SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
PHÚ THỌ
CHI CỤC TRỒNG TRỌT& BVTV
Số:
41/TB - TT&BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do
- Hạnh phúc
Phú Thọ, ngày 08 tháng 10 năm 2020
|
BÁO CÁO
Tình hình sinh vật
gây hại cây trồng
(Từ ngày 02 tháng
10 năm 2020 đến
ngày 08 tháng
10
năm 2020)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ SINH TRƯỞNG CỦA CÂY TRỒNG
1. Thời tiết:
Nhiệt độ trung bình: 22,8 - 30,40 C; Cao nhất: 29 - 330 C;Thấp nhất: 21 - 250 C.
Độ ẩm trung bình: 69,5 - 76%; Cao nhất: 75 - 85%; Thấp nhất: 64 - 67%
Lượng mưa tổng số:.......................................................................................
Số giờ nắng tổng số:.......................................................................................
Thời tiết bất thường trong kỳ (nếu có):
2. Cây trồng và giai đoạn
sinh trưởng:
a,
Cây lúa
Vụ
|
Trà
|
Giai đoạn sinh trưởng
|
Diện tích gieo cấy (ha)
|
Diện tích thu hoạch (ha)
|
Mùa
|
Sớm
|
Thu hoạch xong
|
6.954,8
|
6.954,8
|
Trung
|
Thu hoạch
|
18.062,2
|
18.045,2
|
Tổng:
|
25.017
|
Khoảng 25.000
|
b, Cây trồng khác
Nhóm/loại cây
|
Giai đoạn sinh trưởng
|
Diện tích gieo trồng (ha)
|
- Ngô (bắp): Thu đông
|
Mọc - 9 lá
|
5.809
|
- Rau: Thu đông
|
Cây con - PTTL
|
3.915
|
- Cây ăn quả: Bưởi
|
Sinh trưởng
đối với bưởi KD: Thu hoạch
|
4.346
|
- Cây công nghiệp: Chè
|
Phát triển búp - thu
hoạch
|
16.340
|
- Cây hàng năm: Chuối
|
Giống chuối tây: tiêu
xanh, tiêu hồng; giống địa phương: phấn vàng
|
3.960
|
3. Diện tích cây trồng bị ảnh hưởng của thiên tai:.............. (tên thiên tai)
Cây trồng
bị ảnh hưởng
|
Diện tích bị ảnh hưởng và khắc phục (ha)
|
Giảm NS
30-70%
|
Mất
trắng (>70%)
|
Đã gieo
cấy lại
|
Đã trồng
cây khác
|
Để đất trống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. KẾT QUẢ GIÁM SÁT SVGH CHỦ YẾU VÀ THIÊN ĐỊCH
1. Số liệu theo dõi côn trùng vào bẫy
Loại
bẫy: Bẫy
đèn (bẫy đèn, bẫy bả, bẫy gió,...)
TT
|
Huyện
|
Loài
côn trùng
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi
chú: Biểu
mẫu này sử dụng cho Cơ quan/đơn vị bảo vệ thực vật cấp huyện, cấp xã điều tra, nhập số liệu phục vụ dự báo trong báo
cáo 7 ngày/lần. Bẫy đặt trên địa bàn huyện nào nhập
số liệu cho huyện đó.
2. Phát dục của sâu hại, cấp bệnh và tỷ lệ ký sinh
a) Số liệu điều tra phát dục của SVGH
Tên SVGH
|
Cây trồng và GĐST
|
Mật độ sâu, chỉ số bệnh
|
Tuổi, pha phát dục sâu/cấp bệnh
|
Tổng số mẫu
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
TB
|
Cao
|
CB
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b)
Số liệu điều tra ký sinh của SVGH
Tên
SVGH
|
Tên
ký sinh
|
Trứng
|
Sâu
non
|
Nhộng
|
Trưởng
thành
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III.
