SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
PHÚ THỌ
CHI CỤC TRỒNG TRỌT& BVTV
Số:
37/TB - TT&BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do
- Hạnh phúc
Phú Thọ, ngày 10 tháng 09 năm 2020
|
BÁO CÁO
Tình hình sinh vật
gây hại cây trồng
(Từ ngày 4 tháng
9 năm 2020 đến
ngày 10 tháng
9
năm 2020)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ SINH TRƯỞNG CỦA CÂY TRỒNG
1. Thời tiết:
Nhiệt độ trung bình: 28 - 300 C; Cao nhất: 31 - 350 C;Thấp nhất: 26 - 270 C.
Độ ẩm trung bình: 70 - 79%; Cao nhất: 84 - 93%; Thấp nhất: 55 - 65%
Lượng mưa tổng số:.......................................................................................
Số giờ nắng tổng số:.......................................................................................
Thời tiết bất thường trong kỳ (nếu có): do tác động
của rãnh áp thấp đi qua khu vực Bắc Bộ, với vùng xoáy thấp phát triển trên khu
vực Bắc Bộ, nên thời tiết các khu vực trong tỉnh đã có mưa dông nhiều nơi làm
nền nhiệt độ trưa nay giảm mạnh.
2. Cây trồng và giai đoạn
sinh trưởng:
a,
Cây lúa
Vụ
|
Trà
|
Giai đoạn sinh trưởng
|
Diện tích gieo cấy (ha)
|
Diện tích thu hoạch (ha)
|
Mùa
|
Sớm
|
Chín sáp - thu hoạch
|
6.954,8
|
520
|
Trung
|
Phơi màu - chín sữa
|
18.062,2
|
|
Tổng:
|
25.017
|
520
|
b, Cây trồng khác
Nhóm/loại cây
|
Giai đoạn sinh trưởng
|
Diện tích gieo trồng (ha)
|
- Ngô (bắp): Hè thu
|
Xoáy nõn - chín sữa - thu
hoạch
|
4.245
|
- Cây ăn quả: Bưởi
|
Sinh trưởng
đối với bưởi KD: PT Quả
|
4.346
|
- Cây công nghiệp: Chè
|
Phát triển búp - thu
hoạch
|
16.340
|
- Cây hàng năm: Chuối
|
Giống chuối tây: tiêu
xanh, tiêu hồng; giống địa phương: phấn vàng
|
3.960
|
3. Diện tích cây trồng bị ảnh hưởng của thiên tai:.............. (tên thiên tai)
Cây trồng
bị ảnh hưởng
|
Diện tích bị ảnh hưởng và khắc phục (ha)
|
Giảm NS
30-70%
|
Mất
trắng (>70%)
|
Đã gieo
cấy lại
|
Đã trồng
cây khác
|
Để đất trống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. KẾT QUẢ GIÁM SÁT SVGH CHỦ YẾU VÀ THIÊN ĐỊCH
1. Số liệu theo dõi côn trùng vào bẫy
Loại
bẫy: Bẫy
đèn (bẫy đèn, bẫy bả, bẫy gió,...)
