Báo cáo tình hình SVGH kỳ 42
Toàn tỉnh - Tháng 10/2020

(Từ ngày 09/10/2020 đến ngày 15/10/2020)

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT PHÚ THỌ
CHI CỤC TRỒNG TRỌT& BVTV
 

Số:  42/TB - TT&BVTV
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Phú Thọ, ngày 15 tháng 10 năm 2020

BÁO CÁO

Tình hình sinh vật gây hại cây trồng
(Từ ngày 09 tháng 10 năm 2020 đến ngày 15 tháng 10 năm 2020)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ SINH TRƯỞNG CỦA CÂY TRỒNG

1. Thời tiết:

Nhiệt độ trung bình: 25 - 26,50 C; Cao nhất: 29 - 300 C;Thấp nhất: 21 - 230 C.

Độ ẩm trung bình: 56 - 59,5%; Cao nhất: 62 - 65%; Thấp nhất: 50 - 54%

Lượng mưa tổng số:.......................................................................................

Số giờ nắng tổng số:.......................................................................................

Thời tiết bất thường trong kỳ (nếu có):

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng:

a, Cây lúa

Vụ

Trà

Giai đoạn sinh trưởng

Diện tích gieo cấy (ha)

Diện tích thu hoạch (ha)

Mùa

Sớm

Thu hoạch xong

6.954,8

6.954,8

Trung

Thu hoạch xong

18.062,2

18.062,2

Tổng:

25.017

25.017

b, Cây trồng khác

Nhóm/loại cây

Giai đoạn sinh trưởng

Diện tích gieo trồng (ha)

- Ngô (bắp): Thu đông

2 lá - 9 lá - xoáy nõn

5.809

- Rau: Thu đông

Cây con - PTTL

3.915

- Cây ăn quả: Bưởi

Sinh trưởng đối với bưởi KD: Thu hoạch

4.346

- Cây công nghiệp: Chè

Phát triển búp - thu hoạch

16.340

- Cây hàng năm: Chuối

Giống chuối tây: tiêu xanh, tiêu hồng; giống địa phương: phấn vàng

3.960

3. Diện tích cây trồng bị ảnh hưởng của thiên tai:.............. (tên thiên tai)

Cây trồng
bị ảnh hưởng

Diện tích bị ảnh hưởng và khắc phục (ha)

Giảm NS
30-70%

Mất trắng (>70%)

Đã gieo
cấy lại

Đã trồng
cây khác

Để đất trống

II. KẾT QUẢ GIÁM SÁT SVGH CHỦ YẾU VÀ THIÊN ĐỊCH

1.     Số liệu theo dõi côn trùng vào bẫy

Loại bẫy: Bẫy đèn (bẫy đèn, bẫy bả, bẫy gió,...)

TT

Huyện

Loài
côn trùng

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Ghi chú: Biểu mẫu này sử dụng cho Cơ quan/đơn vị bảo vệ thực vật cấp huyện, cấp xã điều tra, nhập số liệu phục vụ dự báo trong báo cáo 7 ngày/lần. Bẫy đặt trên địa bàn huyện nào nhập số liệu cho huyện đó.

2. Phát dục của sâu hại, cấp bệnh và tỷ lệ ký sinh

a) Số liệu điều tra phát dục của SVGH

Tên SVGH

Cây trồng và GĐST

Mật độ sâu, chỉ số bệnh

Tuổi, pha phát dục sâu/cấp bệnh

Tổng số mẫu

1

2

3

4

5

6

N

TT

TB

Cao

CB

0

1

3

5

7

9

b) Số liệu điều tra ký sinh của SVGH

Tên SVGH

Tên ký sinh

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành

SL

KS

SL

KS

SL

KS

SL

KS

III. TÌNH HÌNH SVGH CHỦ YẾU

1. Mật độ, tỷ lệ SVGH chủ yếu

TT

Tên SVGH

Mật độ sâu (c/m2), tỷ lệ bệnh (%)

Tuổi sâu, cấp bệnh phổ biến

Phân bố

Phổ biến

Cao

Cục bộ

I

Cây ngô - Thu đông (GĐST: 2 - 9 lá - xoáy nõn)

1

Sâu keo mùa Thu

0,1-0,9

1,0-4,8

11/13 huyện, thành, thị

2

Bệnh sinh lý

0,4-1,4

5,0-12

Cẩm Khê, Thanh Ba

3

Sâu xám

0,06-0,1

1,0-2,0

Tân Sơn

II

Cây rau - Thu đông (Cây con - PTTL)

1

Sâu xanh

0,5-0,7

2,0-3,0

Phù Ninh, Lâm Thao

2

Bọ nhảy

2,9-9,0

20

Lâm Thao

III

Cây chè (GĐST: PT búp - thu hoạch)

