|
|
|
|
|
|
|
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tên dịch hại và thiên địch |
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) |
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình |
Cao |
Rau: Cây con - PTTL |
Bọ nhảy |
1,267 |
15,00 |
N,TT |
Sâu tơ |
1,733 |
9,00 |
N,TT |
Sâu xanh |
0,533 |
4,00 |
N,TT |
Ngô: Làm hạt |
Bệnh khô vằn |
0,71 |
8,50 |
C1,3 |
Chuột |
0,267 |
3,00 |
N,TT |
Sâu đục thân, bắp |
0,133 |
2,00 |
N,TT |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tổng số cá thể điều tra |
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh |
Mật độ hoặc chỉ số |
Ký sinh (%) |
Chết tự nhiên (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
N |
TT |
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành |
Tổng số
|
0 |
1 |
3 |
5 |
7 |
|
9 |
|
Bọ nhảy |
Rau: Cây con - PTTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,267 |
15,00 |
|
|
|
|
|
|
Sâu tơ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,733 |
9,00 |
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,533 |
4,00 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn |
Ngô: Làm hạt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,71 |
8,50 |
|
|
|
|
|
|
Chuột |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,267 |
3,00 |
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,133 |
2,00 |
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 19 đến ngày 25/12/2016)
Số thứ tự |
Tên dịch hại |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) |
Diện tích nhiễm (ha) |
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) |
Diện tích phòng trừ (ha) |
Phân bố |
Phổ biến |
Cao |
Tổng số |
Nhẹ, Trung bình |
Nặng |
Mất trắng |
1 |
Bọ nhảy |
Rau: Cây con - PTTL |
6-9 |
15,00 |
14,205 |
14,205 |
|
|
+14,2 |
|
Cả huyện |
2 |
Sâu tơ |
5 - 8 |
9,00 |
|
|
|
|
-39,2 |
|
An Đạo, Tiên Du,... |
3 |
Sâu xanh |
1 - 3 |
4,00 |
10,795 |
10,795 |
|
|
+1,0 |
|
Cả huyện |
4 |
Bệnh khô vằn |
Ngô: Làm hạt |
5,6-7,2 |
8,50 |
|
|
|
|
|
|
An Đạo, Tiên Du,... |
5 |
Chuột |
1-2 |
3,00 |
23,75 |
23,75 |
|
|
+23,75 |
|
Cả huyện |
6 |
Sâu đục thân, bắp |
1 |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
Tử Đà, An Đạo |
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới) * Nhận xét:
- Trên rau: Bọ nhảy, sâu xanh bướm trắng hại nhẹ, diện tích nhiễm tăng nhẹ so với cùng kỳ năm 2015. Sâu tơ hại rải rác, diện tích nhiễm giảm so với cùng kỳ năm 2015.
- Trên ngô đông: Chuột hại nhẹ, diện tích nhiễm tăng so với cùng kỳ năm 2015. Bệnh khô vằn, sâu đục thân, bắp hại rải rác.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:
- Trên rau: Bệnh đốm vòng, bệnh sương mai, sâu khoang, sâu xanh, sâu tơ, rệp hại nhẹ đến trung bình.
- Trên ngô đông: Chuột, sâu đục thân, bắp hại nhẹ đến trung bình.
* Biện pháp phòng trừ:
- Tiếp tục theo dõi diễn biến tình hình sâu bệnh trên cây ngô đông, cây rau màu các loại, cây chè, cây hồng để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
- Tăng cường diệt chuột bằng mọi biện pháp bẫy bả.
* Lưu ý: Bà con cần thu gom vỏ bao bì thuốc BVTV sau khi sử dụng để đúng nơi quy định.
Người tập hợp
Nguyễn Thị Anh Hạnh |
Ngày 20 tháng 12 năm 2016
TRƯỞNG TRẠM
(đã ký)
Nguyễn Hữu Đại
Các thông báo sâu bệnh khác
| | |