Sâu đục thân, bắp |
0,333 |
5,00 |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tổng số cá thể điều tra |
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh |
Mật độ hoặc chỉ số |
Ký sinh (%) |
Chết tự nhiên (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
N |
TT |
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành |
Tổng số
|
0 |
1 |
3 |
5 |
7 |
|
9 |
|
Bệnh sương mai |
Rau: Cây con - PTTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,55 |
7,20 |
|
|
|
|
|
|
Rệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,113 |
15,60 |
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,707 |
6,00 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn |
Ngô: Làm hạt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,583 |
22,30 |
|
|
|
|
|
|
Chuột |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,733 |
6,00 |
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,333 |
5,00 |
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 12 đến ngày 18/12/2016)
Số thứ tự |
Tên dịch hại |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) |
Diện tích nhiễm (ha) |
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) |
Diện tích phòng trừ (ha) |
Phân bố |
Phổ biến |
Cao |
Tổng số |
Nhẹ, Trung bình |
Nặng |
Mất trắng |
1 |
Bệnh sương mai |
Rau: Cây con - PTTL |
4,5-4,8 |
7,20 |
14,205 |
14,205 |
|
|
+4,4 |
|
An Đạo, Tiên Du,... |
2 |
Rệp |
5,7 - 8,4 |
15,60 |
14,205 |
14,205 |
|
|
+14,2 |
|
An Đạo, Tiên Du,... |
3 |
Sâu xanh |
1 - 4 |
6,00 |
13,636 |
13,636 |
|
|
+3,84 |
2,841 |
Cả huyện |
4 |
Bệnh khô vằn |
Ngô: Làm hạt |
5,9-12,3 |
22,30 |
90,25 |
90,25 |
|
|
+26,67 |
23,75 |
Cả huyện |
5 |
Chuột |
1-3 |
6,00 |
66,50 |
66,50 |
|
|
+30,9 |
|
Cả huyện |
6 |
Sâu đục thân, bắp |
1-4 |
5,00 |
|
|
|
|
|
|
Tử Đà, An Đạo |
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới) * Nhận xét:
- Trên rau: Sâu xanh bướm trắng hại nhẹ đến trung bình, diện tích nhiễm tăng nhẹ so với cùng kỳ năm 2015. Bệnh sương mai, rệp hại nhẹ, diện tích nhiễm tăng nhẹ so với cùng kỳ năm 2015.
- Trên ngô đông: Bệnh khô vằn, chuột hại nhẹ đến trung bình, diện tích nhiễm tăng ha so với cùng kỳ năm 2015. Sâu đục thân, bắp hại rải rác.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:
- Trên rau: Bệnh đốm vòng, bệnh sương mai, sâu khoang, sâu xanh, sâu tơ, rệp hại nhẹ đến trung bình.
- Trên ngô đông: Chuột, sâu đục thân, bắp, bệnh khô vằn, bệnh đốm lá lớn hại nhẹ đến trung bình.
* Biện pháp phòng trừ:
- Tiếp tục theo dõi diễn biến tình hình sâu bệnh trên cây ngô đông, cây rau màu các loại, cây chè, cây hồng để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
* Trên ngô đông:
- Bệnh đốm lá: Khi ruộng có trên 30% lá bị hại, sử dụng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam đăng ký trừ bệnh đốm lá ngô (Ví dụ: Ridomil Gold 68WG, Antracol 70WP, ...). Pha và phun theo hướng dẫn kĩ thuật ghi trên bao bì.
- Sâu đục thân, bắp: Khi ruộng có trên 20% cây bị hại, sử dụng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam đăng ký trừ sâu đục thân ngô (Ví dụ: Finico 800 WG, Reagt 800WG, Kuraba WP, ...). Pha và phun theo hướng dẫn kĩ thuật ghi trên bao bì.
- Bệnh khô vằn: Khi ruộng có trên 20% cây bị bệnh, sử dụng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam đăng ký trừ bệnh khô vằn trên ngô (Ví dụ: Valivithaco 5SL, Tilt Super 300EC,...). Pha và phun theo hướng dẫn kĩ thuật ghi trên bao bì.
*Trên rau: Chăm sóc theo quy trình sản xuất rau an toàn, áp dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp IPM. Chỉ phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục đăng ký cho rau. Chú ý đảm bảo thời gian cách ly.
- Tăng cường diệt chuột bằng mọi biện pháp bẫy bả.
* Lưu ý: Bà con cần thu gom vỏ bao bì thuốc BVTV sau khi sử dụng để đúng nơi quy định.
Người tập hợp
Nguyễn Thị Anh Hạnh |
Ngày 13 tháng 12 năm 2016
TRƯỞNG TRẠM
(đã ký)
Nguyễn Hữu Đại
|
Các thông báo sâu bệnh khác
| | | |