Báo cáo tình hình SVGH kỳ 37
Toàn tỉnh - Tháng 9/2020

(Từ ngày 04/09/2020 đến ngày 10/09/2020)

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT PHÚ THỌ
CHI CỤC TRỒNG TRỌT& BVTV
 

Số:  37/TB - TT&BVTV
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Phú Thọ, ngày 10 tháng 09 năm 2020

BÁO CÁO

Tình hình sinh vật gây hại cây trồng
(Từ ngày 4 tháng 9 năm 2020 đến ngày 10 tháng 9 năm 2020)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ SINH TRƯỞNG CỦA CÂY TRỒNG

1. Thời tiết:

Nhiệt độ trung bình: 28 - 300 C; Cao nhất: 31 - 350 C;Thấp nhất: 26 - 270 C.

Độ ẩm trung bình: 70 - 79%; Cao nhất: 84 - 93%; Thấp nhất: 55 - 65%

Lượng mưa tổng số:.......................................................................................

Số giờ nắng tổng số:.......................................................................................

Thời tiết bất thường trong kỳ (nếu có): do tác động của rãnh áp thấp đi qua khu vực Bắc Bộ, với vùng xoáy thấp phát triển trên khu vực Bắc Bộ, nên thời tiết các khu vực trong tỉnh đã có mưa dông nhiều nơi làm nền nhiệt độ trưa nay giảm mạnh.

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng:

a, Cây lúa

Vụ

Trà

Giai đoạn sinh trưởng

Diện tích gieo cấy (ha)

Diện tích thu hoạch (ha)

Mùa

Sớm

Chín sáp - thu hoạch

6.954,8

520

Trung

Phơi màu - chín sữa

18.062,2

Tổng:

25.017

520

b, Cây trồng khác

Nhóm/loại cây

Giai đoạn sinh trưởng

Diện tích gieo trồng (ha)

- Ngô (bắp): Hè thu

Xoáy nõn - chín sữa - thu hoạch

4.245

- Cây ăn quả: Bưởi

Sinh trưởng đối với bưởi KD: PT Quả

4.346

- Cây công nghiệp: Chè

Phát triển búp - thu hoạch

16.340

- Cây hàng năm: Chuối

Giống chuối tây: tiêu xanh, tiêu hồng; giống địa phương: phấn vàng

3.960

3. Diện tích cây trồng bị ảnh hưởng của thiên tai:.............. (tên thiên tai)

Cây trồng
bị ảnh hưởng

Diện tích bị ảnh hưởng và khắc phục (ha)

Giảm NS
30-70%

Mất trắng (>70%)

Đã gieo
cấy lại

Đã trồng
cây khác

Để đất trống

II. KẾT QUẢ GIÁM SÁT SVGH CHỦ YẾU VÀ THIÊN ĐỊCH

1.     Số liệu theo dõi côn trùng vào bẫy

Loại bẫy: Bẫy đèn (bẫy đèn, bẫy bả, bẫy gió,...)