TÌNH HÌNH SVGH CHỦ YẾU
1. Mật độ, tỷ lệ SVGH chủ yếu
TT
|
Tên SVGH
|
Mật độ sâu (c/m2), tỷ lệ bệnh
(%)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh phổ biến
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Cục bộ
|
I
|
Cây
lúa vụ mùa - Lúa trung (GĐST: Thu hoạch)
|
II
|
Cây ngô - Thu đông (GĐST: Mọc - 9 lá)
|
1
|
Sâu
keo mùa Thu
|
0,3 - 1,1
|
2,0 - 6,0
|
|
|
TP.Việt
Trì, Phù Ninh, Cẩm Khê, Hạ Hòa, Đoan Hùng, TX.Phú Thọ, Tam Nông, Thanh Ba,
Thanh Thủy, Thanh Sơn
|
2
|
Bệnh
sinh lý
|
0,6 - 2,0
|
5,0 - 13,2
|
|
|
Cẩm
Khê, Thanh Ba
|
III
|
Cây
chè (GĐST: PT búp - thu hoạch)
|
1
|
Bọ
xít muỗi
|
0,8 - 2,2
|
5,0 - 9,0
|
|
|
Hạ
Hòa, Tân Sơn, Yên Lập, Đoan Hùng, Cẩm Khê, Thanh Ba, Thanh Sơn
|
2
|
Rầy
xanh
|
0,4 - 2,6
|
4,0 - 8,0
|
|
|
Tân
Sơn, Hạ Hòa, Thanh Sơn, Yên Lập, Đoan Hùng
|
3
|
Bọ
cánh tơ
|
0,4 - 2,1
|
4,0 - 7,0
|
|
|
Đoan
Hùng, Yên Lập, Thanh Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Diện tích nhiễm SVGH chủ yếu
TT
|
Tên SVGH
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Tổng
DTN
(ha)
|
DT phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
MT
|
I
|
Cây
lúa vụ mùa - Lúa trung (GĐST: Thu hoạch)
|
II
|
Cây ngô - Hè thu (GĐST: Mọc - 9 lá)
|
1
|
Sâu
keo mùa Thu
|
468,5
|
65,2
|
|
|
533,7
|
53,4
|
TP.Việt
Trì, Phù Ninh, Cẩm Khê, Hạ Hòa, Đoan Hùng, TX.Phú Thọ, Tam Nông, Thanh Ba,
Thanh Thủy, Thanh Sơn
|
2
|
Bệnh
sinh lý
|
37,0
|
|
|
|
37,0
|
|
Cẩm
Khê, Thanh Ba
|
III
|
Cây chè (GĐST: PT búp - TH)
|
1
|
Bọ
xít muỗi
|
782,2
|
|
|
|
782,2
|
|
Hạ
Hòa, Tân Sơn, Yên Lập, Đoan Hùng, Cẩm Khê, Thanh Ba, Thanh Sơn
|
2
|
Rầy
xanh
|
693,6
|
|
|
|
693,6
|
|
Tân
Sơn, Hạ Hòa, Thanh Sơn, Yên Lập, Đoan Hùng
|
3
|
Bọ
cánh tơ
|
272,3
|
|
|
|
272,3
|
|
Đoan
Hùng, Yên Lập, Thanh Sơn
|
Ghi chú:
* Thống kê diện tích nhiễm trong các đợt dịch
THỐNG KÊ CHI TIẾT DIỆN TÍCH NHIỄM SÂU
(Đến ngày tháng
năm 2020)
TT
|
Xã/huyện/tỉnh
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
DT
phòng trừ (ha)
|
Tổng
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Nhận xét tình hình SVGH
trong kỳ
3.1. Trên cây ngô thu đông:
- Sâu keo mùa thu: Mật độ phổ
biến 0,3 - 1,1 con/m2, cao 2,0 - 6,0 con/m2;
diện tích nhiễm 533,7 ha (Nhiễm nhẹ 468,5 ha, trung bình 65,2 ha) tại TP.Việt Trì, Phù Ninh, Cẩm
Khê, Hạ Hòa, Đoan Hùng, TX.Phú Thọ, Tam Nông, Thanh Ba, Thanh Thủy, Thanh Sơn;
tăng so với CKNT 314,4 ha. Diện tích đã phòng trừ 53,4 ha.
- Bệnh sinh lý: Tỷ lệ hại phổ
biến 0,6 - 2,0%, cao 5,0 - 13,2%; diện tích nhiễm 37 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại
huyện Cẩm Khê, Thanh Ba; tăng so với CKNT 37 ha.
3.2. Trên
cây chè:
- Bọ xít muỗi: Tỷ lệ hại phổ
biến 0,8 - 2,2 %, cao 5,0 - 9,0 %; diện tích nhiễm 782,2 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ)
tại huyện Hạ Hòa, Tân Sơn, Yên Lập, Đoan Hùng, Cẩm Khê, Thanh Ba, Thanh
Sơn; tăng so với CKNT 21,6 ha.
- Rầy xanh: Tỷ lệ hại phổ biến
0,4 - 2,6 %, cao 4,0 - 8,0 %; diện tích nhiễm 693,6 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại
Tân Sơn, Hạ Hòa, Thanh Sơn, Yên
Lập, Đoan Hùng; tăng so với CKNT 425,7 ha.
- Bọ cánh tơ: Tỷ lệ hại phổ
biến 0,4 - 2,1 %, cao 4,0 - 7,0 %; diện tích nhiễm 272,3 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ)
tại huyện Đoan Hùng, Yên Lập, Thanh Sơn; giảm so với CKNT 120,4 ha.
3.3. Trên cây rau: Bọ
nhảy, sâu tơ, sau xanh hại rải rác.
3.4. Trên cây ăn quả: Ruồi
đục quả, nhện đỏ, sâu đục cành, rệp các loại, sâu vẽ
bùa, bệnh loét, bệnh chảy gôm, bệnh
thán thư phát sinh gây hại rải rác trên cây bưởi.
3.5. Trên cây lâm nghiệp: Sâu xanh ăn lá bồ
đề, bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, rệp gây
hại nhẹ rải rác. Bệnh chết ngược, mối hại gốc gây hại cục bộ trên cây keo.
3.6. Trên cây
chuối: Bệnh Panama, sâu khèn, bọ nẹt hại rải rác.