TT
|
Huyện
|
Loài
côn trùng
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm 2/9
|
Đêm 3/9
|
Đêm 4/9
|
Đêm 5/9
|
Đêm 6/9
|
Đêm 7/9
|
Đêm 8/9
|
1
|
Đoan Hùng
|
Rầy nâu
|
40
|
45
|
50
|
45
|
40
|
40
|
35
|
Rầy lưng trắng
|
0
|
3
|
9
|
6
|
5
|
30
|
14
|
Rầy xanh đuôi đen
|
3
|
4
|
10
|
4
|
4
|
6
|
0
|
Trưởng thành sâu ĐT 2 chấm
|
4
|
4
|
5
|
7
|
5
|
0
|
7
|
Trưởng thành sâu CLN
|
5
|
6
|
7
|
8
|
4
|
8
|
5
|
2
|
Thanh Thủy
|
Rầy Nâu
|
5
|
6
|
4
|
8
|
0
|
5
|
5
|
Rầy Nâu nhỏ
|
1
|
3
|
3
|
0
|
2
|
2
|
2
|
Rầy xanh đuôi đen
|
0
|
1
|
0
|
1
|
0
|
2
|
0
|
Trưởng
thành sâu ĐT 2 chấm
|
2
|
0
|
1
|
1
|
0
|
1
|
0
|
Trưởng
thành sâu CLN
|
4
|
2
|
2
|
0
|
1
|
2
|
1
|
3
|
Phù
Ninh
|
Trưởng
thành sâu ĐT 2 chấm
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Trưởng
thành sâu ĐT 5 vạch
|
0
|
0
|
3
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Trưởng
thành sâu CLN
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
1
|
4
|
Thanh Sơn
|
Rầy Nâu
|
11
|
13
|
15
|
15
|
13
|
11
|
0
|
Rầy lưng trắng
|
15
|
18
|
20
|
15
|
17
|
13
|
0
|
Trưởng
thành sâu ĐT 2 chấm
|
9
|
13
|
18
|
16
|
17
|
12
|
0
|
Trưởng
thành sâu CLN
|
16
|
17
|
19
|
15
|
18
|
14
|
0
|
Ghi
chú: Biểu
mẫu này sử dụng cho Cơ quan/đơn vị bảo vệ thực vật cấp huyện, cấp xã điều tra, nhập số liệu phục vụ dự báo trong báo
cáo 7 ngày/lần. Bẫy đặt trên địa bàn huyện nào nhập
số liệu cho huyện đó.
2. Phát dục của sâu hại, cấp bệnh và tỷ lệ ký sinh
a) Số liệu điều tra phát dục của SVGH
Tên SVGH
|
Cây trồng và GĐST
|
Mật độ sâu, chỉ số bệnh
|
Tuổi, pha phát dục sâu/cấp bệnh
|
Tổng số mẫu
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
TB
|
Cao
|
CB
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RCL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b)
Số liệu điều tra ký sinh của SVGH
Tên
SVGH
|
Tên
ký sinh
|
Trứng
|
Sâu
non
|
Nhộng
|
Trưởng
thành
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III.
TÌNH HÌNH SVGH CHỦ YẾU
1. Mật độ, tỷ lệ SVGH chủ yếu
TT
|
Tên SVGH
|
Mật độ sâu (c/m2), tỷ lệ bệnh
(%)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh phổ biến
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Cục bộ
|
I
|
Cây
lúa vụ mùa
|
I.a
|
Lúa Sớm (GĐST: Chín sáp- thu hoạch)
|
1
|
Bệnh
khô vằn
|
1,5 - 8,0
|
12 - 27,5
|
|
|
TP.
Việt Trì, Yên Lập, Hạ Hòa, Phù Ninh, Tam Nông
|
2
|
Rầy
các loại
|
40 - 115
|
260 - 900
|
1.320 - 1.600(TN,YL)
|
|
Tam
Nông, Yên Lập, Hạ Hòa
|
3
|
Sâu
đục thân
|
0,5 - 2,2
|
5,6
|
|
|
TP.
Việt Trì
|
4
|
Chuột
|
0,2
|
6,4
|
|
|
TP.
Việt Trì
|
I.b
|
Lúa trung (GĐST: Phơi màu - chín sữa)
|
1
|
Bệnh
khô vằn
|
2,7 - 7,1
|
12 - 29,4
|
32,5(VT)
|
|
12/13
huyện, thành, thị
|
2
|
Rầy
các loại
|
66,6 - 170
|
224 - 960
|
1.400 -2.000(HH,YL,ThS,TS,LT)
|
|
12/13
huyện, thành, thị
|
3
|
Sâu
cuốn lá nhỏ
|
1,7 - 3,5
|
8,0
|
21(ThS)
|
|
Thanh
Sơn
|
4
|
Bệnh
đốm sọc VK
|
0,8 - 2,0
|
7,2 - 12
|
|
|
Hạ
Hòa, Thanh Thủy, Đoan Hùng
|
5
|
Sâu
đục thân
|
0,1 - 0,6
|
1,8 - 3,0
|
5,8(VT)
|
|
TP.