TT

Huyện

Loài
côn trùng

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm 2/9

Đêm 3/9

Đêm 4/9

Đêm 5/9

Đêm 6/9

Đêm 7/9

Đêm 8/9

1

Đoan Hùng

Rầy nâu

40

45

50

45

40

40

35

Rầy lưng trắng

0

3

9

6

5

30

14

Rầy xanh đuôi đen

3

4

10

4

4

6

0

Trưởng thành  sâu ĐT 2 chấm

4

4

5

7

5

0

7

Trưởng thành  sâu CLN

5

6

7

8

4

8

5

2

Thanh Thủy

Rầy Nâu

5

6

4

8

0

5

5

Rầy Nâu nhỏ

1

3

3

0

2

2

2

Rầy xanh đuôi đen

0

1

0

1

0

2

0

Trưởng thành  sâu ĐT 2 chấm

2

0

1

1

0

1

0

Trưởng thành  sâu CLN

4

2

2

0

1

2

1

3

Phù Ninh

Trưởng thành  sâu ĐT 2 chấm

0

0

0

0

0

0

1

Trưởng thành  sâu ĐT 5 vạch

0

0

3

0

0

0

2

Trưởng thành  sâu CLN

0

0

0

1

0

0

1

4

Thanh Sơn

Rầy Nâu

11

13

15

15

13

11

0

Rầy lưng trắng

15

18

20

15

17

13

0

Trưởng thành  sâu ĐT 2 chấm

9

13

18

16

17

12

0

Trưởng thành  sâu CLN

16

17

19

15

18

14

0

Ghi chú: Biểu mẫu này sử dụng cho Cơ quan/đơn vị bảo vệ thực vật cấp huyện, cấp xã điều tra, nhập số liệu phục vụ dự báo trong báo cáo 7 ngày/lần. Bẫy đặt trên địa bàn huyện nào nhập số liệu cho huyện đó.

2. Phát dục của sâu hại, cấp bệnh và tỷ lệ ký sinh

a) Số liệu điều tra phát dục của SVGH

Tên SVGH

Cây trồng và GĐST

Mật độ sâu, chỉ số bệnh

Tuổi, pha phát dục sâu/cấp bệnh

Tổng số mẫu

1

2

3

4

5

6

N

TT

TB

Cao

CB

0

1

3

5

7

9

RCL

b) Số liệu điều tra ký sinh của SVGH

Tên SVGH

Tên ký sinh

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành

SL

KS

SL

KS

SL

KS

SL

KS

III. TÌNH HÌNH SVGH CHỦ YẾU

1. Mật độ, tỷ lệ SVGH chủ yếu

TT

Tên SVGH

Mật độ sâu (c/m2), tỷ lệ bệnh (%)

Tuổi sâu, cấp bệnh phổ biến

Phân bố

Phổ biến

Cao

Cục bộ

I

Cây lúa vụ mùa

I.a

 Lúa Sớm (GĐST: Chín sáp- thu hoạch)

1

Bệnh khô vằn

1,5 - 8,0

12 - 27,5

TP. Việt Trì, Yên Lập, Hạ Hòa, Phù Ninh, Tam Nông

2

Rầy các loại

40 - 115

260 - 900

1.320 - 1.600(TN,YL)

Tam Nông, Yên Lập, Hạ Hòa

3

Sâu đục thân

0,5 - 2,2

5,6

TP. Việt Trì

4

Chuột

0,2

6,4

TP. Việt Trì

I.b

Lúa trung (GĐST: Phơi màu - chín sữa)

1

Bệnh khô vằn

2,7 - 7,1

12 - 29,4

32,5(VT)

12/13 huyện, thành, thị

2

Rầy các loại

66,6 - 170

224 - 960

1.400 -2.000(HH,YL,ThS,TS,LT)

12/13 huyện, thành, thị

3

Sâu cuốn lá nhỏ

1,7 - 3,5

8,0

21(ThS)

Thanh Sơn

4

Bệnh đốm sọc VK

0,8 - 2,0

7,2 - 12

Hạ Hòa, Thanh Thủy, Đoan Hùng

5

Sâu đục thân

0,1 - 0,6

1,8 - 3,0

5,8(VT)

TP. Việt Trì, Hạ Hòa, Thanh Thủy, Cẩm Khê, Lâm Thao

6

Chuột

0,1 - 0,5

2,0 - 5,2

TP. Việt Trì, Tân Sơn

II

Cây ngô - Hè thu (GĐST: xoáy nõn - chín sữa - thu hoạch)

1

Bệnh khô vằn

1,4 - 6,6

8,0 - 10

TX. Phú Thọ

III

Cây chè (GĐST: PT búp - thu hoạch)

1

Bọ xít muỗi

0,9 - 3,2

4,0 - 7,0

12(ThS)

Thanh Sơn, Yên Lập, Đoan Hùng, Hạ Hòa

2

Bọ cánh tơ

1,0 - 2,1

4,0 - 7,0

Thanh Ba, Đoan Hùng, Hạ Hòa, Thanh Sơn, Yên Lập

3

Rầy xanh

0,6 - 3,0

4,0 - 8,0

Tân Sơn, Hạ Hòa, Yên Lập

4

Nhện đỏ

1,0 - 2,3

8,0 - 12

Hạ Hòa

2. Diện tích nhiễm SVGH chủ yếu

TT

Tên SVGH

Diện tích nhiễm (ha)

