TRẠM BVTV TAM NÔNG
Số: 11 /TB-BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 02 tháng 3 đến ngày 08 tháng 3 năm 2015)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ: Thấp: 160C, Trung bình: 240C, Cao: 280C.
Nhận xét khác: Thời tiết ấm, ngày có nắng, đêm và sáng trời se lạnh, cây trồng sinh trưởng - phát triển tốt.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa xuân trung: 306 ha. GĐST: Đẻ nhánh rộ. Giống: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, Thục Hưng 6, KD 18, HT 1...
- Lúa xuân muộn: 2250.2 ha. GĐST: Đẻ nhánh. Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, Thục Hưng 6, KD 18, HT 1...
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng:
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
|
Trung bình
|
Cao
|
|
Lúa xuân trung: Đẻ nhánh rộ
|
Bệnh sinh lý
|
0.67
|
8
|
|
|
Bọ trĩ
|
1.1
|
6.4
|
|
|
Ruồi đục nõn
|
1.0
|
5.1
|
|
|
Rầy các loại
|
16.7
|
80
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá
|
|
|
|
|
Lúa xuân muộn: Đẻ nhánh
|
Ốc bươu vàng
|
0.03
|
0.5
|
|
|
Bọ trĩ
|
1.6
|
10
|
|
|
Ruồi đục nõn
|
0.12
|
3.7
|
|
|
Sâu đục thân
|
0.1
|
3.4
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
SN
|
N
|
TT
|
Tổng số
|
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
Lúa xuân trung: Đẻ nhánh rộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.67
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ trĩ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
6.4
|
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục nõn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.0
|
5.1
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.7
|
80
|
|
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
Lúa xuân muộn: Đẻ nhánh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.03
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ trĩ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục nõn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.12
|
3.7
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.1
|
3.4
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
|
TT
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
TH>70%
|
|
1
|
Bệnh sinh lý
|
Lúa xuân trung: Đẻ nhánh rộ
|
|
8
|
|
|
|
|
|
|
Hồng Đà, Dậu Dương, Tứ Mỹ, Hưng Hóa....
|
|
2
|
Bọ trĩ
|
|
6.4
|
|
|
|
|
|
|
Hồng Đà, Dậu Dương, Tứ Mỹ, Hưng Hóa...
|
|
3
|
Ruồi đục nõn
|
|
5.1
|
|
|
|
|
|
|
Hồng Đà, Dậu Dương, Tứ Mỹ, Hưng Hóa...
|
|
4
|
Rầy các loại
|
|
80
|
|
|
|
|
|
|
Hồng Đà, Dậu Dương, Tứ Mỹ, Hưng Hóa...
|
|
1
|
Ốc bươu vàng
|
Lúa xuân muộn: Đẻ nhánh
|
0.1-0.2
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
Hồng Đà, Dậu Dương, Tứ Mỹ, Hưng Hóa...
|
|
2
|
Bọ trĩ
|
2.5-6.4
|
10
|
76.5
|
76.5
|
|
|
|
|
Hồng Đà, Dậu Dương, Tứ Mỹ, Hưng Hóa...
|
|
3
|
Ruồi đục nõn
|
1.0-2.7
|
3.7
|
|
|
|
|
|
|
Hồng Đà, Dậu Dương, Tứ Mỹ, Hưng Hóa...
|
|
4
|
Sâu đục thân
|
|
3.4
|
|
|
|
|
|
|
Tứ Mỹ, Hưng Hóa...
|
|
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại trên lúa
* Xuân trung:
Bệnh sinh lý, bọ trĩ, ruồi đục nõn, rầy các loại, sâu cuốn lá gây hại rải rác.
Chuột hại cục bộ.
* Xuân muộn:
Bọ trĩ hại nhẹ
Ốc bươu vàng, ruồi đục nõn, sâu đục thân hại rải rác.
Chuột hại cục bộ.
2. Biện pháp xử lý:
- Thường xuyên kiểm tra thăm đồng, theo dõi diễn biến các đối tượng sâu bệnh hại để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
- Cấy rặm những diện tích lúa chết rét, kết thúc cấy trước ngày 05/3.
3. Dự kiến thời gian tới:
- Bệnh sinh lý: Gây hại nhẹ rải rác.
- Bọ trĩ, ruồi đục nõn hại nhẹ - trung bình.
- Bệnh đạo ôn lá xuất hiện trên các giống lúa nhiễm trong điều kiện thời tiết ấm, trời âm u kéo dài, ẩm độ không khí cao.
- Chuột hại cục bộ một số nơi.
- Ngoài ra sâu cuốn lá nhỏ, rầy các loại xuất hiện trên diện tích lúa cấy sớm.
|
NGƯỜI TẬP HỢP
Hà Bích Ngọc
|
Ngày 03 tháng 3 năm 2015
TRƯỞNG TRẠM
(Đã ký)
Phạm Hùng
|