Báo cáo tình hình SVGH kỳ 38
Toàn tỉnh - Tháng 9/2020

(Từ ngày 11/09/2020 đến ngày 17/09/2020)

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT PHÚ THỌ
CHI CỤC TRỒNG TRỌT& BVTV
 

Số:  38/TB - TT&BVTV
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Phú Thọ, ngày 17 tháng 09 năm 2020

BÁO CÁO

Tình hình sinh vật gây hại cây trồng
(Từ ngày 11 tháng 9 năm 2020 đến ngày 17 tháng 9 năm 2020)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ SINH TRƯỞNG CỦA CÂY TRỒNG

1. Thời tiết:

Nhiệt độ trung bình: 28 - 300 C; Cao nhất: 31 - 340 C;Thấp nhất: 25 - 260 C.

Độ ẩm trung bình: 70 - 79%; Cao nhất: 80 - 94%; Thấp nhất: 60 - 65%

Lượng mưa tổng số:.......................................................................................

Số giờ nắng tổng số:.......................................................................................

Thời tiết bất thường trong kỳ (nếu có):

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng:

a, Cây lúa

Vụ

Trà

Giai đoạn sinh trưởng

Diện tích gieo cấy (ha)

Diện tích thu hoạch (ha)

Mùa

Sớm

Thu hoạch

6.954,8

5.490,9

Trung

Chín sữa - chín

18.062,2

Tổng:

25.017

5.490,9

b, Cây trồng khác

Nhóm/loại cây

Giai đoạn sinh trưởng

Diện tích gieo trồng (ha)

- Ngô (bắp): Hè thu

Chín - thu hoạch

4.245

- Ngô (bắp): Thu đông

Gieo - 3 lá

1.744,5

- Cây ăn quả: Bưởi

Sinh trưởng đối với bưởi KD: PT Quả

4.346

- Cây công nghiệp: Chè

Phát triển búp - thu hoạch

16.340

- Cây hàng năm: Chuối

Giống chuối tây: tiêu xanh, tiêu hồng; giống địa phương: phấn vàng

3.960

3. Diện tích cây trồng bị ảnh hưởng của thiên tai:.............. (tên thiên tai)

Cây trồng
bị ảnh hưởng

Diện tích bị ảnh hưởng và khắc phục (ha)

Giảm NS
30-70%

Mất trắng (>70%)

Đã gieo
cấy lại

Đã trồng
cây khác

Để đất trống

II. KẾT QUẢ GIÁM SÁT SVGH CHỦ YẾU VÀ THIÊN ĐỊCH

1.     Số liệu theo dõi côn trùng vào bẫy

Loại bẫy: Bẫy đèn (bẫy đèn, bẫy bả, bẫy gió,...)

TT

Huyện

Loài
côn trùng

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm 9/9

Đêm 10/9

Đêm 11/9

Đêm 12/9

Đêm 13/9

Đêm 14/9

Đêm 15/9

1

Đoan Hùng

Rầy nâu

40

45

30

40

50

60

30

Rầy lưng trắng

30

19

20

45

35

35

35

Rầy xanh đuôi đen

2

0

0

0

0

0

0

Trưởng thành  sâu ĐT 2 chấm

4

6

4

6

4

6

6

Trưởng thành  sâu CLN

6

2

2

7

6

7

2

2

Thanh Thủy

Rầy Nâu

15

23

22

16

20

20

25

Rầy Nâu nhỏ

10

15

15

13

15

15

10

Rầy lưng trắng

2

0

0

5

0

3

0

Rầy xanh đuôi đen

1

2

0

3

0

2

3

Trưởng thành  sâu ĐT 2 chấm

2

0

5

5

4

4

5

Trưởng thành  sâu CLN

5

3

0

5

3

4

3

3

Phù Ninh

Trưởng thành  sâu ĐT 2 chấm

0

0

1

2

2

0

0

Trưởng thành  sâu ĐT 5 vạch

0

0

0

0

0

2

0

Trưởng thành  sâu CLN

1

0

0

0

6

3

6

4

Thanh Sơn

Rầy Nâu

7

5

8

7

9

11

0

Rầy lưng trắng

7

6

9

7

10

9

0

Trưởng thành  sâu ĐT 2 chấm

6

8

10

8

9

12

0

Trưởng thành  sâu CLN

8

6

9

7

11

14

0

Ghi chú: Biểu mẫu này sử dụng cho Cơ quan/đơn vị bảo vệ thực vật cấp huyện, cấp xã điều tra, nhập số liệu phục vụ dự báo trong báo cáo 7 ngày/lần. Bẫy đặt trên địa bàn huyện nào nhập số liệu cho huyện đó.

