TRẠM BVTV TAM NÔNG
Số: 08 /TB-BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 02 tháng 02 đến ngày 08 tháng 02 năm 2015)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ: Thấp: 110C, Trung bình: 160C, Cao: 200C.
Nhận xét khác: Thời tiết rét đậm, rét hại, cây trồng sinh trưởng - phát triển bình chậm.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Mạ xuân: 45 ha; GĐST: Mới gieo – 3,5 lá.
- Lúa xuân trung: 1985 ha. GĐST: Mới cấy – Hồi xanh
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng:
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Mạ xuân: Mới gieo – 3 lá
|
Bệnh sinh lý
|
2.23
|
15
|
|
Chuột
|
|
|
|
Lúa xuân trung:
Mới cấy – Hồi xanh
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
0.4
|
4
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
SN
|
N
|
TT
|
Tổng số
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
Mạ xuân: Mới gieo – 3.5 lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
15
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
Lúa xuân trung: Mới cấy – Hồi xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.4
|
4
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
TH>70%
|
1
|
Bệnh sinh lý
|
Mạ xuân: Mới gieo – 3.5lá
|
5-7
|
15
|
3
|
3
|
|
|
|
|
Dậu Dương, Hương Nộn, Tứ Mỹ
|
2
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dậu Dương, Hương Nộn, Tứ Mỹ
|
1
|
Bệnh sinh lý
|
Lúa xuân trung: Mới cấy – Hồi xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dậu Dương, Tứ Mỹ, Hương Nộn
|
2
|
Ốc bươu vàng
|
1-2
|
4
|
39.1
|
39.1
(N)
|
|
|
|
|
Tứ Mỹ, Dậu Dương
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Trên mạ xuân:
1.1.Tình hình dịch hại trên mạ xuân:
- Bệnh sinh lý hại nhẹ trên những ruộng mạ che phủ nilon không đảm bảo.
- Chuột hại cục bộ.
1.2. Biện pháp xử lý:
- Gieo mạ đúng khung lịch thời vụ, che phủ nilon 100% diện tích mạ đã gieo, tránh không để ruộng mạ bị khô hạn. Tuyên truyền bà con mở nilon trên luống mạ hoặc mở hai đầu luống mạ khi trời nắng
- Tổ chức diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.
1.3. Dự kiến thời gian tới:
- Bệnh sinh lý hại nhẹ - TB.
- Chuột hại cục bộ.
2. Trên lúa xuân trung:
2.1.Tình hình dịch hại trên lúa xuân trung:
- Bệnh sinh lý hại rải rác.
- Ốc bươu vàng hại nhẹ.
2.2. Biện pháp xử lý:
- Thường xuyên theo dõi các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp xử lý kịp thời.
2.3. Dự kiến thời gian tới:
- Bệnh sinh lý, Ốc bươu vàng hại nhẹ - TB.
NGƯỜI TẬP HỢP
Hà Bích Ngọc
|
Ngày 03 tháng 02 năm 2015
TRƯỞNG TRẠM
(Đã ký)
Phạm Hùng
|