Việt Trì, Hạ Hòa, Thanh Thủy, Cẩm Khê, Lâm Thao
|
6
|
Chuột
|
0,1 - 0,5
|
2,0 - 5,2
|
|
|
TP.
Việt Trì, Tân Sơn
|
II
|
Cây ngô - Hè thu (GĐST: xoáy nõn - chín sữa -
thu hoạch)
|
1
|
Bệnh
khô vằn
|
1,4 - 6,6
|
8,0 - 10
|
|
|
TX.
Phú Thọ
|
III
|
Cây
chè (GĐST: PT búp - thu hoạch)
|
1
|
Bọ
xít muỗi
|
0,9 - 3,2
|
4,0 - 7,0
|
12(ThS)
|
|
Thanh
Sơn, Yên Lập, Đoan Hùng, Hạ Hòa
|
2
|
Bọ
cánh tơ
|
1,0 - 2,1
|
4,0 - 7,0
|
|
|
Thanh
Ba, Đoan Hùng, Hạ Hòa, Thanh Sơn, Yên Lập
|
3
|
Rầy
xanh
|
0,6 - 3,0
|
4,0 - 8,0
|
|
|
Tân
Sơn, Hạ Hòa, Yên Lập
|
4
|
Nhện
đỏ
|
1,0 - 2,3
|
8,0 - 12
|
|
|
Hạ
Hòa
|
2. Diện tích nhiễm SVGH chủ yếu
TT
|
Tên SVGH
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Tổng
DTN
(ha)
|
DT phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
MT
|
I
|
Cây
lúa vụ mùa
|
I.a
|
Lúa Sớm (GĐST: Chín sáp - thu hoạch)
|
1
|
Bệnh
khô vằn
|
324,4
|
20,4
|
|
|
344,8
|
|
TP.
Việt Trì, Yên Lập, Hạ Hòa, Phù Ninh, Tam Nông
|
2
|
Rầy
các loại
|
152,1
|
4,1
|
|
|
156,2
|
4,1
|
Tam
Nông, Yên Lập, Hạ Hòa
|
3
|
Sâu
đục thân
|
11,5
|
8,9
|
|
|
20,4
|
|
TP.
Việt Trì
|
4
|
Chuột
|
|
8,9
|
|
|
8,9
|
|
TP.
Việt Trì
|
I.b
|
Lúa trung (GĐST: Phơi màu - chín sữa)
|
1
|
Bệnh
khô vằn
|
1.712,6
|
640,0
|
|
|
2.352,6
|
464,8
|
12/13
huyện, thành, thị
|
2
|
Rầy
các loại
|
829,6
|
200,4
|
|
|
1.030,0
|
200,4
|
12/13
huyện, thành, thị
|
3
|
Sâu
cuốn lá nhỏ
|
69,7
|
69,6
|
|
|
139,3
|
69,6
|
Thanh
Sơn
|
4
|
Bệnh
đốm sọc VK
|
125,9
|
|
|
|
125,9
|
70,4
|
Hạ
Hòa, Thanh Thủy, Đoan Hùng
|
5
|
Sâu
đục thân
|
78,1
|
15,3
|
|
|
93,4
|
7,3
|
TP.
Việt Trì, Hạ Hòa, Thanh Thủy, Cẩm Khê, Lâm Thao
|
6
|
Chuột
|
85,4
|
4,1
|
|
|
89,5
|
|
TP.
Việt Trì, Tân Sơn
|
II
|
Cây ngô - Hè thu (GĐST: Xoáy nõn - chín sữa -
thu hoạch)
|
1
|
Bệnh
khô vằn
|
4,2
|
|
|
|
4,2
|
|
TX.
