CHI CỤC TRỒNG TRỌT VÀ BVTV PHÚ THỌ TRẠM TT VÀ BVTV TAM NÔNG
Số: 10/TB-TT&BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ![]() |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 17 tháng 02 năm 2020 đến ngày 23 tháng 02 năm 2020)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ: Thấp: 130C, Trung bình: 19- 24, Cao: 290C.
Nhận xét khác: Trong tuần, sáng sớm trời âm u rét đậm, trưa và chiều trời hửng nắng, cây trồng sinh trưởng - phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa muộn trà 1: Diện tích 1230 ha; Giống: Nhị ưu 838, nhị ưu số 7,Thiên ưu 8, JO2, nếp,….. GĐST: hồi xanh – đẻ nhánh
- Lúa muộn trà 2: Diện tích 1123 ha; Giống: Nhị ưu 838, nhị ưu số 7,Thiên ưu 8, JO2, nếp,….. GĐST: bén rễ - hồi xanh.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Lúa muộn trà 1: GĐST: hồi xanh – đẻ nhánh
| Bệnh sinh lý | 1,9 | 8 | |
Bọ trĩ | 2,2 | 6,7 | |
Chuột | 1,7 | 6,2 | |
Lúa muộn trà 2: GĐST: Cấy - bén rễ - hồi xanh
| Bệnh sinh lý | 2,8 | 12 | |
Ốc bươu vàng | 0,3 | 1 | |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | SN | N | TT | Tổng số |
1 | 3 | 5 | 7 | 9 |
| | |
Bệnh sinh lý | Lúa muộn trà 1: GĐST: hồi xanh – đẻ nhánh
| | | | | | | | | | 1,9 | 8 | |
| | |
|
|
Bọ trĩ | | | | | | | | | | 2,2 | 6,7 | |
| | |
|
|
Chuột | | | | | | | | | | 1,7 | 6,2 | |
| | |
|
|
Bệnh sinh lý | Lúa muộn trà 2: GĐST: bén rễ - hồi xanh
| | | | | | | | | | 2,8 | 12 | |
| | |
|
|
Ốc bươu vàng | | | | | | | | | | 0,3 | 1 | |
| | |
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | TH>70% |
1 | Bệnh sinh lý | Lúa muộn trà 1: GĐST: hồi xanh – đẻ nhánh
| 2 - 4 | 8 | | | | | | | Lam sơn, Hương nộn |
2 | Bọ trĩ | 0 – 3,3 | 6,7 | | | | | | |
3 | Chuột |
| 2,8 – 3,4 | 6,2 | 43,9 ha | 43,9 ha nhẹ | | | - 94,7 | |
|
4 | Bệnh sinh lý (nghẹt rễ) | Lúa muộn trà 2: GĐST: bén rễ - hồi xanh
| 4 - 8 | 12 | 25,7 ha | 25,7 ha nhẹ | | | + 25,7 | | Dân quyền, Hương nộn |
5 | Ốc bươu vàng | 0,4 – 0,8 | 1 | | | | | | |
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1.Tình hình dịch hại:
* Trên lúa muộn trà 1: Chuột gây hại nhẹ, cục bộ hại ổ nặng trên ruộng khô hạn, ruộng ven kênh mương, ven đồi, gò, đường lớn, gần khu dân cư,…; Bọ trĩ gây hại nhẹ. Ngoài ra có sâu cuốn lá nhỏ, ruồi đục nõn, rầy các loại xuất hiện rải rác
* Trên lúa muộn trà 2: Bệnh sinh lý gây hại nhẹ. Ốc bươu vàng gây hại rải rác
2. Biện pháp xử lý:
Trên lúa muộn trà 1: Tích cực diệt trừ chuột bằng biện pháp hóa học, sinh học trên ruộng khô hạn, ruộng ven kênh mương, ven đồi, gò, đường lớn, gần khu dân cư,…
- Bệnh sinh lý: Khi ruộng lúa bị bệnh không bón phân đạm, tăng cường làm cỏ sục bùn kết hợp sử dụng các chế phẩm phun bổ sung dinh dưỡng và giải độc cho lúa, ví dụ như: SOGAN, năm chim én, … Phun thuốc theo hướng dẫn kỹ thuật trên bao bì.
* Trên lúa muộn trà 2
Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM - SRI). Duy trì đủ lượng nước trong ruộng lúa. Tiến hành chăm sóc, bón phân, làm cỏ sớm khi thời tiết ấm. Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng, phát hiện sớm và phòng trừ triệt để các ổ sâu, bệnh hại:
3. Dự kiến thời gian tới:
*Trên lúa muộn trà 1: Bọ trĩ, ruồi đục nõn tiếp tục phát sinh và gây hại nhẹ trong điều kiện thời tiết ấm. Chuột hại cục bộ. Ngoài ra rầy các loại, sâu đục thân, sâu cuốn lá nhỏ, bọ xít đen xuất hiện rải rác.
* Trên mạ xuân: Rầy các loại, bệnh sinh lý gây hại rải rác. Chuột hại cục bộ ổ.
NGƯỜI TẬP HỢP Trần Đức Nam | Ngày 18 tháng 02 năm 2020 TRƯỞNG TRẠM (Đã ký) Phạm Hùng |