THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 26 tháng 3 đến ngày 01 tháng 4 năm 2012)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 21-220C; Cao: 28-290C Thấp: 17-180C
Độ ẩm trung bình: 86 %; Cao: 90 %; Thấp: 80 %
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: Trời nắng ấm, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
* Trên cây ngô xuân: Diện tích 520; GĐST: 6-10 lá.
* Trên cây lúa: 2351 ha
- Lúa xuân muộn: Diện tích: 1902 ha; Giống: Vân Quang 14, NƯ số 7, NƯ 838, Thục hưng 6, SQ2, TH 7-2, TH 5-3; GĐST: Đẻ nhánh - đẻ nhánh rộ.
- Lúa xuân Trung: Diện tích: 363 ha; Giống: Vân Quang 14, NƯ số 7, NƯ 838, Thục hưng 6; GĐST: Đẻ nhánh rộ.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa muộn:
Giống: Vân Quang 14, NƯ số 7, NƯ 838, Thục hưng 6, SQ2, TH 7-2, TH 5-3.
GĐST: Đẻ nhánh
|
Ốc bươu vàng
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn
|
0.133
|
0.8
|
C1
|
Chuột
|
0.273
|
2.1
|
|
Rầy các loại
|
5.867
|
48
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
1.333
|
16
|
|
Ruồi đục nõn
|
1.553
|
14.6
|
|
Kiến 3 khoang
|
0.1
|
1
|
|
Bọ rùa
|
0.1
|
1
|
|
|
Lúa trung:
Giống: Vân Quang 14, NƯ số 7, NƯ 838, Thục hưng 6.
GĐST: Đẻ nhánh
|
Bệnh khô vằn
|
0.27
|
2.2
|
|
Rầy các loại
|
8.533
|
56
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
0.267
|
8
|
|
Ruồi đục nõn
|
0.66
|
7.6
|
|
Kiến 3 khoang
|
0.2
|
3
|
|
Nhện
|
0.1
|
1
|
|
Bọ rùa
|
0.1
|
1
|
|
|
Ngô:
Giống: NK66, NK 4300…
GĐST: 6-10 lá
|
|
|
|
|
Sâu cắn lá
|
0.5
|
3
|
|
Bệnh đốm lá
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
Các thông báo sâu bệnh khác
|