TRẠM BVTV TAM NÔNG
Số: 04 /TB-BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 12 tháng 01 đến ngày 18 tháng 01 năm 2015)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ: Thấp: 110C, Trung bình: 14-150C, Cao: 170C.
Nhận xét khác: Thời tiết rét đậm, rét hại cây trồng sinh trưởng - phát triển chậm.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Ngô đông: 942,2 ha; GĐST: Chín – thu hoạch.
- Mạ xuân: 60 ha; GĐST: Mới gieo – 3 lá.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng:
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Ngô đông:
GĐST: Chín – thu hoạch
|
Sâu đục thân, đục bắp
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
Mạ xuân: Mới gieo – 3 lá
|
Bệnh sinh lý
|
1.5
|
15
|
|
Chuột
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
SN
|
N
|
TT
|
Tổng số
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
Sâu đục thân, đục bắp
|
Ngô đông:
GĐST: Chín – thu hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
Mạ xuân: Mới gieo – 3 lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
15
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
TH>70%
|
1
|
Sâu đục thân, đục bắp
|
Ngô đông:
GĐST: Chín – thu hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh sinh lý
|
Mạ xuân: Mới gieo – 3 lá
|
|
15
|
0.04
|
0.04(Nhẹ)
|
|
|
|
|
Dị Nậu, Dậu Dương, Thọ Văn, Tứ Mỹ
|
2
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hương Nộn, Tứ Mỹ, Dậu Dương
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Trên cây ngô đông
1.1.Tình hình dịch hại trên ngô đông:
1.2. Biện pháp xử lý:
1.3. Dự kiến thời gian tới:
Thu hoạch
2. Trên mạ xuân:
1.1.Tình hình dịch hại trên mạ xuân:
- Bệnh sinh lý hại nhẹ trên những ruộng mạ che phủ nilon không đảm bảo, ruộng không mở nilon khi thời tiết chuyển nắng.
- Chuột hại cục bộ.
1.2. Biện pháp xử lý:
- Gieo mạ đúng khung lịch thời vụ, che phủ nilon 100% diện tích mạ đã gieo, tổ chức diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.
1.3. Dự kiến thời gian tới:
- Bệnh sinh lý hại nhẹ - TB.
- Chuột hại cục bộ.
NGƯỜI TẬP HỢP
Hà Bích Ngọc
|
Ngày 13 tháng 01 năm 2015
TRƯỞNG TRẠM
(Đã ký)
Phạm Hùng
|