|
|
|
|
|
|
|
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tên dịch hại và thiên địch |
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) |
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình |
Cao |
Rau: Cây con - PTTL |
Bệnh đốm vòng |
0,583 |
7,20 |
C1 |
Bệnh sương mai |
0,377 |
6,80 |
N,TT |
Sâu xanh |
0,847 |
6,00 |
N,TT |
Ngô: Làm hạt |
Bệnh khô vằn |
3,12 |
25,50 |
C1,3 |
Sâu đục thân, bắp |
0,70 |
8,00 |
N,TT |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tổng số cá thể điều tra |
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh |
Mật độ hoặc chỉ số |
Ký sinh (%) |
Chết tự nhiên (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
N |
TT |
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành |
Tổng số
|
0 |
1 |
3 |
5 |
7 |
|
9 |
|
Bệnh đốm vòng |
Rau: Cây con - PTTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,583 |
7,20 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh sương mai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,377 |
6,80 |
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,847 |
6,00 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn |
Ngô: Làm hạt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,12 |
25,50 |
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,70 |
8,00 |
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 05 đến ngày 11/12/2016)
Số thứ tự |
Tên dịch hại |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) |
Diện tích nhiễm (ha) |
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) |
Diện tích phòng trừ (ha) |
Phân bố |
Phổ biến |
Cao |
Tổng số |
Nhẹ, Trung bình |
Nặng |
Mất trắng |
1 |
Bệnh đốm vòng |
Rau: Cây con - PTTL |
4,5-5,8 |
7,20 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Bệnh sương mai |
|
4 - 5 |
6,80 |
2,841 |
2,841 |
|
|
-4,4 |
|
|
3 |
Sâu xanh |
|
1 - 4 |
6,00 |
25,00 |
25,00 |
|
|
+19,8 |
7,955 |
Cả huyện |
4 |
Bệnh khô vằn |
Ngô: Làm hạt |
5,5-12,4 |
25,50 |
76,00 |
76,00 |
|
|
+30,96 |
23,75 |
Cả huyện |
5 |
Sâu đục thân, bắp |
|
2-6 |
8,00 |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới) * Nhận xét:
- Trên rau: Sâu xanh bướm trắng hại nhẹ đến trung bình, diện tích nhiễm tăng 19,8 ha so với cùng kỳ năm 2015. Bệnh sương mai hại nhẹ, diện tích nhiễm giảm nhẹ so với cùng kỳ năm 2015. Bệnh đốm vòng hại rải rác.
- Trên ngô đông: Bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình, diện tích nhiễm tăng 30,96 ha so với cùng kỳ năm 2015. Sâu đục thân, bắp hại rải rác.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:
- Trên rau: Bệnh đốm vòng, bệnh sương mai, sâu khoang, sâu xanh, sâu tơ, rệp hại nhẹ.
- Trên ngô đông: Rệp cờ, sâu đục thân, bắp, bệnh khô vằn, bệnh đốm lá lớn hại nhẹ.
* Biện pháp phòng trừ:
- Tiếp tục theo dõi diễn biến tình hình sâu bệnh trên mạ xuân sớm, cây ngô đông, cây rau màu các loại, cây chè, cây hồng để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
- Tăng cường diệt chuột bằng mọi biện pháp bẫy bả.
* Lưu ý: Bà con cần thu gom vỏ bao bì thuốc BVTV sau khi sử dụng để đúng nơi quy định.
Người tập hợp
Nguyễn Thị Anh Hạnh |
Ngày 06 tháng 12 năm 2016
TRƯỞNG TRẠM
(đã ký)
Nguyễn Hữu Đại
Các thông báo sâu bệnh khác
| | | |