VI. DỰ BÁO SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO
PHÒNG TRỪ:
1. Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ tới
1.1. Trên cây ngô thu
đông: Sâu keo mùa thu hại nhẹ đến trung
bình, cục bộ hại nặng trên ngô giai đoạn từ 2 lá đến xoáy nõn. Sâu xám, sâu ăn lá, chuột, bệnh sinh lý,
bệnh đốm lá nhỏ hại rải rác.
1.2. Trên cây rau: Bệnh sương mai, sâu xanh, bọ
nhảy hại nhẹ. Sâu xám, sâu khoang, bệnh lở cổ rễ, thối nhũn hại rải rác.
1.3. Trên cây chè: Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi,
rầy xanh, nhện đỏ, bệnh đốm nâu, đốm xám hại rải rác.
1.4. Trên cây ăn quả:
Ruồi đục quả, sâu đục thân đục cành,bệnh chảy gôm, bệnh loét
sẹo, bệnh thán thư phát sinh gây hại rải rác trên cây bưởi. Bệnh
thán thư hại rải rác trên nhãn, vải.
1.5. Trên cây lâm nghiệp: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, sâu cuốn lá, sâu ăn lá, rệp gây hại
nhẹ rải rác. Bệnh chết ngược, mối hại gốc gây hại cục bộ.
2. Đề xuất biện
pháp chỉ đạo phòng trừ SVGH chủ yếu trong kỳ tới
2.1. Trên cây ngô:
- Sâu
keo mùa thu: Phòng chống sâu keo mùa
thu bằng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp, như: Làm đất kỹ, sạch cỏ dại để hạn chế nơi ẩn nấp của sâu và diệt nhộng. Sử
dụng giống ngô chuyển gen, sử dụng bẫy bả sinh học, ngắt tiêu diệt ổ trứng, bắt
giết trưởng thành. Khi mật độ sâu non từ
4 con/m2 trở lên.
Sử dụng một số hoạt chất (Emamectin benzoate, Bacillus thuringiensis,
Spinetoram, Indoxacarb, Lufenuron) ví dụ như thuốc: Emaben 2.0 EC,
Dylan 2.0 EC; Tasieu 3.6EC, Angun 5WG, Actimax 50 WG,
Emagold 160SC, Chetsau 100WG, Clever 300WG/150SC, Millerusa 400SC, Indogold
150SC....
2.2. Trên cây rau: Tiếp tục triển khai trồng
rau vụ đông, làm đất kỹ, bón đủ phân chuồng, sử dụng giống không nhiễm sâu
bệnh, chăm sóc theo quy trình sản xuất rau an toàn. Áp dụng biện pháp quản lý
dịch hại tổng hợp IPM, chỉ phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ
bệnh vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục đăng ký cho
rau.
2.3. Trên chè: Phun phòng trừ những diện
tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng.
2.4. Trên cây bưởi: Phun phòng trừ sâu bệnh gây hại có mật độ, tỷ lệ vượt
ngưỡng, lưu ý phòng trừ ruồi đục quả.
Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh
mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi
trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly;
Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa
phương./.
Nơi nhận:
- Cục BVTV,
Trung tâm BVTV phía Bắc (b/c);
- Phòng KHTC sở;
- LĐCC;
- Các Phòng,
Trạm TT&BVTV (s/i);
- Lưu: VT, KT.
|
K/T CHI CỤC TRƯỞNG
PHÓ CHI CỤC TRƯỞNG
(Đã ký)
Nguyễn
Trường Giang
|
TỔNG HỢP DIỆN TÍCH NHIỄM SVGH CHỦ YẾU TRÊN CÂY TRỒNG CHỦ LỰC TRONG KỲ
STT
|
Tên SVGH
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Tổng DTN (ha)
|
So sánh DTN (+/-)
|
DT phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
MT
|
Kỳ trước
|
CKNT
|
I
|
Cây ngô - Thu đông
|
1
|
Sâu
keo mùa Thu
|
468,5
|
65,2
|
|
|
533,7
|
26,1
|
314,4
|
53,4
|
TP.Việt
Trì, Phù Ninh, Cẩm Khê, Hạ Hòa, Đoan Hùng, TX.Phú Thọ, Tam Nông, Thanh Ba,
Thanh Thủy, Thanh Sơn
|
2
|
Bệnh
sinh lý
|
37,0
|
|
|
|
37,0
|
37,0
|
37,0
|
|
Cẩm
Khê, Thanh Ba
|
II
|
Cây
chè
|
1
|
Bọ
xít muỗi
|
782,2
|
|
|
|
782,2
|
19,9
|
21,6
|
|
Hạ
Hòa, Tân Sơn, Yên Lập, Đoan Hùng, Cẩm Khê, Thanh Ba, Thanh Sơn
|
2
|
Rầy
xanh
|
693,6
|
|
|
|
693,6
|
19,9
|
425,7
|
|
Tân
Sơn, Hạ Hòa, Thanh Sơn, Yên Lập, Đoan Hùng
|
3
|
Bọ
cánh tơ
|
272,3
|
|
|
|
272,3
|
17,1
|
120,4
|
|
Đoan
Hùng, Yên Lập, Thanh Sơn
|