Phú Thọ
|
III
|
Cây chè (GĐST: PT búp - TH)
|
1
|
Bọ
xít muỗi
|
626,6
|
175,9
|
|
|
802,5
|
175,9
|
Thanh
Sơn, Yên Lập, Đoan Hùng, Hạ Hòa
|
2
|
Bọ
cánh tơ
|
760,6
|
|
|
|
760,6
|
|
Thanh
Ba, Đoan Hùng, Hạ Hòa, Thanh Sơn, Yên Lập
|
3
|
Rầy
xanh
|
537,3
|
|
|
|
537,3
|
|
Tân
Sơn, Hạ Hòa, Yên Lập
|
4
|
Nhện
đỏ
|
76,9
|
|
|
|
76,9
|
|
Hạ
Hòa
|
Ghi chú:
* Thống kê diện tích nhiễm trong các đợt dịch
THỐNG KÊ CHI TIẾT DIỆN TÍCH NHIỄM SÂU
(Đến ngày tháng
năm 2020)
TT
|
Xã/huyện/tỉnh
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
DT
phòng trừ (ha)
|
Tổng
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Nhận xét tình hình SVGH
trong kỳ
3.1. Trên cây lúa:
*
Trên lúa sớm:
- Bệnh khô vằn: Tỷ lệ phổ biến 1,5
- 8,0 %, cao 12 - 27,5%; diện tích nhiễm 344,8 ha (Nhiễm nhẹ 324,4 ha, trung
bình 20,4 ha) tại TP. Việt Trì, Yên Lập, Hạ Hòa, Phù Ninh, Tam Nông; tăng so
với CKNT 160 ha.
- Rầy các loại: Mật độ phổ biến
40 - 115 con/m2, cao 260 - 900 con/m2,
cục bộ 1.320 - 1.600 con/m2 (Tam
Nông, Yên Lập); diện tích nhiễm 156,2 ha (Nhiễm nhẹ 152,1 ha, trung bình 4,1 ha)
tại huyện Tam Nông, Yên Lập, Hạ Hòa; tăng so với CKNT 156,2 ha. Diện tích đã phòng
trừ 4,1 ha.
- Sâu đục thân 2C: Tỷ lệ bông
bạc phổ biến 0,5 - 2,2 %, cao 5,6 %; diện tích nhiễm 20,4 ha (Nhiễm nhẹ 11,5
ha, trung bình 8,9 ha) tại TP. Việt Trì; tăng so với CKNT 20,4 ha.
- Chuột: Tỷ lệ hại phổ biến 0,2%,
cao 6,4%; diện tích bị hại 8,9 ha (Chủ yếu hại trung bình) tại TP. Việt Trì;
tăng so với CKNT 8,9 ha.
*
Trên lúa trung:
- Bệnh khô vằn: Tỷ lệ phổ biến 2,7
- 7,1%, cao 12 - 29,4%. cục bộ 32,5 % (TP. Việt Trì); diện tích nhiễm 2.352,6
ha (Nhiễm nhẹ 1.712,6 ha, trung bình 640 ha) tại hầu hết các huyện, thành, thị;
tăng so với CKNT 811,1 ha. Diện tích đã phòng trừ 464,8 ha.
- Rầy các loại: Mật độ phổ biến
66,6 - 170 con/m2, cao 224 - 960 con/m2,
cục bộ 1.400 - 2.000 con/m2 (Hạ
Hòa, Yên Lập, Thanh Sơn,Tân Sơn, Lâm Thao); diện tích nhiễm 1.030 ha (Nhiễm nhẹ
829,6 ha, trung bình 200,4 ha) tại hầu hết các huyện, thành, thị; tăng so với CKNT 957,2 ha. Diện tích đã phòng trừ 200,4 ha.
- Sâu cuốn lá nhỏ: Mật độ phổ
biến 1,7 - 3,5 con/m2, cao 8,0 con/m2,
cục bộ 21 con/m2 (Thanh
Sơn); diện tích nhiễm 139,3 ha (Nhiễm nhẹ 69,7 ha, trung bình 69,6 ha) tại
Thanh Sơn; tăng so với CKNT 139,3 ha. Diện tích đã phòng trừ 69,6 ha.
