CHI CỤC TRỒNG TRỌT VÀ BVTV PHÚ THỌ TRẠM TT VÀ BVTV TAM NÔNG
Số: 10/TB-TT&BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ![]() |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 24 tháng 02 năm 2020 đến ngày 01 tháng 03 năm 2020)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ: Thấp: 150C, Trung bình: 20, Cao: 250C.
Nhận xét khác: Trong tuần, sáng sớm trời âm u trời rét, trưa và chiều trời hửng nắng, cây trồng sinh trưởng - phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa muộn trà 1: Diện tích 1230 ha; Giống: Nhị ưu 838, nhị ưu số 7,Thiên ưu 8, JO2, nếp,….. GĐST: đẻ nhánh – Đẻ nhánh rộ
- Lúa muộn trà 2: Diện tích 1370 ha; Giống: Nhị ưu 838, nhị ưu số 7,Thiên ưu 8, JO2, nếp,….. GĐST: hồi xanh –Đẻ nhánh.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Lúa muộn trà 1: GĐST: đẻ nhánh – Đẻ nhánh rộ
| Bệnh đạo ôn lá | 0,3 | 1,2 | |
Bệnh sinh lý | 1,0 | 4 | |
Bọ trĩ | 1,7 | 6 | |
Chuột | 2,7 | 8,6 | |
Sâu cuốn lá nhỏ | RR | RR | |
Lúa muộn trà 2: GĐST: hồi xanh – Đẻ nhánh
| Bệnh sinh lý | 0,7 | 8 | |
Bọ trĩ | 2,4 | 8 | |
Chuột | 0,9 | 3 | |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | SN | N | TT | Tổng số |
1 | 3 | 5 | 7 | 9 |
| | |
Bệnh đạo ôn lá | Lúa muộn trà 1: GĐST: đẻ nhánh – Đẻ nhánh rộ
| | | | | | | | | | 0,3 | 1,2 | |
| | |
|
|
Bệnh sinh lý | | | | | | | | | | 1,0 | 4 | |
| | |
|
|
Bọ trĩ | | | | | | | | | | 1,7 | 6 | |
| | |
|
|
Chuột | | | | | | | | | | 2,7 | 8,6 | |
| | |
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ | | | | | | | | | | RR | RR | |
| | |
|
|
Bệnh sinh lý | Lúa muộn trà 2: GĐST: hồi xanh – Đẻ nhánh
| | | | | | | | | | 0,7 | 8 | |
| | |
|
|
Bọ trĩ | | | | | | | | | | 2,4 | 8 | |
| | |
|
|
Chuột | | | | | | | | | | 0,9 | 3 | |
| | |
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | TH>70% |
1 | Bệnh đạo ôn lá | Lúa muộn trà 1: GĐST:
| 0,4 – 0,8 | 1,2 | | | | | | | Lam sơn, Hương nộn |
2 | Bệnh sinh lý | 1 - 2 | 4 | | | | | | |
3 | Bọ trĩ | 2 - 4 | 6 | | | | | | |
4 | Chuột | 3 – 4,2 | 8,6 | 166,9 ha | 166,9 ha nhẹ | | | | |
5 | Sâu cuốn lá nhỏ | RR | RR | | | | | | |
6 | Bệnh sinh lý | Lúa muộn trà 2: GĐST:
| 4 - 6 | 8 | | | | | | | Dân quyền, Hương nộn |
7 | Bọ trĩ | 2 - 4 | 8 | 36,779 | 36,779 | | | | |
8 | Chuột | 1 -2 | 3 | | | | | | |
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1.Tình hình dịch hại:
* Trên lúa muộn trà 1: Chuột gây hại nhẹ, cục bộ hại ổ nặng trên ruộng khô hạn, ruộng ven kênh mương, ven đồi, gò, đường lớn, gần khu dân cư,…; Bọ trĩ, bệnh đạo ôn lá, bệnh sinh lý gây hại nhẹ. Ngoài ra có sâu cuốn lá nhỏ, ruồi đục nõn, rầy các loại xuất hiện rải rác
* Trên lúa muộn trà 2: Bọ trĩ gây hại nhẹ. Bệnh sinh lý, chuột gây hại rải rác
2. Biện pháp xử lý:
Trên lúa muộn trà 1: Tích cực diệt trừ chuột bằng biện pháp hóa học, sinh học trên ruộng khô hạn, ruộng ven kênh mương, ven đồi, gò, đường lớn, gần khu dân cư,…
- Bệnh sinh lý: Khi ruộng lúa bị bệnh không bón phân đạm, tăng cường làm cỏ sục bùn kết hợp sử dụng các chế phẩm phun bổ sung dinh dưỡng và giải độc cho lúa, ví dụ như: SOGAN, năm chim én, … Phun thuốc theo hướng dẫn kỹ thuật trên bao bì.
* Trên lúa muộn trà 2
Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM - SRI). Duy trì đủ lượng nước trong ruộng lúa. Tiến hành chăm sóc, bón phân, làm cỏ sớm khi thời tiết ấm. Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng, phát hiện sớm và phòng trừ triệt để các ổ sâu, bệnh hại:
3. Dự kiến thời gian tới:
*Trên lúa muộn trà 1: Bọ trĩ, ruồi đục nõn tiếp tục phát sinh và gây hại nhẹ trong điều kiện thời tiết ấm. Chuột hại cục bộ. Ngoài ra rầy các loại, sâu đục thân, sâu cuốn lá nhỏ, bọ xít đen xuất hiện rải rác.
NGƯỜI TẬP HỢP Trần Đức Nam | Ngày 25 tháng 02 năm 2020 TRƯỞNG TRẠM (Đã ký) Phạm Hùng |