2. Phát dục của sâu hại, cấp bệnh và tỷ lệ ký sinh

a) Số liệu điều tra phát dục của SVGH

Tên SVGH

Cây trồng và GĐST

Mật độ sâu, chỉ số bệnh

Tuổi, pha phát dục sâu/cấp bệnh

Tổng số mẫu

1

2

3

4

5

6

N

TT

TB

Cao

CB

0

1

3

5

7

9

RCL

b) Số liệu điều tra ký sinh của SVGH

Tên SVGH

Tên ký sinh

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành

SL

KS

SL

KS

SL

KS

SL

KS

III. TÌNH HÌNH SVGH CHỦ YẾU

1. Mật độ, tỷ lệ SVGH chủ yếu

TT

Tên SVGH

Mật độ sâu (c/m2), tỷ lệ bệnh (%)

Tuổi sâu, cấp bệnh phổ biến

Phân bố

Phổ biến

Cao

Cục bộ

I

Cây lúa vụ mùa

I.a

 Lúa Sớm (GĐST: Thu hoạch)

I.b

Lúa trung (GĐST: Chín sữa - chín)

1

Bệnh khô vằn

1,2 - 9,2

12 - 28,6

11/13 huyện, thành, thị

2

Rầy các loại

42 - 81

125 - 840

1.480 (YL)

Yên Lập, Thanh Sơn, Lâm Thao

3

Bọ xít dài

0,2 - 0,8

2,0 - 3,0

Tân Sơn

II

Cây ngô - Thu đông (GĐST: Gieo - 3 lá)

1

Sâu keo mùa Thu

0,1 - 0,7

1,0 - 2,4

8,0 (VT)

TP. Việt Trì, Tam Nông, Thanh Thủy

III

Cây chè (GĐST: PT búp - thu hoạch)

1

Bọ xít muỗi

0,5 - 2,4

4,0 - 8,0

Tân Sơn, Yên Lập, Thanh Sơn, Hạ Hòa

2

Bọ cánh tơ

0,6 - 3,0

4,0 - 8,0

Thanh Ba, Cẩm Khê, Thanh Sơn, Yên Lập

3

Rầy xanh

0,6 - 2,9

4,0 - 8,0

Tân Sơn, Yên Lập, Thanh Ba

2. Diện tích nhiễm SVGH chủ yếu

TT

Tên SVGH

Diện tích nhiễm (ha)

Tổng

DTN

(ha)

DT phòng trừ (ha)

Phân bố

Nhẹ

TB

Nặng

MT

I

Cây lúa  vụ mùa

I.a

 Lúa Sớm (GĐST: Thu hoạch)

I.b

Lúa trung (GĐST: Chín sữa - chín)

1

Bệnh khô vằn

782,8

255,6

1.038,4

173,3

11/13 huyện, thành, thị

2

Rầy các loại

212,3

212,3

9,7

Yên Lập, Thanh Sơn, Lâm Thao

3

Bọ xít dài

36,5

36,5

Tân Sơn

II

Cây ngô - Hè thu (GĐST: Gieo - 3 lá)

1

Sâu keo mùa Thu

27,8

8,0

35,8

22,6

TP. Việt Trì, Tam Nông, Thanh Thủy

III

Cây chè (GĐST: PT búp - TH)

1

Bọ xít muỗi

556,0

556,0

Tân Sơn, Yên Lập, Thanh Sơn, Hạ Hòa

2

Bọ cánh tơ

405,6

405,6

Thanh Ba, Cẩm Khê, Thanh Sơn, Yên Lập

3

Rầy xanh

321,6

321,6

Tân Sơn, Yên Lập, Thanh Ba

Ghi chú:            

* Thống kê diện tích nhiễm trong các đợt dịch

THỐNG KÊ CHI TIẾT DIỆN TÍCH NHIỄM SÂU
(Đến ngày  tháng năm 2020)

TT

Xã/huyện/tỉnh

Diện tích nhiễm (ha)

DT phòng trừ (ha)

Tổng

Nhẹ

TB

Nặng

Mất trắng

3. Nhận xét tình hình SVGH trong kỳ

3.1. Trên cây lúa:

* Trên lúa trung:

- Bệnh khô vằn: Tỷ lệ phổ biến 1,2 - 9,2%, cao 12 - 28,6%; diện tích nhiễm 1.038,4 ha (Nhiễm nhẹ 782,8 ha, trung bình 255,6 ha) tại hầu hết các huyện, thành, thị; tăng so với CKNT 550,7 ha. Diện tích đã phòng trừ 173,3 ha.