- Bệnh đốm sọc vi khuẩn: Tỷ lệ
phổ biến 0,8 - 2,0%, cao 7,2 - 12%; diện tích nhiễm 125,9 ha (Chủ yếu nhiễm
nhẹ) tại huyện Hạ Hòa, Thanh Thủy, Đoan Hùng; tăng so với CKNT 125,9 ha. Diện
tích đã phòng trừ 70,4 ha.
- Sâu đục thân 2C: Tỷ lệ bông
bạc phổ biến 0,1 - 0,6 %, cao 1,8 - 3,0 %, cục bộ 5,8 % (TP. Việt Trì); diện
tích nhiễm 93,4 ha (Nhiễm nhẹ 78,1 ha, trung bình 15,3 ha) tại TP. Việt Trì, Hạ
Hòa, Thanh Thủy, Cẩm Khê, Lâm Thao; tăng so với CKNT 39 ha. Diện tích đã phòng
trừ 7,3 ha.
- Chuột: Tỷ lệ phổ biến 0,1 -
0,5 %, cao 2,0 - 5,2 %; diện tích bị hại 89,5 ha (Hại nhẹ 85,4 ha, trung bình
4,1 ha) tại huyện TP. Việt Trì, Tân Sơn;
tăng so với CKNT 89,5 ha.
3.2. Trên
cây ngô:
- Bệnh khô vằn: Tỷ lệ phổ biến 1,4
- 6,6 %, cao 8,0 - 10 %; diện tích nhiễm 4,2 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại TX. Phú
Thọ; tăng so với CKNT 4,2 ha.
3.3. Trên
cây chè:
- Bọ xít muỗi: Tỷ lệ hại phổ
biến 0,9 - 3,2 %, cao 4,0 - 7,0 %, cục bộ 12% (Thanh Sơn); diện tích nhiễm 802,5
ha (Nhiễm nhẹ 626,6 ha, trung bình 175,9 ha) tại huyện Thanh Sơn, Yên Lập,
Đoan Hùng, Hạ Hòa; tăng so với CKNT 382,6 ha. Diện tích đã phòng
trừ 175,9 ha.
- Bọ cánh tơ: Tỷ lệ hại phổ
biến 1,0 - 2,1 %, cao 4,0 - 7,0 %; diện tích nhiễm 760,6 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ)
tại huyện Thanh
Ba, Đoan Hùng, Hạ Hòa, Thanh Sơn, Yên Lập; tăng
so với CKNT 254,5 ha.
- Rầy xanh: Tỷ lệ hại phổ biến
0,6 - 3,0 %, cao 4,0 - 8,0 %; diện tích nhiễm 537,3 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại Tân
Sơn, Hạ Hòa, Yên
Lập; giảm so với CKNT 379,8 ha.
- Nhện đỏ: Tỷ lệ hại phổ biến 1,0
- 2,3%, cao 8,0 - 12% ; diện tích nhiễm 76,9 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại Hạ Hòa;
tăng so với CKNT 76,9 ha.
3.4. Trên cây ăn quả: Nhện
đỏ, sâu đục cành, rệp các loại, sâu vẽ
bùa, bệnh loét, bệnh chảy gôm, bệnh
thán thư phát sinh gây hại rải rác trên cây bưởi.
3.5. Trên cây lâm nghiệp: Sâu xanh ăn lá bồ
đề, bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, rệp
gây hại nhẹ rải rác. Bệnh chết ngược, mối hại gốc gây hại cục bộ trên cây keo.
3.6. Trên cây
chuối: Bệnh Panama, sâu khèn, bọ nẹt hại rải rác.
VI. DỰ BÁO SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO
PHÒNG TRỪ:
1. Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ tới
1.1. Trên lúa: Bệnh
khô vằn, rầy các loại, sâu đục thân hại nhẹ đến trung bình. Bệnh bạc lá, đốm
sọc vi khuẩn, bọ xít dài hại rải rác. Chuột hại cục bộ.
