CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV PHÙ NINH
Số: 03/TBK - BVTV |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Phù Ninh, ngày 17 tháng 01 năm 2017 |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 16 đến ngày 22 tháng 01 năm 2017)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 170C....Cao: 220C.....Thấp: 140C......
Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
- Nhận xét: Trong kỳ, trời rét, có mưa phùn, âm u, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Vụ lúa:
+ Mạ xuân trung: 6,7 ha; giống: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, Thục hưng 6, J02 ,…. GĐST: 1,5-3 lá.
+ Lúa xuân trung: 1300 ha; giống: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, Thục hưng 6, J02 ,…. GĐST: mới cấy.
+ Lúa xuân muộn: ha; giống: ,…. GĐST:…
- Ngô. Vụ đông: ......ha. Giống LVN 61, NK 4300, . . GĐST : Thu hoạch.
- Rau. Diện tích: 269ha. Giống: Cải các loại, đỗ,...GĐST: cây con - PTTL.
- Đậu đỗ.: diện tích ha, giống ……… sinh trưởng:
- Chè: Diện tích: 948,3 ha ; Giống: LDP1, LDP2; GĐST: KTCB - KD.
- Cây ăn quả:
+ Hồng: Diện tích: 33 ha; Giống: Hồng không hạt; GĐST:
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Tên dịch hại |
Số lượng trưởng thành/bẫy |
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tên dịch hại và thiên địch |
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) |
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình |
Cao |
Lúa trung: cấy - hồi xanh |
Ốc bươu vàng |
0.15 |
1.00 |
N,TT |
Mạ: 1,5 - 3 lá |
Bệnh sinh lý |
0.195 |
2.20 |
C1 |
Rau: Cây con - PTTL |
Bệnh đốm vòng |
0.663 |
6.80 |
C1 |
Bệnh sương mai |
1.05 |
7.40 |
C1 |
Sâu xanh |
0.367 |
3.00 |
N,TT |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tổng số cá thể điều tra |
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh |
Mật độ hoặc chỉ số |
Ký sinh (%) |
Chết tự nhiên (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
N |
TT |
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành |
Tổng số
|
0 |
1 |
3 |
5 |
7 |
|
9 |
|
Ốc bươu vàng |
Lúa trung: cấy - hồi xanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.15 |
1.00 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý |
Mạ: 1,5 - 3 lá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.195 |
2.20 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm vòng |
Rau: Cây con - PTTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.663 |
6.80 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh sương mai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.05 |
7.40 |
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.367 |
3.00 |
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 16 đến ngày 22/01/2017)
Số thứ tự |
Tên dịch hại |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) |
Diện tích nhiễm (ha) |
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) |
Diện tích phòng trừ (ha) |
Phân bố |
Phổ biến |
Cao |
Tổng số |
Nhẹ, Trung bình |
Nặng |
Mất trắng |
1 |
Ốc bươu vàng |
Lúa trung: cấy - hồi xanh |
0,3-0,5 |
1.00 |
|
|
|
|
|
|
Tử Đà, An Đạo, Hạ Giáp,... |
2 |
Bệnh sinh lý |
Mạ: 1,5 - 3 lá |
1-2 |
2.20 |
|
|
|
|
- |
|
Tử Đà, An Đạo, Hạ Giáp,... |
3 |
Bệnh đốm vòng |
Rau: Cây con - PTTL |
1,5 - 6 |
6.80 |
|
|
|
|
+ |
|
Cả huyện |
4 |
Bệnh sương mai |
|
1.5-7 |
7.40 |
|
|
|
|
+ |
|
Cả huyện |
5 |
Sâu xanh |
1-3 |
3.00 |
15.284 |
15.284 |
|
|
+ 6.349 |
|
Cả huyện |
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới) * Nhận xét:
- Trên lúa trung: Ốc bươu vàng hại rải rác.
- Trên mạ: Bệnh sinh lý hại rải rác.
- Trên rau: Sâu xanh bướm trắng hại nhẹ, diện tích nhiễm tăng 6,349 ha so với cùng kỳ năm 2016. Bệnh đốm vòng, sương mai hại rải rác.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:
- Trên rau: Bệnh đốm vòng, bệnh sương mai, sâu khoang, sâu xanh, sâu tơ, rệp hại nhẹ đến trung bình.
- Trên lúa: Chuột, bệnh sinh lý, ốc bươu vàng hại nhẹ đến trung bình.
* Biện pháp phòng trừ:
- Trên lúa xuân trung: Tiếp tục theo dõi diễn biến tình hình sâu bệnh trên lúa để có biện pháp chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh kịp thời.
- Trên mạ: Tiếp tục theo dõi diễn biến tình hình sâu bệnh trên mạ xuân, hướng dẫn bà con gieo mạ đúng quy trình kỹ thuật, khung lịch thời vụ 100% diện tích mạ được che phủ linon để chống rét.
- Cây rau màu các loại: Tích cực kiểm tra đồng ruộng phun phòng trừ các đối tượng sâu bệnh hại khi đến ngưỡng phòng trừ chú ý thời gian cách ly khi thu hoạch.
- Tăng cường diệt chuột bằng mọi biện pháp bẫy bả.
* Lưu ý: Bà con cần thu gom vỏ bao bì thuốc BVTV sau khi sử dụng để đúng nơi quy định.
Người tập hợp
Nguyễn Thị Anh Hạnh |
Ngày 17 tháng 01 năm 2017
TRƯỞNG TRẠM
(đã ký)
Nguyễn Hữu Đại
Các thông báo sâu bệnh khác
| | |