- Rầy các loại: Mật độ phổ biến 42 - 81 con/m2, cao 125 - 840 con/m2, cục bộ 1.480 con/m2 (Yên Lập); diện tích nhiễm 212,3 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại Yên Lập, Thanh Sơn, Lâm Thao; tăng so với CKNT 109,5 ha. Diện tích đã phòng trừ 9,7 ha.

- Bọ xít dài: Mật độ phổ biến 0,2 - 0,8 con/m2, cao 2,0 - 3,0 con/m2; diện tích nhiễm 36,5 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại huyện Tân Sơn; tăng so với CKNT 36,5 ha.

3.2. Trên cây ngô thu đông:

- Sâu keo mùa thu: Mật độ phổ biến 0,1 - 0,7 con/m2, cao 1,0 - 2,4 con/m2, cục bộ 8,0 con/m2 (TP. Việt Trì); diện tích nhiễm 35,8 ha (Nhiễm nhẹ 27,8 ha, trung bình 8,0  ha) tại TP. Việt Trì, Tam Nông, Thanh Thủy; tăng so với CKNT 957,2 ha.

3.3. Trên cây chè:

- Bọ xít muỗi: Tỷ lệ hại phổ biến 0,5 - 2,4 %, cao 4,0 - 8,0 %; diện tích nhiễm 556 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại huyện Tân Sơn, Yên Lập, Thanh Sơn, Hạ Hòa; tăng so với CKNT 339,2 ha.

- Bọ cánh tơ: Tỷ lệ hại phổ biến 0,6 - 3,0 %, cao 4,0 - 8,0 %; diện tích nhiễm 405,6 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại huyện Thanh Ba, Cẩm Khê, Thanh Sơn, Yên Lập; giảm so với CKNT 208,4 ha.

- Rầy xanh: Tỷ lệ hại phổ biến 0,6 - 2,9 %, cao 4,0 - 8,0 %; diện tích nhiễm 321,6 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại Tân Sơn, Yên Lập, Thanh Ba; giảm so với CKNT 337,1 ha.

3.4. Trên cây ăn quả: Nhện đỏ, sâu đục cành, rệp các loại, sâu vẽ bùa, bệnh loét, bệnh chảy gôm, bệnh thán thư phát sinh gây hại rải rác trên cây bưởi.

3.5. Trên cây lâm nghiệp: Sâu xanh ăn lá bồ đề, bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, rệp gây hại nhẹ rải rác. Bệnh chết ngược, mối hại gốc gây hại cục bộ trên cây keo.

3.6. Trên cây chuối: Bệnh Panama, sâu khèn, bọ nẹt hại rải rác.

VI. DỰ BÁO SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO PHÒNG TRỪ:

1. Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ tới

1.1. Trên lúa: Bệnh khô vằn, rầy các loại hại nhẹ. Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn, bọ xít dài hại rải rác. Chuột hại cục bộ.

1.2. Trên cây ngô thu đông: Sâu keo mùa thu, sâu xám hại rải rác.

1.3. Trên cây chè: Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, rầy xanh, nhện đỏ, bệnh đốm nâu, đốm xám hại rải rác.

1.4. Trên cây ăn quả: Nhện đỏ, sâu đục cành, rệp các loại, bệnh loét, bệnh chảy gôm phát sinh gây hại rải rác trên cây bưởi.

1.5. Trên cây lâm nghiệp: Theo dõi chặt chẽ sâu xanh ăn lá bồ đề, sâu ong ăn lá mỡ để có biện pháp chỉ đạo kịp thời (Tân Sơn, Thanh Sơn, Yên Lập). Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, bệnh phấn trắng hại nhẹ. Mối hại gốc gây hại cục bộ trên keo.

