TRẠM BVTV TAM NÔNG
Số: 05 /TB-BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 19 tháng 01 đến ngày 25 tháng 01 năm 2015)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ: Thấp: 110C, Trung bình: 14-150C, Cao: 170C.
Nhận xét khác: Thời tiết rét đậm, rét hại cây trồng sinh trưởng - phát triển chậm.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Ngô đông: 200 ha; GĐST: Chín – thu hoạch.
- Mạ xuân: 180 ha; GĐST: Mới gieo – 3,5 lá.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng:
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Ngô đông:
GĐST: Chín – thu hoạch
|
Sâu đục thân, đục bắp
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
Mạ xuân: Mới gieo – 3,5 lá
|
Bệnh sinh lý
|
2.9
|
15
|
|
Chuột
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
SN
|
N
|
TT
|
Tổng số
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
Sâu đục thân, đục bắp
|
Ngô đông:
GĐST: Chín – thu hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
Mạ xuân: Mới gieo – 3,5 lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
15
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
TH>70%
|
1
|
Sâu đục thân, đục bắp
|
Ngô đông:
GĐST: Chín – thu hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh sinh lý
|
Mạ xuân: Mới gieo – 3,5 lá
|
|
15
|
12.1
|
12.1
|
|
|
|
|
Dị Nậu, Dậu Dương, Thọ Văn, Tứ Mỹ
|
2
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hương Nộn, Tứ Mỹ, Dậu Dương
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Trên cây ngô đông
1.1.Tình hình dịch hại trên ngô đông:
1.2. Biện pháp xử lý:
1.3. Dự kiến thời gian tới:
Thu hoạch
2. Trên mạ xuân:
1.1.Tình hình dịch hại trên mạ xuân:
- Bệnh sinh lý hại nhẹ trên những ruộng mạ che phủ nilon không đảm bảo, ruộng không mở nilon khi thời tiết chuyển nắng.
- Chuột hại cục bộ.
1.2. Biện pháp xử lý:
- Gieo mạ đúng khung lịch thời vụ, che phủ nilon 100% diện tích mạ đã gieo, tránh không để ruộng mạ bị khô hạn. Tuyên truyền bà con mở ni lon trên luống mạ hoặc mở hai đầu luống mạ khi trời nắng
- Tổ chức diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.
1.3. Dự kiến thời gian tới:
- Bệnh sinh lý hại nhẹ - TB.
- Chuột hại cục bộ.
NGƯỜI TẬP HỢP
Hà Bích Ngọc
|
Ngày 20 tháng 01 năm 2015
TRƯỞNG TRẠM
(Đã ký)
Phạm Hùng
|