Tổng

DTN

(ha)

DT phòng trừ (ha)

Phân bố

Nhẹ

TB

Nặng

MT

I

Cây lúa  vụ mùa

I.a

 Lúa Sớm (GĐST: Chín sáp - thu hoạch)

1

Bệnh khô vằn

324,4

20,4

344,8

TP. Việt Trì, Yên Lập, Hạ Hòa, Phù Ninh, Tam Nông

2

Rầy các loại

152,1

4,1

156,2

4,1

Tam Nông, Yên Lập, Hạ Hòa

3

Sâu đục thân

11,5

8,9

20,4

TP. Việt Trì

4

Chuột

8,9

8,9

TP. Việt Trì

I.b

Lúa trung (GĐST: Phơi màu - chín sữa)

1

Bệnh khô vằn

1.712,6

640,0

2.352,6

464,8

12/13 huyện, thành, thị

2

Rầy các loại

829,6

200,4

1.030,0

200,4

12/13 huyện, thành, thị

3

Sâu cuốn lá nhỏ

69,7

69,6

139,3

69,6

Thanh Sơn

4

Bệnh đốm sọc VK

125,9

125,9

70,4

Hạ Hòa, Thanh Thủy, Đoan Hùng

5

Sâu đục thân

78,1

15,3

93,4

7,3

TP. Việt Trì, Hạ Hòa, Thanh Thủy, Cẩm Khê, Lâm Thao

6

Chuột

85,4

4,1

89,5

TP. Việt Trì, Tân Sơn

II

Cây ngô - Hè thu (GĐST: Xoáy nõn - chín sữa - thu hoạch)

1

Bệnh khô vằn

4,2

4,2

TX. Phú Thọ

III

Cây chè (GĐST: PT búp - TH)

1

Bọ xít muỗi

626,6

175,9

802,5

175,9

Thanh Sơn, Yên Lập, Đoan Hùng, Hạ Hòa

2

Bọ cánh tơ

760,6

760,6

Thanh Ba, Đoan Hùng, Hạ Hòa, Thanh Sơn, Yên Lập

3

Rầy xanh

537,3

537,3

Tân Sơn, Hạ Hòa, Yên Lập

4

Nhện đỏ

76,9

76,9

Hạ Hòa

Ghi chú:            

* Thống kê diện tích nhiễm trong các đợt dịch

THỐNG KÊ CHI TIẾT DIỆN TÍCH NHIỄM SÂU
(Đến ngày  tháng năm 2020)

TT

Xã/huyện/tỉnh

Diện tích nhiễm (ha)

DT phòng trừ (ha)

Tổng

Nhẹ

TB

Nặng

Mất trắng

3. Nhận xét tình hình SVGH trong kỳ

3.1. Trên cây lúa:

* Trên lúa sớm:

- Bệnh khô vằn: Tỷ lệ phổ biến 1,5 - 8,0 %, cao 12 - 27,5%; diện tích nhiễm 344,8 ha (Nhiễm nhẹ 324,4 ha, trung bình 20,4 ha) tại TP. Việt Trì, Yên Lập, Hạ Hòa, Phù Ninh, Tam Nông; tăng so với CKNT 160 ha.

- Rầy các loại: Mật độ phổ biến 40 - 115 con/m2, cao 260 - 900 con/m2, cục bộ 1.320 - 1.600 con/m2 (Tam Nông, Yên Lập); diện tích nhiễm 156,2 ha (Nhiễm nhẹ 152,1 ha, trung bình 4,1 ha) tại huyện Tam Nông, Yên Lập, Hạ Hòa; tăng so với CKNT 156,2 ha. Diện tích đã phòng trừ 4,1 ha.

- Sâu đục thân 2C: Tỷ lệ bông bạc phổ biến 0,5 - 2,2 %, cao 5,6 %; diện tích nhiễm 20,4 ha (Nhiễm nhẹ 11,5 ha, trung bình 8,9 ha) tại TP. Việt Trì; tăng so với CKNT 20,4 ha.