1.2. Trên cây
ngô thu đông: Sâu keo mùa thu, sâu xám hại
rải rác.
1.3. Trên cây chè: Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, rầy
xanh, nhện đỏ, bệnh đốm nâu, đốm xám hại rải rác.
1.4. Trên cây ăn quả:
Nhện
đỏ, sâu đục cành, rệp các loại, bệnh loét, bệnh chảy gôm phát sinh gây hại rải
rác trên cây
bưởi.
1.5. Trên cây lâm nghiệp: Theo dõi chặt chẽ sâu xanh ăn lá bồ đề, sâu ong ăn lá mỡ để có biện pháp
chỉ đạo kịp thời (Tân Sơn, Thanh
Sơn, Yên Lập). Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm
lá, bệnh phấn trắng hại nhẹ. Mối hại gốc gây hại cục bộ trên keo.
2. Đề xuất biện pháp chỉ đạo
phòng trừ SVGH chủ yếu trong kỳ tới
2.1. Trên lúa:
- Rầy các loại:
Khi ruộng lúa có mật độ rầy trên 1.500 con/m2 (30 - 40 con/khóm)
cần tiến hành phòng trừ bằng các loại thuốc trừ rầy đã được đăng ký trong danh
mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam, ví dụ: Confidor 050 EC, Nibas 50EC, Novi-ray 500WP, Comda gold 4WG, Virtako 40WG, Mopride
20WP, Shepatin 36 EC, Sieuray 250WP, Penalty 40WP, Midan 10 WP, Karate® 2.5 EC, Boxing 405EC, ... Đối với
diện tích lúa đã chín sáp) thì dùng một
trong số các loại thuốc tiếp xúc để phun, ví dụ: Hichespro 500WP, Chess 50WG, Nibas 50 EC, Boxing 405EC, Babsax 40WP,... trước phun cần phải rẽ băng từ 0,8 -
1m, phun kỹ vào gốc lúa.
- Bệnh khô vằn: Khi ruộng lúa nhiễm bệnh có tỷ
lệ dảnh hại trên 20%, tiến hành phun trừ bằng các thuốc, ví dụ:
Anvil 5SC, Chevin
5SC, Lervil 50SC, Jinggang meisu 3SL, Valivithaco 5SL, Valicare 5WP,
Thumb 0.5SL, Stop 5SL (10SL), Tilt Super 300EC, Galirex 55SC, ...
- Sâu đục thân: Thăm đồng thường xuyên, kết
hợp biện pháp
thủ công như vợt bắt trưởng thành, ngắt ổ trứng, cắt dảnh héo để giết sâu non.
Khi ruộng lúa có mật độ trưởng thành cao trên 0,3 con/m2 hoặc ổ
trứng cao trên 0,3 ổ/m2 cần tiến hành phòng trừ bằng các loại thuốc
đã được đăng ký, ví dụ: Nicata 95SP, Wavotox 585EC, Gà nòi 95 SP, Virtako 40
WP, Netoxin 90WP, Shepatin 18EC,36 EC,... Nếu mật độ ổ trứng cao từ 0,5 ổ/m2
trở lên có thể hỗn hợp thêm với thuốc BVTV có hoạt chất Fipronil (ví dụ như:
Tango 50SC, Rigell 800WG, Finico 800WG, Regent 800WG, ...) để tăng hiệu quả
phòng trừ.
* Các đối tượng khác: Tiếp
tục theo dõi bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn, bọ xít dài để có biện pháp phòng
trừ kịp thời.
2.2. Trên cây ngô: Phun phòng trừ những diện tích có
mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng.
2.3. Trên chè: Phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh
vượt ngưỡng.
2.4. Trên cây bưởi: Xử lý sâu đục thân, cành bằng các biện pháp thủ công. Phòng
trừ kịp thời bệnh loét, chảy gôm, nhện, rầy rệp các loại,...
Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh
mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi
trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly;
Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa
phương./.
