TRẠM BVTV TAM NÔNG
Số: 09 /TB-BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 09 tháng 02 đến ngày 15 tháng 02 năm 2015)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ: Thấp: 110C, Trung bình: 160C, Cao: 200C.
Nhận xét khác: Thời tiết rét đậm, ngày hửng nắng, đêm và sáng đôi lúc có mưa phùn, cây trồng sinh trưởng - phát triển chậm.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Mạ xuân: 15 ha; GĐST: 1,5 - 3,5 lá.
- Lúa xuân trung: 500 ha. GĐST: Hồi xanh. Giống: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, Thục Hưng 6, KD 18, HT 1...
- Lúa xuân muộn: 1850. GĐST: Mới cấy – hồi xanh. Giống: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, Thục Hưng 6, KD 18, HT 1...
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng:
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Mạ xuân: 1,5 - 3,5 lá
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
Lúa xuân trung:
Hồi xanh
|
Bệnh sinh lý
|
3.5
|
12
|
|
Ốc bươu vàng
|
0.5
|
2
|
|
Lúa xuân muộn: Mới cấy – Hồi xanh
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
SN
|
N
|
TT
|
Tổng số
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
Mạ xuân: 1,5 - 3,5 lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
Lúa xuân trung: Hồi xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.5
|
12
|
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.5
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
Lúa xuân muộn: Mới cấy – Hồi xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
TH>70%
|
1
|
Bệnh sinh lý
|
Mạ xuân: 1,5 - 3,5 lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dậu Dương, Hương Nộn, Tứ Mỹ
|
1
|
Bệnh sinh lý
|
Lúa xuân trung: Hồi xanh
|
3-5
|
12
|
50
|
50(nhẹ)
|
|
|
|
|
Tứ Mỹ, Dị Nậu, Thọ Văn...
|
2
|
Ốc bươu vàng
|
0.5
|
2
|
50
|
50(nhẹ)
|
|
|
|
|
Dị Nậu, Thọ Văn ...
|
1
|
Bệnh sinh lý
|
Lúa xuân muộn: Mới cấy – hồi xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dậu Dương, Hương Nộn, Tứ Mỹ
|
2
|
Ốc bươu vàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dậu Dương, Hương Nộn, Tứ Mỹ
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Trên mạ xuân:
*Tình hình dịch hại trên mạ xuân:
- Bệnh sinh lý hại nhẹ trên những ruộng mạ che phủ nilon không đảm bảo.
* Biện pháp xử lý:
* Dự kiến thời gian tới:
2. Trên lúa xuân:
*Tình hình dịch hại trên lúa xuân trung:
- Bệnh sinh lý gây hại nhẹ trên ruộng mới cấy gặp rét kéo dài, ruộng cấy xong khô hạn không có nước.
- Ốc bươu vàng gây hại cục bộ trên ruộng mới cấy, ruộng sâu trũng.
* Tình hình dịch hại trên lúa xuân muộn:
- Bệnh sinh lý hại rải rác.
- Ốc bươu vàng hại cục bộ.
* Biện pháp xử lý:
- Duy trì đủ nước trong ruộng sau cấy, thường xuyên kiểm tra thăm đồng, theo dõi diễn biến các đối tượng sâu bệnh hại để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
- Chỉ bón phân thúc đẻ sớm, cấy diện tích còn lại trong điều kiện thời tiết ấm, nhiệt độ trên 150C.
* Dự kiến thời gian tới:
- Tranh thủ thời tiết nắng ấm tập trung cấy hết diện tích theo kế hoạch trong khung lịch thời vụ.
- Chỉ đạo bón phân thúc đẻ sớm kết hợp làm cỏ sục bùn theo quy trình SRI vào những ngày nắng ấm trên 150C
- Theo dõi giám sát các đối tượng sâu bệnh hại: Bệnh sinh lý, bọ trĩ, ốc bươu vàng, ruồi đục nõn, chuột,…ngay từ đầu vụ.
NGƯỜI TẬP HỢP
Hà Bích Ngọc
|
Ngày 10 tháng 02 năm 2015
TRƯỞNG TRẠM
(Đã ký)
Phạm Hùng
|