1

Rầy xanh

0,5-2,6

4,0-8,0

Tân Sơn, Yên Lập, Thanh Sơn

2

Bọ xít muỗi

0,5-3,0

4,0-8,0

Tân Sơn, Yên Lập, Thanh Sơn

3

Bọ cánh tơ

0,4-3,0

4,0-10

Tân Sơn, Yên Lập

2. Diện tích nhiễm SVGH chủ yếu

TT

Tên SVGH

Diện tích nhiễm (ha)

Tổng

DTN

(ha)

DT phòng trừ (ha)

Phân bố

Nhẹ

TB

Nặng

MT

I

Cây ngô - Hè thu (GĐST: Mọc - 9 lá)

1

Sâu keo mùa Thu

329,7

41,8

371,5

28,2

11/13 huyện, thành, thị

2

Bệnh sinh lý

13,6

13,6

Cẩm Khê, Thanh Ba

3

Sâu xám

4,3

4,3

Tân Sơn

II

Cây rau - Thu đông (Cây con - PTTL)

1

Sâu xanh

20,8

20,8

Phù Ninh, Lâm Thao

2

Bọ nhảy

0,9

0,9

Lâm Thao

III

Cây chè (GĐST: PT búp - TH)

1

Rầy xanh

789,3

789,3

Tân Sơn, Yên Lập, Thanh Sơn

2

Bọ xít muỗi

708,2

708,2

Tân Sơn, Yên Lập, Thanh Sơn

3

Bọ cánh tơ

266,0

266,0

Tân Sơn, Yên Lập

Ghi chú:            

* Thống kê diện tích nhiễm trong các đợt dịch

THỐNG KÊ CHI TIẾT DIỆN TÍCH NHIỄM SÂU
(Đến ngày  tháng năm 2020)

TT

Xã/huyện/tỉnh

Diện tích nhiễm (ha)

DT phòng trừ (ha)

Tổng

Nhẹ

TB

Nặng

Mất trắng

3. Nhận xét tình hình SVGH trong kỳ

3.1. Trên cây ngô thu đông:

- Sâu keo mùa thu: Mật độ phổ biến 0,1 - 0,9 con/m2, cao 1,0 - 4,8 con/m2; diện tích nhiễm 371,5 ha (Nhiễm nhẹ 329,7 ha, trung bình 41,8 ha) tại hầu hết các huyện, thành, thị; giảm so với CKNT 254,5 ha. Diện tích đã phòng trừ 28,2 ha.

- Bệnh sinh lý: Tỷ lệ hại phổ biến 0,4 - 1,4%, cao 5,0 - 12%; diện tích nhiễm 13,6 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại huyện Cẩm Khê, Thanh Ba; tăng so với CKNT 13,6 ha.

- Sâu xám: : Mật độ phổ biến 0,06 - 0,1 con/m2, cao 1,0 - 2,0 con/m2; diện tích nhiễm 4,3 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại Tân Sơn; tăng so với CKNT 4,3 ha.

3.2. Trên cây rau:

- Sâu xanh: : Mật độ phổ biến 0,5 - 0,7 con/m2, cao 2,0 - 3,0 con/m2; diện tích nhiễm 20,8 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại Phù Ninh, Lâm Thao; tăng so với CKNT 13,6 ha.

- Bọ nhảy: : Mật độ phổ biến 2,9 - 9,0 con/m2, cao 20 con/m2; diện tích nhiễm 0,9 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại Lâm Thao; giảm so với CKNT 0,6 ha.

3.3 Trên cây chè:

- Rầy xanh: Tỷ lệ hại phổ biến 0,5 - 2,6 %, cao 4,0 - 8,0 %; diện tích nhiễm 789,3 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại Tân Sơn, Yên Lập, Thanh Sơn; tăng so với CKNT 342,8 ha.

- Bọ xít muỗi: Tỷ lệ hại phổ biến 0,5 - 3,0 %, cao 4,0 - 8,0 %; diện tích nhiễm 708,2 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại huyện Tân Sơn, Yên Lập, Thanh Sơn; tăng so với CKNT 76,2 ha.

- Bọ cánh tơ: Tỷ lệ hại phổ biến 0,4 - 3,0 %, cao 4,0 - 10 %; diện tích nhiễm 266 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại huyện Tân Sơn, Yên Lập; tăng so với CKNT 266 ha.

3.4. Trên cây ăn quả: Ruồi đục quả, nhện đỏ, sâu đục cành, rệp các loại, sâu vẽ bùa, bệnh loét, bệnh chảy gôm, bệnh thán thư phát sinh gây hại rải rác trên cây bưởi.

