|
|
|
|
|
|
|
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tên dịch hại và thiên địch |
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) |
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình |
Cao |
Lúa trung: cấy - hồi xanh |
Bệnh sinh lý |
0,195 |
2,30 |
C1 |
|
Ốc bươu vàng |
0,045 |
0,30 |
N,TT |
Mạ: Gieo - 1,0 lá |
Chuột |
0,123 |
2,20 |
N,TT |
Rau cải: Cây con - PTTL |
Bệnh sương mai |
0,413 |
5,60 |
C1 |
Sâu xanh |
0,533 |
4,00 |
N,TT |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tổng số cá thể điều tra |
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh |
Mật độ hoặc chỉ số |
Ký sinh (%) |
Chết tự nhiên (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
N |
TT |
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành |
Tổng số
|
0 |
1 |
3 |
5 |
7 |
|
9 |
|
Bệnh sinh lý |
Lúa trung: cấy - hồi xanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,195 |
2,30 |
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,045 |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
Chuột |
Mạ: Gieo - 1,0 lá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,123 |
2,20 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh sương mai |
Rau cải: Cây con - PTTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,413 |
5,60 |
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,533 |
4,00 |
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 23 đến ngày 29/01/2017)
Số thứ tự |
Tên dịch hại |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) |
Diện tích nhiễm (ha) |
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) |
Diện tích phòng trừ (ha) |
Phân bố |
Phổ biến |
Cao |
Tổng số |
Nhẹ, Trung bình |
Nặng |
Mất trắng |
1 |
Bệnh sinh lý |
Lúa trung: cấy - hồi xanh |
0,5-1,8 |
2,30 |
|
|
|
|
|
|
Tử Đà, An Đạo, Hạ Giáp,... |
2 |
Ốc bươu vàng |
|
0,1-0,2 |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chuột |
Mạ: Gieo - 1,0 lá |
1,5-2 |
2,20 |
|
|
|
|
- |
|
Tử Đà, An Đạo, Hạ Giáp,... |
4 |
Bệnh sương mai |
Rau: Cây con - PTTL |
1,6-2,3 |
5,60 |
|
|
|
|
+ |
|
Cả huyện |
5 |
Sâu xanh |
1-3 |
4,00 |
18,34 |
18,34 |
|
|
+ 5,7 |
|
Cả huyện |
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới) * Nhận xét:
- Trên lúa xuân trung :
- Ốc bươu vàng, bệnh sinh lý hại rải rác.
- Trên mạ xuân: Chuột hại rải rác.
- Trên rau: Sâu xanh bướm trắng hại nhẹ, diện tích nhiễm tăng 5,7 ha so với cùng kỳ năm 2016. Bệnh sương mai hại rải rác.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:
- Trên rau: Bệnh đốm vòng, bệnh sương mai, sâu khoang, sâu xanh, sâu tơ, rệp hại nhẹ đến trung bình.
- Trên lúa xuân trung:
- Chuột, bệnh sinh lý, ốc bươu vàng hại nhẹ đến trung bình.
- Trên mạ xuân: Bệnh sinh lý, chuột hại nhẹ rải rác.
* Biện pháp phòng trừ:
- Trên lúa xuân trung: Tiếp tục theo dõi diễn biến tình hình sâu bệnh trên lúa để có biện pháp chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh kịp thời khi đến ngưỡng.
- Trên mạ xuân: Tiếp tục theo dõi diễn biến tình hình sâu bệnh trên mạ xuân, hướng dẫn bà con gieo mạ đúng quy trình kỹ thuật, khung lịch thời vụ 100% diện tích mạ được che phủ linon để chống rét.
- Cây rau màu các loại: Tích cực kiểm tra đồng ruộng phun phòng trừ các đối tượng sâu bệnh hại khi đến ngưỡng phòng trừ chú ý thời gian cách ly khi thu hoạch.
- Tăng cường diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.
* Lưu ý: Bà con cần thu gom vỏ bao bì thuốc BVTV sau khi sử dụng để đúng nơi quy định.
Ngày 24 tháng 01 năm 2017
Người tập hợp
Nguyễn Thị Anh Hạnh |
TRƯỞNG TRẠM
(đã ký)
Nguyễn Hữu Đại
Các thông báo sâu bệnh khác
| | |