $0 $06.00$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU $0 $0 $0 $0 $0 $0Tên dịch hại và thiên địch$0 $0 $0 $0Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng$0 $0 $0 $0Tổng $0 $0số cá $0 $0thể $0 $0điều $0 $0tra$0 $0 $0 $0Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh$0 $0 $0 $0Mật độ hoặc  chỉ số$0 $0 $0 $0Ký sinh (%)$0 $0 $0 $0Chết tự nhiên (%)$0 $0 $0 $0 $0 $011$0 $0 $0 $022$0 $0 $0 $033$0 $0 $0 $044$0 $0 $0 $055$0 $0 $0 $066$0 $0 $0 $0NN$0 $0 $0 $0TT$0 $0 $0 $0Trung bình$0 $0 $0 $0 $0 $0Cao$0 $0 $0 $0 $0 $0Trứng$0 $0 $0 $0 $0 $0Sâu non$0 $0 $0 $0 $0 $0Nhộng$0 $0 $0 $0 $0 $0Trưởng thành$0 $0 $0 $0Tổng số$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0Bệnh đạo ôn lá$0 $0 $0 $0Lúa xuân muộn$0 (Đẻ nhánh)$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0XX$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $00.813$0 $0 $0 $05.00$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0Ruồi đục nõn$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $00.663$0 $0 $0 $011.00$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0Bệnh khô vằn$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0XX$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $01.40$0 $0 $0 $014.30$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0Rầy các loại$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0Xx$0 $0 $0 $0XX$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $014.78$0 $0 $0 $0238.00$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0Rầy các loại (trứng)$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $01.75$0 $0 $0 $035.00$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0Bệnh phồng lá$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $08.00$0 $0 $0 $028.00$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0Bệnh thối búp$0 $0 $0 $0Chè kinh doanh$0 ( Phát triển búp – thu hoạch)$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $00.30$0 $0 $0 $03.00$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0Bọ xít muỗi$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $00.40$0 $0 $0 $03.00$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0Nhện đỏ$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $00.10$0 $0 $0 $01.00$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0Rầy xanh$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $02.50$0 $0 $0 $06.00$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ  SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH$0 $0(Từ ngày 07 tháng 4 đến ngày 13 tháng 04 năm 2014) $0 $0 $0 $0 $0 $0Ssố thứ tự$0 $0 $0 $0Tên dịch$0 $0hại$0 $0 $0 $0Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng$0 $0 $0 $0Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)$0 $0 $0 $0Diện tích nhiễm (ha)$0 $0 $0 $0Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)$0 $0 $0 $0Diện tích phòng trừ (ha)$0 $0 $0 $0Phân bố$0 $0 $0$0 $0 $0 $0 $0Phổ biến$0 $0 $0 $0Cao$0 $0 $0 $0Tổng số$0 $0 $0 $0Nhẹ,  Trung bình$0 $0 $0 $0Nặng$0 $0 $0 $0Mất trắng$0 $0 $0$0 $0 $0 $0 $01$0 $0 $0 $0Bệnh đạo ôn lá$0 $0 $0 $0Lúa xuân muộn$0 (Đẻ nhánh)$0 $0 $0 $00.813$0 $0 $0 $05.00$0 $0 $0 $0324.052$0 $0 $0 $0324.052$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0-$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0H$0 $0 $0$0 $0 $0 $0 $02$0 $0 $0 $0Ruồi đục nõn$0 $0 $0 $00.663$0 $0 $0 $011.00$0 $0 $0 $050.69$0 $0 $0 $050.69$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0H$0 $0 $0$0 $0 $0 $0 $03$0 $0 $0 $0Bệnh khô vằn$0 $0 $0 $01.40$0 $0 $0 $014.30$0 $0 $0 $0157.50$0 $0 $0 $0157.50$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0-$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0R$0 $0 $0$0 $0 $0 $0 $04$0 $0 $0 $0Rầy các loại$0 $0 $0 $014.78$0 $0 $0 $0238.00$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0-$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0H$0 $0 $0$0 $0 $0 $0 $05$0 $0 $0 $0Rầy các loại (trứng)$0 $0 $0 $01.75$0 $0 $0 $035.00$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0H$0 $0 $0$0 $0 $0 $0 $06$0 $0 $0 $0Bệnh phồng lá$0 $0 $0 $0 $0 $0Chè kinh doanh$0 ( Phát triển búp – thu hoạch)$0 $0 $0 $08.00$0 $0 $0 $028.00$0 $0 $0 $0 $0 $0500.00$0 $0 $0 $0 $0 $0500.00$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0-$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0H$0 $0 $0$0 $0 $0 $0 $07$0 $0 $0 $0Bệnh thối búp$0 $0 $0$0 $0 $0 $0 $00.30$0 $0 $0 $03.00 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0$0 $0 $0 $0 $07$0 $0 $0 $0Bọ xít muỗi$0 $0 $0 $00.40$0 $0 $0 $03.00$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0H$0 $0 $0$0 $0 $0 $0 $08$0 $0 $0 $0Nhện đỏ$0 $0 $0 $00.10$0 $0 $0 $01.00$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0H$0 $0 $0$0 $0 $0 $0 $09$0 $0 $0 $0Rầy xanh$0 $0 $0 $02.50$0 $0 $0 $06.00$0 $0 $0 $0262.69$0 $0 $0 $0262.69$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0-$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0R$0 $0 $0$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:  $0 $0* Tình hình sinh vật gây hại :$0 $0+ Trên lúa xuân muộn:   $0 $0        - Bệnh đạo ôn gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình trên giống nếp, BC 15.$0 $0- Bệnh khô vàn hại nhẹ, rầy các loại gây hại nhẹ và đang tiếp tục tích lũy mật độ$0 $0- Ngoài ra: chuột hại cục bộ ven bìa rừng, ven đồi; Ruồi đục nõn hại nhẹ trên diện tích cấy muộn, sâu đục thân gây dảnh héo rải rác.$0 $0+ Trên chè :$0 $0 -  Bệnh phồng lá chè hại nhẹ tập trung trên giống chè PH 1. trung du. Rầy xanh hại nhẹ; Bọ xít muỗi hại cục bộ nhẹ; Bệnh thối búp, nhện đỏ gây hại cục bộ nhẹ.$0 $0+Trên cây lâm nghiệp:  Sâu ăn lá, bệnh lở cổ rễ hại rải rác trong vườn ươm.$0 $0* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:$0 $0+ Trên lúa xuân muộn:$0 $0- Trong điều kiện thời tiết âm u, mưa ẩm bệnh đạo ôn lá lây lan phát triển gây hại nhẹ - trung bình đặc biệt  trên lúa nếp, BC15, trên các ruộng xanh tốt bón phân không cân đối bón thừa đạm.$0 $0- Bệnh khô vằn hại nhẹ, cục bộ trung bình trên các diện tích lúa xanh tốt rậm rạp. Rầy các loại hại nhẹ.$0 $0- Ngoài ra:  Chuột gây hại cục bộ ruông ven gò đồi gần đường lớn, sâu đục thân, ruồi đục nõn gây hại nhẹ rải rác.$0 $0+ Trên chè:$0 $0- Bệnh phồng lá chè hại nhẹ - trung bình trên giống PH1, trung du. Rầy xanh  hại nhẹ. thối búp, nhện đỏ gây hại nhẹ rải rác$0 $0* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:$0 $01. Trên lúa xuân muộn:$0 $0   - Bệnh đạo ôn lá: : Khi phát hiện ruộng chớm bị bệnh, dừng bón các loại phân hoá học và thuốc kích thích sinh trưởng, cần giữ đủ nước trong ruộng. Những ruộng có tỷ lệ lá hại trên 5%, tiến hành phòng trừ ngay bằng các thuốc Bemsuper 75WP; Beam 75 WP; Fuji - one 40 WP; New Hinosan 30 EC; Fu-army 30 WP; Kasai 21,2 WP; One - Over  40 EC, ... phun theo chỉ dẫn kỹ thuật trên vỏ bao bì. $0 $0- Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng theo dõi các đối tượng sâu bệnh và phòng trừ khi đến ngưỡng.$0 $0 $0 $02. Trên cây chè: Chú ý phòng trừ bệnh phồng lá chè bằng các loại thuốc đặc hiệu như Manage 5WP, 15WP,….$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0                           Người tập hợp$0 $0 $0 $0 $0 $0Nguyễn Thị Hương Giang$0 $0 $0 $0$0 $0Ngày 08  tháng 04 năm 2014$0 $0Trạm trưởng $0 $0(Đã Ký)$0 $0 $0 $0 $0 $0Nguyễn Thị Hải$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0
Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...