THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 02 đến ngày 08 tháng 4 năm 2012)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 22-230C; Cao: 28-290C Thấp: 18-190C
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: Trời nắng ấm, thỉnh thoảng có mưa phùn, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
* Trên cây ngô xuân: Diện tích 520; GĐST: 7-11 lá.
* Trên cây lúa: 2486 ha
- Lúa xuân muộn: Diện tích: 2123 ha; Giống: Vân Quang 14, NƯ số 7, NƯ 838, Thục hưng 6, SQ2, TH 7-2, TH 5-3; GĐST: Đẻ nhánh rộ.
- Lúa xuân Trung: Diện tích: 363 ha; Giống: Vân Quang 14, NƯ số 7, NƯ 838, Thục hưng 6; GĐST: Đẻ nhánh rộ.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa muộn:
Giống: Vân Quang 14, NƯ số 7, NƯ 838, Thục hưng 6, SQ2, TH 7-2, TH 5-3.
GĐST: Đẻ nhánh
|
Bệnh đạo ôn
|
0.107
|
1.6
|
|
Chuột
|
0.153
|
2.4
|
|
Rầy các loại
|
6.933
|
56
|
|
Bệnh khô vằn
|
0.437
|
4.3
|
|
Kiến 3 khoang
|
0.2
|
2
|
|
Bọ rùa
|
0.1
|
1
|
|
|
Lúa trung:
Giống: Vân Quang 14, NƯ số 7, NƯ 838, Thục hưng 6.
GĐST: Đẻ nhánh
|
Bệnh đạo ôn
|
0.08
|
0.8
|
|
Rầy các loại
|
10.667
|
64
|
|
Bệnh khô vằn
|
0.783
|
6.3
|
|
Kiến 3 khoang
|
0.1
|
3
|
|
Bọ rùa
|
0.1
|
1
|
|
|
Ngô:
Giống: NK66, NK 4300…
GĐST: 6-10 lá
|
|
|
|
|
Sâu cắn lá
|
0.167
|
2
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
0.433
|
6.4
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Rầy các loại
|
Lúa muộn:
Giống: KD, lúa lai
GĐST: Đẻ nhánh
|
66
|
0
|
8
|
24
|
32
|
2
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
28
|
28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
Lúa trung:
Giống: KD, lúa lai
GĐST: Đẻ nhánh
|
82
|
0
|
12
|
26
|
38
|
6
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
31
|
31
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngô:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
|
18
|
18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 02 đến ngày 08 tháng 4 năm 2012)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Rầy các loại
|
Lúa muộn:
Giống: KD, lúa lai
GĐST: Đẻ nhánh
|
8-48
|
56
|
|
|
|
|
+ 20.553
|
|
|
2
|
Bệnh khô vằn
|
2.2-2.3
|
4.3
|
|
|
|
|
|
|
Rộng
|
|
1
|
Rầy các loại
|
Lúa trung:
Giống: KD, lúa lai
GĐST: Đẻ nhánh
|
8-32
|
64
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bệnh khô vằn
|
2.3-5.4
|
6.3
|
|
|
|
|
|
|
Rộng
|
|
1
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
Ngô:
Giống: NK66, NK 4300
GĐST: 4 - 7 lá
|
2.4-4.2
|
6.4
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
Trên cây lúa vụ Chiêm xuân:
- Bệnh khô vằn, rầy các loại gây hại nhẹ, chuột gây hại cục bộ trên những ruộng ven gò, đồi, đường lớn, ruộng bị hạn.
- Ruồi đục nõn gây hại cục bộ trên những ruộng xanh tốt, rậm rạp, bệnh đạo ôn gây hại nhẹ rải rác.
+ Cây ngô:
- Bệnh đốm lá nhỏ gây hại nhẹ.
- Sâu cắn lá gây hại nhẹ rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
* Trên cây lúa:
- Tập trung chăm sóc giúp cây lúa sinh trưởng phát triển tốt.
- Thường xuyên theo dõi phát hiện các đối tượng dịch hại trên đồng, có các biện pháp chỉ đạo phòng trừ trên các diện tích nhiễm dịch hại đến ngưỡng.
* Trên cây ngô:
- Tập trung chăm sóc và phòng trừ sâu bệnh trên cây ngô ngay từ giai đoạn cây con.
3. Dự kiến thời gian tới:
* Trên cây lúa Chiêm xuân:
- Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình.
- Rầy các loại phát sinh gây hại nhẹ, bệnh đạo ôn lá gây hại nhẹ rải rác.
* Trên cây ngô:
Bệnh đốm lá gây hại nhẹ đến trung bình, sâu cắn lá gây hại nhẹ rải rác.
Người tập hợp
Đỗ Thị Hà
|
Ngày 03 tháng 4 năm 2012
TRẠM TRƯỞNG
Trần Duy Thâu
|