3.5. Trên cây lâm nghiệp: Sâu xanh ăn lá bồ đề, bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, rệp gây hại nhẹ rải rác. Bệnh chết ngược, mối hại gốc gây hại cục bộ trên cây keo.

3.6. Trên cây chuối: Bệnh Panama, sâu khèn, bọ nẹt hại rải rác.

VI. DỰ BÁO SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO PHÒNG TRỪ:

1. Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ tới

1.1. Trên cây ngô thu đông: Sâu keo mùa thu hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng trên ngô giai đoạn từ 2 lá đến xoáy nõn. Sâu xám, sâu ăn lá, chuột, bệnh sinh lý, bệnh đốm lá nhỏ hại rải rác.

1.2. Trên cây rau: Bệnh sương mai, sâu xanh, bọ nhảy hại nhẹ. Sâu xám, sâu khoang, bệnh lở cổ rễ, thối nhũn hại rải rác.

1.3. Trên cây chè: Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, rầy xanh, bệnh đốm nâu, đốm xám, thối búp hại rải rác.

1.4. Trên cây ăn quả: Ruồi đục quả, sâu đục thân đục cành,bệnh chảy gôm, bệnh loét sẹo, bệnh thán thư phát sinh gây hại rải rác trên cây bưởi. Bệnh thán thư hại rải rác trên nhãn, vải.

1.5. Trên cây lâm nghiệp: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, sâu cuốn lá, sâu ăn lá, rệp gây hại nhẹ rải rác. Bệnh chết ngược, mối hại gốc gây hại cục bộ.

2. Đề xuất biện pháp chỉ đạo phòng trừ SVGH chủ yếu trong kỳ tới

2.1. Trên cây ngô:

- Sâu keo mùa thu: Phòng chống sâu keo mùa thu bằng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp, như: Làm đất kỹ, sạch cỏ dại để hạn chế nơi ẩn nấp của sâu và diệt nhộng. Sử dụng giống ngô chuyển gen, sử dụng bẫy bả sinh học, ngắt tiêu diệt ổ trứng, bắt giết trưởng thành. Khi mật độ sâu non từ  4 con/m2 trở lên. Sử dụng một số hoạt chất (Emamectin benzoate, Bacillus thuringiensis, Spinetoram, Indoxacarb, Lufenuron) ví dụ như thuốc: Emaben 2.0 EC, Dylan 2.0 EC; Tasieu 3.6EC, Angun 5WG, Actimax 50 WG, Emagold 160SC, Chetsau 100WG, Clever 300WG/150SC, Millerusa 400SC, Indogold 150SC....

2.2. Trên cây rau: Áp dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp IPM, chỉ phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục đăng ký cho rau.

2.3. Trên chè: Phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng.

2.4. Trên cây bưởi: Phun phòng trừ sâu bệnh gây hại có mật độ, tỷ lệ vượt ngưỡng, lưu ý phòng trừ ruồi đục quả.

Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa phương./.

Nơi nhận:

- Cục BVTV, Trung tâm BVTV phía Bắc (b/c);

- Phòng KHTC sở;

- LĐCC;

- Các Phòng, Trạm TT&BVTV (s/i);

- Lưu: VT, KT.

K/T CHI CỤC TRƯỞNG

PHÓ CHI CỤC TRƯỞNG

 (Đã ký)

Nguyễn Trường Giang


TỔNG HỢP DIỆN TÍCH NHIỄM SVGH CHỦ YẾU TRÊN CÂY TRỒNG CHỦ LỰC TRONG KỲ

STT

Tên SVGH

Diện tích nhiễm (ha)

Tổng DTN (ha)

So sánh DTN (+/-)

DT phòng trừ (ha)

Phân bố

Nhẹ

TB

Nặng

MT

Kỳ trước

CKNT

I

Cây ngô - Thu đông

1

Sâu keo mùa Thu

329,7

41,8

371,5

-162,2

-254,5

28,2

11/13 huyện, thành, thị

2

Bệnh sinh lý

13,6

13,6

-23,4

13,6

Cẩm Khê, Thanh Ba

3

Sâu xám

4,3

4,3

4,3

4,3

Tân Sơn

II

Cây rau - Thu đông

1

Sâu xanh

20,8

20,8

20,8

13,6

Phù Ninh, Lâm Thao

2

Bọ nhảy

0,9

0,9

0,9

-0,6

Lâm Thao

III

Cây chè

1

Rầy xanh

789,3

789,3

95,7

342,8

Tân Sơn, Yên Lập, Thanh Sơn

2

Bọ xít muỗi

708,2

708,2

-74,0

76,2

Tân Sơn, Yên Lập, Thanh Sơn

3

Bọ cánh tơ

266,0

266,0

-6,3

266,0

Tân Sơn, Yên Lập

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...