Số 01/TBK
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 29
tháng 12 năm 2014 đến ngày 04 tháng 01năm 2015
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 21- 230C; Cao: 24-260C;
Thấp: 16- 200C
Độ ẩm
trung bình:
...........................Cao:.................. Thấp:...............
Lượng mưa:
tổng số: …………………………………….................
Nhận xét khác: Trong tuần trời rét,
sáng sớm có sương mù nhẹ, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh
tác
+ Ngô đông: Diện tích 1.123,3 ha. GĐST: Chín - Thu
Hoạch
+ Rau đông: Diện tích 324 ha. GĐST: mới gieo, mới trồng - phát triển thân
lá - thu hoạch
+ Chè Kinh
doanh: diện tích 2500 ha. GĐST: Đốn đông
+ Cây lâm
nghiệp: Diện tích: 80167ha; GĐST: phát triển thân cành.
BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2,%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Cây ngô
|
Chín - Thu Hoạch
|
Cây rau
(Mới gieo trồng - phát triển thân lá – thu
hoạch)
|
Bệnh sương mai
|
1.433
|
10.00
|
C1,3
|
Rệp
|
1.867
|
18.00
|
C1
|
Sâu xanh
|
0.80
|
4.00
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ
DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cáthể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
NN
|
TT
|
TB
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
TT
|
Tổng số
|
|
|
Bệnh sương mai
|
Cây rau
(Mới gieo trồng - phát triển thân lá – thu hoạch)
|
36
|
123
|
|
13
|
|
|
|
|
|
1.433
|
10.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Rệp
|
56
|
452
|
44
|
2
|
|
|
|
|
|
1.867
|
18.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh
|
24
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0.80
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
V.
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ SỐ ĐỐI
TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 29 tháng 12 năm 2014 đến ngày 04 tháng 01 năm 2015)
STT
|
Tên dịch
hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
3
|
Bệnh sương mai
|
Cây
rau
(Mới gieo trồng -
phát triển thân lá – thu hoạch)
|
1.433
|
10.00
|
5.333
|
5.333
|
|
|
-
|
|
H
|
4
|
Rệp
|
1.867
|
18.00
|
5.333
|
5.333
|
|
|
-
|
|
H
|
5
|
Sâu xanh
|
0.80
|
4.00
|
15.407
|
15.407
|
|
|
-
|
|
R
|
* Tình
hình sinh vật gây hại :
+ Trên cây rau:
-
Sâu xanh, bệnh sương mai, rệp hại nhẹ. Rệp hại cục bộ
trung bình trên rau cải.
Ngoài
ra: bọ nhảy hại nhẹ rải rác, bệnh đốm lá hại nhẹ cục bộ trên su hào, bắp cải.
* Dự báo tình
hình sinh vật gây hại thời gian tới:
+
Trên mạ: Bệnh sinh lý hại cục
bộ nhẹ trên các diện tích không được che phủ nilon, gieo không đúng kỹ thuật.
+Trên
cây rau:
-
Sâu xanh hại nhẹ - trung bình; Bọ nhảy, rệp hại nhẹ
rải rác.
-
Bệnh đốm vòng, bệnh sương mai và bệnh thối nhũn hại nhẹ, cục bộ trung bình.
* Biện
pháp kỹ thuật phòng trừ:
1. Trên
mạ: Gieo mạ theo đúng quy trình kỹ thuật, che phi nilon cho mạ.
2. Trên rau:
Sâu
xanh: khi mật độ sâu từ 6con /m2 sử dụng Silsau 1.8EC, 3.6 EC; Ratoin 1.0EC,
5WDG; Tập Kỳ 1.8 EC; Shertin 1.8EC, 3.6EC,...Pha và phun theo hướng dẫn trên bao bì.
Phun
phòng trừ các đối tượng khác khi có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh đến ngưỡng bằng các thuốc đặc hiệu có trong danh mục quy
định cho rau, chú ý đảm bảo thời gian cách ly.
NGƯỜI TỔNG HỢP
Nguyễn Thị Hương Giang
|
Ngày
30 tháng 12 năm 2014
TRƯỞNG
TRẠM
(Đã ký)
Lê
Hồng Thiết
|