TRẠM BVTV TAM NÔNG
Số: 10 /TB-BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 23 tháng 02 đến ngày 01 tháng 3 năm 2015)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ: Thấp: 160C, Trung bình: 240C, Cao: 280C.
Nhận xét khác: Thời tiết ấm, ngày có nắng, đêm và sáng trời se lạnh, cây trồng sinh trưởng - phát triển tốt.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa xuân trung: 306 ha. GĐST: Đẻ nhánh. Giống: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, Thục Hưng 6, KD 18, HT 1...
- Lúa xuân muộn: 2250.2 ha. GĐST: Hồi xanh – đẻ nhánh. Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, Thục Hưng 6, KD 18, HT 1...
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng:
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa xuân trung: Đẻ nhánh
|
Ốc bươu vàng
|
0.25
|
1
|
|
Bọ trĩ
|
31.2
|
136
|
|
Ruồi đục nõn
|
|
|
|
Lúa xuân muộn: Hồi xanh – đẻ nhánh
|
Bệnh sinh lý
|
0.55
|
5
|
|
Ốc bươu vàng
|
0.25
|
1
|
|
Bọ trĩ
|
8.8
|
80
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
SN
|
N
|
TT
|
Tổng số
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
Lúa xuân trung: Đẻ nhánh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.25
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Bọ trĩ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31.2
|
136
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục nõn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
Lúa xuân muộn: Hồi xanh – đẻ nhánh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.55
|
5
|
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.25
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Bọ trĩ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.8
|
80
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
TH>70%
|
1
|
Ốc bươu vàng
|
Lúa xuân trung: Đẻ nhánh
|
0.2-0.5
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Tứ Mỹ, Dị Nậu, Thọ Văn...
|
2
|
Bọ trĩ
|
40
|
136
|
|
|
|
|
|
|
Dị Nậu, Thọ Văn ...
|
3
|
Ruồi đục nõn
|
RR
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh sinh lý
|
Lúa xuân muộn: Hồi xanh – Đẻ nhánh
|
2-4
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Ốc bươu vàng
|
0.2-0.5
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Bọ trĩ
|
40-80
|
80
|
|
|
|
|
|
|
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại trên lúa
* Xuân trung:
Ốc bươu vàng, bọ trĩ, ruồi đục nõn gây hại rải rác.
* Xuân muộn:
Bệnh sinh lý, ốc bươu vàng, bọ trĩ hại rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
- Duy trì đủ nước trong ruộng sau cấy, thường xuyên kiểm tra thăm đồng, theo dõi diễn biến các đối tượng sâu bệnh hại để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
- Tranh thủ thời tiết nắng ấm bón thúc đẻ nhánh sớm.
3. Dự kiến thời gian tới:
- Bọ trĩ, ruồi đục nõn hại nhẹ.
- Chuột, ốc bươu vàng hại cục bộ.
NGƯỜI TẬP HỢP
Hà Bích Ngọc
|
Ngày 25 tháng 02 năm 2015
TRƯỞNG TRẠM
(Đã ký)
Phạm Hùng
|