|
|
|
|
|
|
|
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tên dịch hại và thiên địch |
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) |
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình |
Cao |
Lúa trung: Mới cấy |
Ốc bươu vàng |
0,18 |
1,00 |
N,TT |
Mạ: gieo - 1,5 lá |
Bệnh sinh lý |
0,47 |
2,50 |
C1 |
Rau: Cây con - PTTL |
Bệnh sương mai |
0,347 |
4,60 |
C1 |
Rệp |
0,483 |
6,70 |
N,TT |
Sâu xanh |
0,767 |
7,00 |
N,TT |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tổng số cá thể điều tra |
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh |
Mật độ hoặc chỉ số |
Ký sinh (%) |
Chết tự nhiên (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
N |
TT |
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành |
Tổng số
|
0 |
1 |
3 |
5 |
7 |
|
9 |
|
Ốc bươu vàng |
Lúa trung: Mới cấy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,18 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý |
Mạ: gieo - 1,5 lá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,47 |
2,50 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh sương mai |
Rau: Cây con - PTTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,347 |
4,60 |
|
|
|
|
|
|
Rệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,483 |
6,70 |
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,767 |
7,00 |
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 09 đến ngày 15/01/2017)
Số thứ tự |
Tên dịch hại |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) |
Diện tích nhiễm (ha) |
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) |
Diện tích phòng trừ (ha) |
Phân bố |
Phổ biến |
Cao |
Tổng số |
Nhẹ, Trung bình |
Nặng |
Mất trắng |
1 |
Ốc bươu vàng |
Lúa trung: Mới cấy
|
0,3-0,5 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
2 |
Bệnh sinh lý |
Mạ: gieo - 1,5 lá
|
2,2 |
2,50 |
|
|
|
|
|
|
An Đạo, Tiên Du,... |
3 |
Bệnh sương mai |
Rau: Cây con - PTTL |
2,5 - 3,3 |
4,60 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
4 |
Rệp |
|
3,3-4,5 |
6,70 |
|
|
|
|
|
|
An Đạo, Tiên Du,... |
5 |
Sâu xanh |
1-6 |
7,00 |
20,175 |
20,175 |
|
|
+12,954 |
11,616 |
Tử Đà, An Đạo |
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới) * Nhận xét:
- Trên rau: Sâu xanh bướm trắng hại nhẹ đến trung bình, diện tích nhiễm tăng 12,9 so với cùng kỳ năm 2016. Bệnh sương mai, rệp hại rải rác.
- Trên lúa trung: Ốc bươu vàng hại rải rác.
- Trên mạ: Bệnh sinh lý hại rải rác.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:
- Trên rau: Bệnh đốm vòng, bệnh sương mai, sâu khoang, sâu xanh, sâu tơ, rệp hại nhẹ đến trung bình.
- Trên lúa: Chuột, bệnh sinh lý, ốc bươu vàng hại nhẹ đến trung bình.
* Biện pháp phòng trừ:
- Trên lúa xuân trung cấy sớm: Tiếp tục theo dõi diễn biến tình hình sâu bệnh trên lúa để có biện pháp chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh kịp thời.
- Trên mạ xuân:
Tiếp tục theo dõi diễn biến tình hình sâu bệnh trên mạ xuân, hướng dẫn bà con gieo mạ đúng quy trình kỹ thuật, khung lịch thời vụ 100% diện tích mạ được che phủ linon để chống rét.
- Cây rau màu các loại: Tích cực kiểm tra đồng ruộng phun phòng trừ các đối tượng sâu bệnh hại khi đến ngưỡng phòng trừ chú ý thời gian cách ly khi thu hoạch.
- Tăng cường diệt chuột bằng mọi biện pháp bẫy bả.
* Lưu ý: Bà con cần thu gom vỏ bao bì thuốc BVTV sau khi sử dụng để đúng nơi quy định.
Người tập hợp
Nguyễn Thị Anh Hạnh |
Ngày 10 tháng 01 năm 2017
TRƯỞNG TRẠM
(đã ký)
Nguyễn Hữu Đại
Các thông báo sâu bệnh khác
| | |