Nơi nhận:
- Cục BVTV,
Trung tâm BVTV phía Bắc (b/c);
- Phòng KHTC sở;
- LĐCC;
- Các Phòng,
Trạm TT&BVTV (s/i);
- Lưu: VT, KT.
|
K/T CHI CỤC TRƯỞNG
PHÓ CHI CỤC TRƯỞNG
(Đã ký)
Nguyễn
Trường Giang
|
TỔNG HỢP DIỆN TÍCH NHIỄM SVGH CHỦ YẾU TRÊN CÂY TRỒNG CHỦ LỰC TRONG KỲ
STT
|
Tên SVGH
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Tổng DTN (ha)
|
So sánh DTN (+/-)
|
DT phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
MT
|
Kỳ trước
|
CKNT
|
I
|
Cây lúa - vụ mùa
|
I.a
|
Lúa sớm
|
1
|
Bệnh
khô vằn
|
324,4
|
20,4
|
|
|
344,8
|
-669,9
|
+160,0
|
|
TP.
Việt Trì, Yên Lập, Hạ Hòa, Phù Ninh, Tam Nông
|
2
|
Rầy
các loại
|
152,1
|
4,1
|
|
|
156,2
|
-73,6
|
+156,2
|
4,1
|
Tam
Nông, Yên Lập, Hạ Hòa
|
3
|
Sâu
đục thân
|
11,5
|
8,9
|
|
|
20,4
|
-30,9
|
+20,4
|
|
TP.
Việt Trì
|
4
|
Chuột
|
|
8,9
|
|
|
8,9
|
+8,9
|
+8,9
|
|
TP.
Việt Trì
|
I.b
|
Lúa trung
|
1
|
Bệnh
khô vằn
|
1.712,6
|
640,0
|
|
|
2.352,6
|
-130,2
|
+811,1
|
464,8
|
12/13
huyện, thành, thị
|
2
|
Rầy
các loại
|
829,6
|
200,4
|
|
|
1.030,0
|
-445,3
|
+957,2
|
200,4
|
12/13
huyện, thành, thị
|
3
|
Sâu
cuốn lá nhỏ
|
69,7
|
69,6
|
|
|
139,3
|
+139,3
|
+139,3
|
69,6
|
Thanh
Sơn
|
4
|
Bệnh
đốm sọc VK
|
125,9
|
|
|
|
125,9
|
-93,0
|
+125,9
|
70,4
|
Hạ
Hòa, Thanh Thủy, Đoan Hùng
|
5
|
Sâu
đục thân
|
78,1
|
15,3
|
|
|
93,4
|
+11,7
|
+39,0
|
7,3
|
TP.
Việt Trì, Hạ Hòa, Thanh Thủy, Cẩm Khê, Lâm Thao
|
6
|
Chuột
|
85,4
|
4,1
|
|
|
89,5
|
+12,5
|
+89,5
|
|
TP.
Việt Trì, Tân Sơn
|
II
|
Cây ngô - Hè thu
|
1
|
Bệnh
khô vằn
|
4,2
|
|
|
|
4,2
|
-23,9
|
+4,2
|
|
TX.
Phú Thọ
|
III
|
Cây
chè
|
1
|
Bọ
xít muỗi
|
626,6
|
175,9
|
|
|
802,5
|
+320,7
|
+382,6
|
175,9
|
Thanh
Sơn, Yên Lập, Đoan Hùng, Hạ Hòa
|
2
|
Bọ
cánh tơ
|
760,6
|
|
|
|
760,6
|
+320,6
|
+254,5
|
|
Thanh
Ba, Đoan Hùng, Hạ Hòa, Thanh Sơn, Yên Lập
|
3
|
Rầy
xanh
|
537,3
|
|
|
|
537,3
|
+302,6
|
-379,8
|
|
Tân
Sơn, Hạ Hòa, Yên Lập
|
4
|
Nhện
đỏ
|
76,9
|
|
|
|
76,9
|
+76,9
|
+76,9
|
|
Hạ Hòa
|