CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV PHÙ NINH
Số: 53/TBK - BVTV |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Phù Ninh, ngày 27 tháng 12 năm 2016 |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 26/12/2016 đến ngày 01 tháng 01 năm 2017)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 200C....Cao: 260C.....Thấp: 140C......
Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
- Nhận xét: Trong kỳ, trời rét nhẹ, hanh khô, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Mạ chiêm xuân: Mới gieo
- Ngô. Vụ đông: 760 ha. Giống LVN 61, NK 4300, . . GĐST : Chín Thu hoạch.
- Rau. Diện tích: 250 ha. Giống: Cải các loại, đỗ,...GĐST: cây con - PTTL.
- Đậu đỗ.: diện tích ha, giống ……… sinh trưởng:
- Chè: Diện tích: 948,3 ha ; Giống: LDP1, LDP2; GĐST: KTCB - KD.
- Cây ăn quả:
+ Hồng: Diện tích: 33 ha; Giống: Hồng không hạt; GĐST:
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Tên dịch hại |
Số lượng trưởng thành/bẫy |
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tên dịch hại và thiên địch |
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) |
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình |
Cao |
Rau: Cây con - PTTL |
Bệnh đốm vòng |
0.447 |
5.30 |
N,TT |
Bọ nhảy |
2.10 |
14.00 |
N,TT |
Sâu tơ |
1.367 |
11.00 |
N,TT |
Sâu xanh |
0.567 |
3.00 |
N,TT |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tổng số cá thể điều tra |
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh |
Mật độ hoặc chỉ số |
Ký sinh (%) |
Chết tự nhiên (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
N |
TT |
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành |
Tổng số
|
|
0 |
1 |
3 |
5 |
7 |
|
9 |
|
Bệnh đốm vòng |
Rau: Cây con - PTTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.447 |
5.30 |
|
|
|
|
|
|
Bọ nhảy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
14.00 |
|
|
|
|
|
|
Sâu tơ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.367 |
11.00 |
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.567 |
3.00 |
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH: (Từ ngày 26/12/2016 đến ngày 01/01/2017)
Số thứ tự |
Tên dịch hại |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) |
Diện tích nhiễm (ha) |
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) |
Diện tích phòng trừ (ha) |
Phân bố |
Phổ biến |
Cao |
Tổng số |
Nhẹ, Trung bình |
Nặng |
Mất trắng |
1 |
Bệnh đốm vòng |
Rau: Cây con - PTTL |
1-5 |
5.30 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
2 |
Bọ nhảy |
1-9 |
14.00 |
22.159 |
22.159 |
|
|
|
|
Cả huyện |
3 |
Sâu tơ |
1 - 8 |
11.00 |
14.205 |
14.205 |
|
|
|
|
Cả huyện |
4 |
Sâu xanh |
1 - 3 |
3.00 |
25.00 |
25.00 |
|
|
|
|
Cả huyện |
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
* Nhận xét:
- Trên rau: Bọ nhảy, sâu tơ, sâu xanh bướm trắng hại nhẹ. Bệnh đốm vòng hại rải rác.
Ngoài ra: Bệnh sương mai, bệnh thối nhũn, rệp các loại,...... hại rải rác.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:
- Trên rau: Bọ nhảy sâu xanh, sâu tơ, hại nhẹ đến trung bình.
Ngoài ra: Bệnh sương mai, bệnh thối nhũn, rệp các loại,...... hại rải rác.
- Trên mạ: Bệnh sinh lý, chuột hại nhẹ rải rác.
* Biện pháp phòng trừ:
+ Trên mạ chiêm xuân:
Tiếp tục theo dõi diễn biến tình hình sâu bệnh trên mạ chiêm xuân Hướng dẫn bà con gieo mạ đúng quy trình kỹ thuật, khung lịch thời vụ 100% diện tích mạ được che phủ linon để chống rét.
- Cây rau màu các loại: Tích cực kiểm tra đồng ruộng phun phòng trừ các đối tượng sâu bệnh hại khi đến ngưỡng phòng trừ chú ý thời gian cách ly khi thu hoạch
- Tăng cường diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.
* Lưu ý: Bà con cần thu gom vỏ bao bì thuốc BVTV sau khi sử dụng để đúng nơi quy định.
Người tập hợp
Nguyễn Thị Thanh Hải |
Ngày 27 tháng 12 năm 2016
TRƯỞNG TRẠM
(đã ký)
Nguyễn Hữu Đại
|
Các thông báo sâu bệnh khác
| | | |