CHI CỤC TRỒNG TRỌT VÀ BVTV PHÚ THỌ TRẠM TT VÀ BVTV TAM NÔNG
Số: 12/TB-TT&BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ![]() |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 02 tháng 03 năm 2020 đến ngày 08 tháng 03 năm 2020)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ: Thấp: 170C, Trung bình: 22- 24, Cao: 280C.
Nhận xét khác: Trong tuần, đầu tuần trời nắng ấm, cuối kỳ trời âm u, có mưa nhỏ, cây trồng sinh trưởng - phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa muộn trà 1: Diện tích 1230 ha; Giống: Nhị ưu 838, nhị ưu số 7,Thiên ưu 8, JO2, nếp,….. GĐST: Đẻ nhánh rộ.
- Lúa muộn trà 2: Diện tích 1377 ha; Giống: Nhị ưu 838, nhị ưu số 7,Thiên ưu 8, JO2, nếp,….. GĐST: Đẻ nhánh.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Lúa muộn trà 1: GĐST: Đẻ nhánh rộ
| Bệnh đạo ôn lá | 0,9 | 4 | |
Bệnh sinh lý (nghẹt rễ) | 1,5 | 8 | |
Chuột | 1,5 | 8,3 | |
Lúa muộn trà 2: GĐST: Đẻ nhánh
| Bệnh đạo ôn lá | 0,7 | 3,3 | |
Bọ trĩ | 1,4 | 6,7 | |
Chuột | 1,1 | 6,7 | |
Ngô xuân: GĐST: 4- 6 lá | Sâu keo mùa Thu | 0,8 | 3,2 | |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | SN | N | TT | Tổng số |
1 | 3 | 5 | 7 | 9 |
| | |
Bệnh đạo ôn lá | Lúa muộn trà 1: GĐST: Đẻ nhánh rộ
| | | | | | | | | | 0,9 | 4 | |
| | |
|
|
Bệnh sinh lý (nghẹt rễ) | | | | | | | | | | 1,5 | 8 | |
| | |
|
|
Chuột | | | | | | | | | | 1,5 | 8,3 | |
| | |
|
|
Bệnh đạo ôn lá | Lúa muộn trà 2: GĐST: Đẻ nhánh
| | | | | | | | | | 0,7 | 3,3 | |
| | |
|
|
Bọ trĩ | | | | | | | | | | 1,4 | 6,7 | |
| | |
|
|
Chuột | | | | | | | | | | 1,1 | 6,7 | |
| | |
|
|
Sâu keo mùa Thu | Ngô xuân: GĐST: 4- 6 lá | | | | | | | | | | 0,8 | 3,2 | |
| | |
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | TH>70% |
1 | Bệnh đạo ôn lá | Lúa muộn trà 1: GĐST: Đẻ nhánh rộ
| 2- 3,8 | 4 | | | | | | | Lam Sơn, Hương Nộn |
2 | Bệnh sinh lý (nghẹt rễ) | 2- 6 | 8 | | | | | | |
3 | Chuột | 2,5- 4,4 | 8,3 | 43,9 | 43,9 ha nhẹ | | | | |
1 | Bệnh đạo ôn lá | Lúa muộn trà 2: GĐST: Đẻ nhánh
| 1,7- 2,4 | 3,3 | | | | | | | Dân quyền, Hương Nộn, Lam Sơn |
2 | Bọ trĩ | 3,4- 5,7 | 6,7 | | | | | | |
3 | Chuột | 1,7- 3,3 | 6,7 | 36,9 | 36,9 ha nhẹ | | | | |
1 | Sâu keo mùa Thu | Ngô xuân: GĐST: 4- 6 lá | 0,8- 1,5 | 3,2 | 5,1 | 5,1 ha nhẹ | | | | | Dân quyền, Hương Nộn, Lam Sơn |
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1.Tình hình dịch hại:
* Trên lúa muộn trà 1: Chuột hại nhẹ, cục bộ hại ổ trên ruộng gần kênh mương, đường lớn, ruộng ven đồi, gò, gần khu dân cư, trang trại,…; Bệnh đạo ôn lá, bệnh nghẹt rễ, bọ trĩ, sâu cuốn lá nhỏ, ruồi đục nõn, rầy các loại xuất hiện rải rác.
* Trên lúa muộn trà 2: Chuột gây hại nhẹ, cục bộ hại ổ nặng; Bọ trĩ, bệnh đạo ôn lá hại rải rác.
* Trên ngô xuân: Sâu keo mùa thu gây hại nhẹ; Sâu xám, sâu đục thân, sâu ăn lá hại rải rác. Chuột hại cục bộ ổ.
2. Biện pháp xử lý:
* Trên lúa xuân muộn: Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM - SRI). Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng, phát hiện sớm và phòng trừ triệt để các ổ sâu, bệnh hại.
Tích cực diệt trừ chuột bằng biện pháp hóa học, sinh học.
* Trên ngô xuân: Phòng chống sâu keo mùa thu bằng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp.
3. Dự kiến thời gian tới:
*Trên lúa muộn: Bệnh đạo ôn lá nhiễm nhẹ; Bọ trĩ, ruồi đục nõn, bệnh sinh lý gây hại nhẹ; Chuột hại cục bộ. Ngoài ra rầy các loại, sâu đục thân, sâu cuốn lá nhỏ xuất hiện rải rác.
* Trên ngô xuân: Sâu keo mùa thu, sâu xám, sâu đục thân gây hại nhẹ rải rác.
NGƯỜI TẬP HỢP Trần Đức Nam | Ngày 03 tháng 03 năm 2020 TRƯỞNG TRẠM (Đã ký) Phạm Hùng |