TRẠM BVTV TAM NÔNG
Số: 03 /TB-BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 05 tháng 01 đến ngày 11 tháng 01 năm 2015)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ: Thấp: 160C, Trung bình: 18 - 200C, Cao: 230C.
Nhận xét khác: Thời tiết lạnh, đêm và sáng có mưa phùn, cây trồng sinh trưởng - phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Ngô đông: 942,2 ha; GĐST: Chín – thu hoạch.
- Mạ xuân: 40 ha; GĐST: Mới gieo – 2 lá.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng:
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Ngô đông:
GĐST: Chín – thu hoạch
|
Sâu đục thân, đục bắp
|
0.77
|
6.7
|
|
Bệnh khô vằn
|
3.7
|
26.7
|
|
Chuột
|
0.22
|
3.3
|
|
Mạ xuân: Mới gieo – 2 lá
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
SN
|
N
|
TT
|
Tổng số
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
Sâu đục thân, đục bắp
|
Ngô đông:
GĐST: Chín – thu hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.77
|
6.7
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.7
|
26.7
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.22
|
3.3
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
Mạ xuân: Mới gieo – 2 lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
TH>70%
|
1
|
Sâu đục thân, đục bắp
|
Ngô đông:
GĐST: Chín – thu hoạch
|
3.3-6.7
|
6.7
|
|
|
|
|
-29.3
|
|
Rải rác
|
2
|
Bệnh khô vằn
|
3.3-6.7
|
26.7
|
165.9
|
165.9
|
|
|
+80.9
|
|
Diện rộng
|
3
|
Chuột
|
|
3.3
|
56.7
|
56.7
|
|
|
+38.1
|
|
Diện hẹp, cục bộ
|
1
|
Bệnh sinh lý
|
Mạ xuân: Mới gieo – 2 lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Trên cây ngô đông
1.1.Tình hình dịch hại trên ngô đông:
- Bệnh khô vằn hại nhẹ - TB.
- Sâu đục thân - đục bắp hại rải rác.
- Chuột hại cục bộ.
1.2. Biện pháp xử lý:
- Theo dõi chặt chẽ các đối tượng sâu bệnh hại, diệt chuột thường xuyên.
1.3. Dự kiến thời gian tới:
- Bệnh khô vằn hại nhẹ - TB.
- Sâu đục thân - đục bắp hại rải rác.
- Chuột hại cục bộ.
2. Trên mạ xuân:
1.1.Tình hình dịch hại trên mạ xuân:
- Bệnh sinh lý, chuột hại cục bộ.
1.2. Biện pháp xử lý:
- Gieo mạ đúng khung lịch thời vụ, che phủ nilon 100% diện tích mạ đã gieo, tổ chức diệt chuột.
1.3. Dự kiến thời gian tới:
- Bệnh sinh lý hại nhẹ.
- Chuột hại cục bộ.
NGƯỜI TẬP HỢP
Hà Bích Ngọc
|
Ngày 06 tháng 01 năm 2015
TRƯỞNG TRẠM(Đã ký)
Phạm Hùng
|