- Chuột: Tỷ lệ hại phổ biến 0,2%, cao 6,4%; diện tích bị hại 8,9 ha (Chủ yếu hại trung bình) tại TP. Việt Trì; tăng so với CKNT 8,9 ha.

* Trên lúa trung:

- Bệnh khô vằn: Tỷ lệ phổ biến 2,7 - 7,1%, cao 12 - 29,4%. cục bộ 32,5 % (TP. Việt Trì); diện tích nhiễm 2.352,6 ha (Nhiễm nhẹ 1.712,6 ha, trung bình 640 ha) tại hầu hết các huyện, thành, thị; tăng so với CKNT 811,1 ha. Diện tích đã phòng trừ 464,8 ha.

- Rầy các loại: Mật độ phổ biến 66,6 - 170 con/m2, cao 224 - 960 con/m2, cục bộ 1.400 - 2.000 con/m2 (Hạ Hòa, Yên Lập, Thanh Sơn,Tân Sơn, Lâm Thao); diện tích nhiễm 1.030 ha (Nhiễm nhẹ 829,6 ha, trung bình 200,4 ha) tại hầu hết các huyện, thành, thị; tăng so với CKNT 957,2 ha. Diện tích đã phòng trừ 200,4 ha.

- Sâu cuốn lá nhỏ: Mật độ phổ biến 1,7 - 3,5 con/m2, cao 8,0 con/m2, cục bộ 21 con/m2 (Thanh Sơn); diện tích nhiễm 139,3 ha (Nhiễm nhẹ 69,7 ha, trung bình 69,6 ha) tại Thanh Sơn; tăng so với CKNT 139,3 ha. Diện tích đã phòng trừ 69,6 ha.

- Bệnh đốm sọc vi khuẩn: Tỷ lệ phổ biến 0,8 - 2,0%, cao 7,2 - 12%; diện tích nhiễm 125,9 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại huyện Hạ Hòa, Thanh Thủy, Đoan Hùng; tăng so với CKNT 125,9 ha. Diện tích đã phòng trừ 70,4 ha.

- Sâu đục thân 2C: Tỷ lệ bông bạc phổ biến 0,1 - 0,6 %, cao 1,8 - 3,0 %, cục bộ 5,8 % (TP. Việt Trì); diện tích nhiễm 93,4 ha (Nhiễm nhẹ 78,1 ha, trung bình 15,3 ha) tại TP. Việt Trì, Hạ Hòa, Thanh Thủy, Cẩm Khê, Lâm Thao; tăng so với CKNT 39 ha. Diện tích đã phòng trừ 7,3 ha.

- Chuột: Tỷ lệ phổ biến 0,1 - 0,5 %, cao 2,0 - 5,2 %; diện tích bị hại 89,5 ha (Hại nhẹ 85,4 ha, trung bình 4,1 ha) tại  huyện TP. Việt Trì, Tân Sơn; tăng so với CKNT 89,5 ha.

3.2. Trên cây ngô:

- Bệnh khô vằn: Tỷ lệ phổ biến 1,4 - 6,6 %, cao 8,0 - 10 %; diện tích nhiễm 4,2 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại TX. Phú Thọ; tăng so với CKNT 4,2 ha.

3.3. Trên cây chè:

- Bọ xít muỗi: Tỷ lệ hại phổ biến 0,9 - 3,2 %, cao 4,0 - 7,0 %, cục bộ 12% (Thanh Sơn); diện tích nhiễm 802,5 ha (Nhiễm nhẹ 626,6 ha, trung bình 175,9 ha) tại huyện Thanh Sơn, Yên Lập, Đoan Hùng, Hạ Hòa; tăng so với CKNT 382,6 ha. Diện tích đã phòng trừ 175,9 ha.

- Bọ cánh tơ: Tỷ lệ hại phổ biến 1,0 - 2,1 %, cao 4,0 - 7,0 %; diện tích nhiễm 760,6 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại huyện Thanh Ba, Đoan Hùng, Hạ Hòa, Thanh Sơn, Yên Lập; tăng so với CKNT 254,5 ha.

