CHI CỤC TRỒNG TRỌT VÀ BVTV PHÚ THỌ TRẠM TT VÀ BVTV TAM NÔNG
Số: 05/TB-TT&BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ![]() |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 20 tháng 01 năm 2020 đến ngày 26 tháng 01 năm 2020)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ: Thấp: 130C, Trung bình: 150C, Cao: 180C.
Nhận xét khác: Trong tuần, do ảnh hưởng không khí lạnh tăng cường buổi sáng trời có mưa phùn đến trưa và chiều trời âm u kéo dài, cây trồng sinh trưởng - phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Ngô đông: Diện tích 762/800ha KH; Giống: NK 4300, DK8868, LVN99, DK6919, DK9955, giống ngô chuyển gen, ngô nếp, …. GĐST: Thu Hoạch.
- Rau họ thập tự: Diện tích 50ha; Giống: cải bắp, su hào, các loại rau cải,… GĐST: Thu hoạch
- Mạ xuân mới gieo: Diện tích 54 ha; Giống: Nhị ưu 838, Thiên ưu, JO2, nếp,…. GĐST: 2 – 3 lá.
- Lúa xuân muộn: Diện tích 1230/ 2600 ha KH; Giống: Nhị ưu 838, nhị ưu số 7,Thiên ưu 8, JO2, nếp,….. GĐST: Mới cấy – bén rễ.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Lúa muộn: GĐST: Mới cấy – bén rễ | Ốc bươu vàng | 0,4 | 1,4 | |
Bệnh sinh lý | 1,5 | 6 | |
Mạ mới gieo: 2 – 3 lá | Chuột | 0,5 | 1,8 | |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | SN | N | TT | Tổng số |
1 | 3 | 5 | 7 | 9 |
| | |
Ốc bươu vàng | Lúa muộn: GĐST: Mới Cấy – bén rễ | | | | | | | | | | 0,4 | 1,4 | |
| | |
|
|
Bệnh sinh lý | | | | | | | | | | 1,5 | 6 | |
| | |
|
|
Chuột | Mạ mới gieo: 2 – 3 lá | | | | | | | | | | 0,5 | 1,8 | |
| | |
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | TH>70% |
1 | Ốc bươu vàng | Lúa muộn: GĐST: Mới Cấy | 0,4 - 1 | 1,4 | | | | | | | TT. hưng hóa, Tứ Mỹ, Dậu dương |
2 | Bệnh sinh lý | 2 - 4 | 6 | | | | | | |
1 | Chuột | Mạ mới gieo: Gieo – 1 lá | 0,6 – 1,4 | 1,8 | | |
| | | | Hương nộn, Tứ Mỹ |
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1.Tình hình dịch hại:
* Trên ngô đông:Thu hoạch.
* Trên mạ xuân: Chuột gây hại rải rác, cục bộ hại ổ trên các ruộng mạ ven đồi gò, ven kênh mương, đường lớn, ruộng mới gieo. Ngoài ra: bệnh sinh lý gây hại nhẹ rải rác.
*Trên lúa xuân muộn 1: Ốc bươu vàng phát sinh và gây hại nhẹ, cục bộ hại ổ trên ruộng sâu trũng, ruộng gần kênh mương. Bệnh sinh lý (nghẹt rễ) phát sinh gây hại Rải rác trên lúa mới cấy
2. Biện pháp xử lý:
2.1.Trên lúa xuân trung
- Duy trì đủ nước trong ruộng sau cấy (3 - 5cm) để giữ ấm cho cây lúa hạn chế bệnh sinh lý gây hại. Tuyệt đối không cấy vào những ngày nhiệt độ xuống thấp dưới 15 0c.
- Tích cực diệt trừ ốc bươu vàng bằng biện pháp thủ công, hạn chế phun thuốc BVTV đầu vụ để bảo vệ thiên địch.
3. Dự kiến thời gian tới:
*Trên lúa xuân muộn: Trong điều kiện thời tiết nắng ấm và khô hạn, ốc bươu vàng hại nhẹ giai đoạn lúa bén rẽ - hồi xanh;Rầy các loại, bọ trĩ, ruồi đục nõn gây hại rải rác.
* Trên mạ xuân: Chuột gây hại nhẹ, cục bộ hại ổ trên các ruộng mạ ven đồi gò, ven kênh mương, đường lớn, ruộng mới gieo. Trong điều kiện nếu thời tiết rét kéo dài, bệnh sinh lý phát sinh và gây hại trên diện rộng. Ngoài ra: Châu chấu, rầy các loại gây hại nhẹ.
NGƯỜI TẬP HỢP Trần Đức Nam | Ngày 21 tháng 01 năm 2020 TRƯỞNG TRẠM (Đã ký) Phạm Hùng |