Thông báo sâu bệnh kỳ 51 - Trạm Phù Ninh
Phù Ninh - Tháng 12/2016

(Từ ngày 12/12/2016 đến ngày 18/12/2016)

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV PHÙ NINH

                      

Số: 51/TBK - BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


            Phù Ninh, ngày 13 tháng 12 năm 2016

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 12 đến ngày 18 tháng 12 năm 2016)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 210C....Cao: 280C.....Thấp: 160C......

Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

- Nhận xét: Trong kỳ, trời rét nhẹ, hanh khô, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Vụ lúa:

+ Lúa xuân trung: ha; giống: ,…. GĐST:…

+ Lúa xuân muộn:  ha; giống: ,…. GĐST:…

- Ngô. Vụ đông: 760 ha. Giống LVN 61, NK 4300, . . GĐST : Làm hạt.

- Rau. Diện tích: 250 ha. Giống: Cải các loại, đỗ,...GĐST: cây con - PTTL.

- Đậu đỗ.:  diện tích     ha,  giống ……… sinh trưởng:  

- Chè: Diện tích: 948,3 ha ; Giống: LDP1, LDP2; GĐST: KTCB - KD.    

- Cây ăn quả:

+ Hồng: Diện tích: 33 ha; Giống: Hồng không hạt; GĐST:

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm


III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Rau: Cây con - PTTL

Bệnh sương mai

0,55

7,20

C1

Rệp

2,113

15,60

N,TT

Sâu xanh

0,707

6,00

N,TT

Ngô: Làm hạt

Bệnh khô vằn

2,583

22,30

C1,3

Chuột

0,733

6,00

N,TT

Sâu đục thân, bắp

0,333

5,00

IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

                                                                                                                            

          Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bệnh sương mai

Rau: Cây con - PTTL

0,55

7,20

Rệp

2,113

15,60

Sâu xanh

0,707

6,00

Bệnh khô vằn

Ngô: Làm hạt

2,583

22,30

Chuột

0,733

6,00

Sâu đục thân, bắp

0,333

5,00

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

                                                                    (Từ ngày 12 đến ngày 18/12/2016)                              

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh sương mai

Rau: Cây con - PTTL

4,5-4,8

7,20

14,205

14,205

+4,4

An Đạo, Tiên Du,...

2

Rệp

5,7 - 8,4

15,60

14,205

14,205

+14,2

An Đạo, Tiên Du,...

3

Sâu xanh

1 - 4

6,00

13,636

13,636

+3,84

2,841

Cả huyện

4

Bệnh khô vằn

Ngô: Làm hạt

5,9-12,3

22,30

90,25

90,25

+26,67

23,75

Cả huyện

5

Chuột

1-3

6,00

66,50

66,50

+30,9

Cả huyện

6

Sâu đục thân, bắp

1-4

5,00

Tử Đà, An Đạo

Ghi chú:

- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
         * Nhận xét:

- Trên rau: Sâu xanh bướm trắng hại nhẹ đến trung bình, diện tích nhiễm tăng nhẹ so với cùng kỳ năm 2015. Bệnh sương mai, rệp hại nhẹ, diện tích nhiễm tăng nhẹ so với cùng kỳ năm 2015.

- Trên ngô đông: Bệnh khô vằn, chuột hại nhẹ đến trung bình, diện tích nhiễm tăng ha so với cùng kỳ năm 2015. Sâu đục thân, bắp hại rải rác.

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:

- Trên rau: Bệnh đốm vòng, bệnh sương mai, sâu khoang, sâu xanh, sâu tơ, rệp hại nhẹ đến trung bình.

- Trên ngô đông: Chuột, sâu đục thân, bắp, bệnh khô vằn, bệnh đốm lá lớn hại nhẹ đến trung bình.

* Biện pháp phòng trừ:

    - Tiếp tục theo dõi diễn biến tình hình sâu bệnh trên cây ngô đông, cây rau màu các loại, cây chè, cây hồng để có biện pháp phòng trừ kịp thời.

* Trên ngô đông:

- Bệnh đốm lá: Khi ruộng có trên 30% lá bị hại, sử dụng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam đăng ký trừ bệnh đốm lá ngô (Ví dụ: Ridomil Gold 68WG, Antracol 70WP, ...). Pha và phun theo hướng dẫn kĩ thuật ghi trên bao bì.

- Sâu đục thân, bắp: Khi ruộng có trên 20% cây bị hại, sử dụng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam đăng ký trừ sâu đục thân ngô (Ví dụ: Finico 800 WG, Reagt 800WG, Kuraba WP, ...). Pha và phun theo hướng dẫn kĩ thuật ghi trên bao bì.

- Bệnh khô vằn: Khi ruộng có trên 20% cây bị bệnh, sử dụng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam đăng ký trừ bệnh khô vằn trên ngô (Ví dụ: Valivithaco 5SL, Tilt Super 300EC,...). Pha và phun theo hướng dẫn kĩ thuật ghi trên bao bì.

*Trên rau: Chăm sóc theo quy trình sản xuất rau an toàn, áp dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp IPM. Chỉ phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục đăng ký cho rau. Chú ý đảm bảo thời gian cách ly.

- Tăng cường diệt chuột bằng mọi biện pháp bẫy bả.

    * Lưu ý: Bà con cần thu gom vỏ bao bì thuốc BVTV sau khi sử dụng để đúng nơi quy định.

Người tập hợp

Nguyễn Thị Anh Hạnh

Ngày 13 tháng 12 năm 2016

TRƯỞNG TRẠM

(đã ký)

Nguyễn Hữu Đại


Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...