- Rầy xanh: Tỷ lệ hại phổ biến 0,6 - 3,0 %, cao 4,0 - 8,0 %; diện tích nhiễm 537,3 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại Tân Sơn, Hạ Hòa, Yên Lập; giảm so với CKNT 379,8 ha.

- Nhện đỏ: Tỷ lệ hại phổ biến 1,0 - 2,3%, cao 8,0 - 12% ; diện tích nhiễm 76,9 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại Hạ Hòa; tăng so với CKNT 76,9 ha.

3.4. Trên cây ăn quả: Nhện đỏ, sâu đục cành, rệp các loại, sâu vẽ bùa, bệnh loét, bệnh chảy gôm, bệnh thán thư phát sinh gây hại rải rác trên cây bưởi.

3.5. Trên cây lâm nghiệp: Sâu xanh ăn lá bồ đề, bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, rệp gây hại nhẹ rải rác. Bệnh chết ngược, mối hại gốc gây hại cục bộ trên cây keo.

3.6. Trên cây chuối: Bệnh Panama, sâu khèn, bọ nẹt hại rải rác.

VI. DỰ BÁO SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO PHÒNG TRỪ:

1. Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ tới

1.1. Trên lúa: Bệnh khô vằn, rầy các loại, sâu đục thân hại nhẹ đến trung bình. Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn, bọ xít dài hại rải rác. Chuột hại cục bộ.

1.2. Trên cây ngô thu đông: Sâu keo mùa thu, sâu xám hại rải rác.

1.3. Trên cây chè: Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, rầy xanh, nhện đỏ, bệnh đốm nâu, đốm xám hại rải rác.

1.4. Trên cây ăn quả: Nhện đỏ, sâu đục cành, rệp các loại, bệnh loét, bệnh chảy gôm phát sinh gây hại rải rác trên cây bưởi.

1.5. Trên cây lâm nghiệp: Theo dõi chặt chẽ sâu xanh ăn lá bồ đề, sâu ong ăn lá mỡ để có biện pháp chỉ đạo kịp thời (Tân Sơn, Thanh Sơn, Yên Lập). Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, bệnh phấn trắng hại nhẹ. Mối hại gốc gây hại cục bộ trên keo.

2. Đề xuất biện pháp chỉ đạo phòng trừ SVGH chủ yếu trong kỳ tới

2.1. Trên lúa:

- Rầy các loại: Khi ruộng lúa có mật độ rầy trên 1.500 con/m2 (30 - 40 con/khóm) cần tiến hành phòng trừ bằng các loại thuốc trừ rầy đã được đăng ký trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam, ví dụ: Confidor 050 EC, Nibas 50EC, Novi-ray 500WP, Comda gold 4WG, Virtako 40WG, Mopride 20WP, Shepatin 36 EC, Sieuray 250WP, Penalty 40WP, Midan 10 WP,  Karate® 2.5 EC, Boxing 405EC, ... Đối với diện tích lúa đã chín sáp) thì dùng một trong số các loại thuốc tiếp xúc để phun, ví dụ: Hichespro 500WP, Chess 50WG, Nibas 50 EC, Boxing 405EC, Babsax 40WP,... trước phun cần phải rẽ băng từ 0,8 - 1m, phun kỹ vào gốc lúa.

- Bệnh khô vằn: Khi ruộng lúa nhiễm bệnh có tỷ lệ dảnh hại trên 20%, tiến hành phun trừ bằng các thuốc, ví dụ: Anvil 5SC, Chevin 5SC, Lervil 50SC, Jinggang meisu 3SL, Valivithaco 5SL, Valicare 5WP, Thumb 0.5SL, Stop 5SL (10SL), Tilt Super 300EC, Galirex 55SC, ...