2. Đề xuất biện pháp chỉ đạo phòng trừ SVGH chủ yếu trong kỳ tới

2.1. Trên lúa:

- Rầy các loại: Khi ruộng lúa có mật độ rầy trên 1.500 con/m2 (30 - 40 con/khóm) cần tiến hành phòng trừ bằng các loại thuốc trừ rầy đã được đăng ký trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam, ví dụ: Confidor 050 EC, Nibas 50EC, Novi-ray 500WP, Comda gold 4WG, Virtako 40WG, Mopride 20WP, Shepatin 36 EC, Sieuray 250WP, Penalty 40WP, Midan 10 WP,  Karate® 2.5 EC, Boxing 405EC, ... Đối với diện tích lúa đã chín sáp) thì dùng một trong số các loại thuốc tiếp xúc để phun, ví dụ: Hichespro 500WP, Chess 50WG, Nibas 50 EC, Boxing 405EC, Babsax 40WP,... trước phun cần phải rẽ băng từ 0,8 - 1m, phun kỹ vào gốc lúa.

- Bệnh khô vằn: Khi ruộng lúa nhiễm bệnh có tỷ lệ dảnh hại trên 20%, tiến hành phun trừ bằng các thuốc, ví dụ: Anvil 5SC, Chevin 5SC, Lervil 50SC, Jinggang meisu 3SL, Valivithaco 5SL, Valicare 5WP, Thumb 0.5SL, Stop 5SL (10SL), Tilt Super 300EC, Galirex 55SC, ...

* Các đối tượng khác: Tiếp tục theo dõi bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn, bọ xít dài để có biện pháp phòng trừ kịp thời.

2.2. Trên cây ngô:

- Ngô hè thu: Tập trung thu hoạch những diện tích ngô đã chín.

- Ngô thu đông: Phòng chống sâu keo mùa thu bằng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp, như: Làm đất kỹ, sạch cỏ dại để hạn chế nơi ẩn nấp của sâu và diệt nhộng. Sử dụng giống ngô chuyển gen, sử dụng bẫy bả sinh học, ngắt tiêu diệt ổ trứng, bắt giết trưởng thành. Khi mật độ sâu non từ  4 con/m2 trở lên. Sử dụng một số hoạt chất (Emamectin benzoate, Bacillus thuringiensis, Spinetoram, Indoxacarb, Lufenuron) ví dụ như thuốc: Emaben 2.0 EC, Dylan 2.0 EC; Tasieu 3.6EC, Angun 5WG, Actimax 50 WG, Emagold 160SC, Chetsau 100WG, Clever 300WG/150SC, Millerusa 400SC, Indogold 150SC....

2.3. Trên chè: Phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng.

2.4. Trên cây bưởi: Xử lý sâu đục thân, cành bằng các biện pháp thủ công. Phòng trừ kịp thời bệnh loét, chảy gôm, nhện, rầy rệp các loại,...

Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa phương./.

Nơi nhận:

- Cục BVTV, Trung tâm BVTV phía Bắc (b/c);

- Phòng KHTC sở;

- LĐCC;

- Các Phòng, Trạm TT&BVTV (s/i);

- Lưu: VT, KT.

K/T CHI CỤC TRƯỞNG

PHÓ CHI CỤC TRƯỞNG

 (Đã ký)

Nguyễn Trường Giang


TỔNG HỢP DIỆN TÍCH NHIỄM SVGH CHỦ YẾU TRÊN CÂY TRỒNG CHỦ LỰC TRONG KỲ

STT

Tên SVGH

Diện tích nhiễm (ha)

Tổng DTN (ha)

So sánh DTN (+/-)

DT phòng trừ (ha)

Phân bố

Nhẹ

TB

Nặng

MT

Kỳ trước

CKNT

I

Cây lúa - vụ mùa

I.a

Lúa sớm

I.b

Lúa trung

1

Bệnh khô vằn

782,8

255,6

1.038,4

-1.314,2

+550,7

173,3

11/13 huyện, thành, thị

2

Rầy các loại

212,3

212,3

-817,7

+109,5

9,7

Yên Lập, Thanh Sơn, Lâm Thao

3

Bọ xít dài

36,5

36,5

+36,5

+36,5

Tân Sơn

II

Cây ngô - Thu đông

1

Sâu keo mùa Thu

27,8

8,0

35,8

+35,8

-198,7

22,6

TP. Việt Trì, Tam Nông, Thanh Thủy

III

Cây chè

1

Bọ xít muỗi

556,0

556,0

-246,5

+339,2

Tân Sơn, Yên Lập, Thanh Sơn, Hạ Hòa

2

Bọ cánh tơ

405,6

405,6

-355,0

-208,4

Thanh Ba, Cẩm Khê, Thanh Sơn, Yên Lập

3

Rầy xanh

321,6

321,6

-215,7

-337,1

Tân Sơn, Yên Lập, Thanh Ba

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...