Thông báo sâu bệnh kỳ 05
Tam Nông - Tháng 1/2020

(Từ ngày 27/01/2020 đến ngày 02/02/2020)


CHI CỤC TRỒNG TRỌT VÀ  BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT VÀ BVTV TAM NÔNG



Số: 06/TB-TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 27 tháng 01 năm 2020 đến ngày 02  tháng 02 năm 2020)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết                                                                                      

Nhiệt độ: Thấp: 110C, Trung bình: 14- 160C, Cao: 190C.

Nhận xét khác: Trong tuần, nhiệt độ giảm, trời rét đậm, có mưa, cây trồng sinh trưởng - phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

   - Lúa xuân muộn: Diện tích 1230/ 2600 ha KH; Giống: Nhị ưu 838, nhị ưu số 7,Thiên ưu 8, JO2, nếp,….. GĐST: Cấy - bén rễ - hồi xanh.

  - Mạ: Diện tích 25 ha; Giống: Nhị ưu 838, Thiên ưu, JO2, nếp,…. GĐST: 2,5- 3,4 lá.

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: 

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa muộn: GĐST: Cấy - bén rễ - hồi xanh


Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)

1,3

6

Ốc bươu vàng

0,4

2,4

Mạ: 2,5- 3,4 lá

Bệnh sinh lý

1,2

5

Rầy các loại

3,3

15

IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

SN

N

TT

Tổng số

1

3

5

7

9


Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)

Lúa muộn: GĐST: Cấy - bén rễ - hồi xanh


1,3

6




Ốc bươu vàng

0,4

2,4




Bệnh sinh lý

Mạ: 2,5- 3,4 lá

1,2

5




Rầy các loại

3,3

15




V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

TH>70%

1

Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)

Lúa muộn: GĐST: Cấy - bén rễ - hồi xanh


2- 4

6

Tứ Mỹ, Thượng Nông

2

Ốc bươu vàng

0,4- 1,2

2,4

28,4

28,4 ha nhẹ

+ 28,4

3

Bệnh sinh lý

Mạ: 2,5- 3,4 lá

1-3

5


Hương nộn, Tứ Mỹ, Thượng Nông

4

Rầy các loại

5-10

15



VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.Tình hình dịch hại:

          * Trên lúa xuân muộn 1: Ốc bươu vàng gây hại nhẹ, cục bộ hại ổ trên ruộng sâu trũng, ruộng gần kênh mương. Bệnh sinh lý (nghẹt rễ) phát sinh gây hại rải rác. Ngoài ra rầy các loại, chuột xuất hiện rải rác.

* Trên mạ xuân: Rầy các loại, bệnh sinh lý gây hại rải rác. Chuột hại cục bộ ổ.

        2. Biện pháp xử lý:

          * Trên lúa xuân muộn:

- Duy trì đủ nước trong ruộng sau cấy (3 - 5cm) để giữ ấm cho cây lúa hạn chế bệnh sinh lý gây hại. Tuyệt đối không cấy vào những ngày nhiệt độ xuống thấp dưới 15 0c.

- Tích cực diệt trừ ốc bươu vàng bằng biện pháp thủ công, hạn chế phun thuốc BVTV đầu vụ để bảo vệ thiên địch.

- Bón phân thúc sớm khi thời tiết nắng ấm.

        3. Dự kiến thời gian tới:

          *Trên lúa xuân muộn: Ốc bươu vàng gây hại nhẹ, cục bộ hại ổ trung bình những ruộng trũng, ruộng gần kênh mương dẫn nước; Rầy các loại, bệnh sinh lý gây hại rải rác. Chuột hại cục bộ trên những ruộng cao hạn, ruộng gần khu dân cư, trang trại, ven đồi, ven gò,…

* Trên mạ xuân: Rầy các loại, bệnh sinh lý gây hại rải rác. Chuột hại cục bộ ổ.

NGƯỜI TẬP HỢP

Trần Đức Nam

Ngày 28 tháng 01 năm 2020

TRƯỞNG TRẠM

(Đã ký)

Phạm Hùng


                                                                            

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...