- Sâu đục thân: Thăm đồng thường xuyên, kết hợp biện pháp thủ công như vợt bắt trưởng thành, ngắt ổ trứng, cắt dảnh héo để giết sâu non. Khi ruộng lúa có mật độ trưởng thành cao trên 0,3 con/m2 hoặc ổ trứng cao trên 0,3 ổ/m2 cần tiến hành phòng trừ bằng các loại thuốc đã được đăng ký, ví dụ: Nicata 95SP, Wavotox 585EC, Gà nòi 95 SP, Virtako 40 WP, Netoxin 90WP, Shepatin 18EC,36 EC,... Nếu mật độ ổ trứng cao từ 0,5 ổ/m2 trở lên có thể hỗn hợp thêm với thuốc BVTV có hoạt chất Fipronil (ví dụ như: Tango 50SC, Rigell 800WG, Finico 800WG, Regent 800WG, ...) để tăng hiệu quả phòng trừ.

* Các đối tượng khác: Tiếp tục theo dõi bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn, bọ xít dài để có biện pháp phòng trừ kịp thời.

2.2. Trên cây ngô: Phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng.

2.3. Trên chè: Phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng.

2.4. Trên cây bưởi: Xử lý sâu đục thân, cành bằng các biện pháp thủ công. Phòng trừ kịp thời bệnh loét, chảy gôm, nhện, rầy rệp các loại,...

Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa phương./.

Nơi nhận:

- Cục BVTV, Trung tâm BVTV phía Bắc (b/c);

- Phòng KHTC sở;

- LĐCC;

- Các Phòng, Trạm TT&BVTV (s/i);

- Lưu: VT, KT.

K/T CHI CỤC TRƯỞNG

PHÓ CHI CỤC TRƯỞNG

 (Đã ký)

Nguyễn Trường Giang


TỔNG HỢP DIỆN TÍCH NHIỄM SVGH CHỦ YẾU TRÊN CÂY TRỒNG CHỦ LỰC TRONG KỲ

STT

Tên SVGH

Diện tích nhiễm (ha)

Tổng DTN (ha)

So sánh DTN (+/-)

DT phòng trừ (ha)

Phân bố

Nhẹ

TB

Nặng

MT

Kỳ trước

CKNT

I

Cây lúa - vụ mùa

I.a

Lúa sớm

1

Bệnh khô vằn

324,4

20,4

344,8

-669,9

+160,0

TP. Việt Trì, Yên Lập, Hạ Hòa, Phù Ninh, Tam Nông

2

Rầy các loại

152,1

4,1

156,2

-73,6

+156,2

4,1

Tam Nông, Yên Lập, Hạ Hòa

3

Sâu đục thân

11,5

8,9

20,4

-30,9

+20,4

TP. Việt Trì

4

Chuột

8,9

8,9

+8,9

+8,9

TP. Việt Trì

I.b

Lúa trung

1

Bệnh khô vằn

1.712,6

640,0

2.352,6

-130,2

+811,1

464,8

12/13 huyện, thành, thị

2

Rầy các loại

829,6

200,4

1.030,0

-445,3

+957,2

200,4

12/13 huyện, thành, thị

3

Sâu cuốn lá nhỏ

69,7

69,6

139,3

+139,3

+139,3

69,6

Thanh Sơn

4

Bệnh đốm sọc VK

125,9

125,9

-93,0

+125,9

70,4

Hạ Hòa, Thanh Thủy, Đoan Hùng

5

Sâu đục thân

78,1

15,3

93,4

+11,7

+39,0

7,3

TP. Việt Trì, Hạ Hòa, Thanh Thủy, Cẩm Khê, Lâm Thao

6

Chuột

85,4

4,1

89,5

+12,5

+89,5

TP. Việt Trì, Tân Sơn

II

Cây ngô - Hè thu

1

Bệnh khô vằn

4,2

4,2

-23,9

+4,2

TX. Phú Thọ

III

Cây chè

1

Bọ xít muỗi

626,6

175,9

802,5

+320,7

+382,6

175,9

Thanh Sơn, Yên Lập, Đoan Hùng, Hạ Hòa

2

Bọ cánh tơ

760,6

760,6

+320,6

+254,5

Thanh Ba, Đoan Hùng, Hạ Hòa, Thanh Sơn, Yên Lập

3

Rầy xanh

537,3

537,3

+302,6

-379,8

Tân Sơn, Hạ Hòa, Yên Lập

4

Nhện đỏ

76,9

76,9

+76,9

+76,9

Hạ Hòa


Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...