SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT PHÚ THỌ
CHI CỤC
TRỒNG TRỌT VÀ BVTV
Số: 317
/TB-TT&BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Phú Thọ, ngày 02 tháng 10 năm 2020
|
THÔNG BÁO
Tình hình sinh vật gây hại (SVGH) tháng 09/2020
Dự báo tình hình SVGH tháng 10/2020
I/ TÌNH
HÌNH SVGH TRONG THÁNG 09/2020:
1. Trên lúa:
- Bệnh khô vằn: Diện tích nhiễm 4.249,9 ha (Nhiễm
nhẹ 2.667,9 ha, trung bình 1.576,3 ha, nặng 5,7 ha (TP. Việt Trì)); tăng so với
CKNT 1.257 ha. Diện tích đã phòng trừ 2.105,4 ha.
- Rầy các loại: Diện tích nhiễm 1.959,5 ha (Nhiễm
nhẹ 1.347,9 ha, trung bình 611,6 ha); tăng so với CKNT 1.753,1 ha. Diện tích đã
phòng trừ 735,7 ha; lần 2 là 117,5 ha (Thanh Ba).
- Bệnh đốm sọc vi khuẩn: Diện tích nhiễm 299,7 ha
(Nhiễm nhẹ 259,6 ha, trung bình 40,1 ha); tăng so với CKNT 299,7 ha. Diện tích
đã phòng trừ 133,8 ha.
- Bệnh bạc lá: Diện tích nhiễm 114,6 ha (Nhiễm nhẹ
53,1 ha, trung bình 61,5 ha); tăng so với CKNT 1,7 ha. Diện tích đã phòng trừ 114,6
ha.
- Sâu đục thân hai chấm: Diện tích nhiễm 191,5 ha
(Nhiễm nhẹ 164 ha, trung bình 27,5 ha); tăng so với CKNT 137,1 ha; tăng so với
CKNT 137,1 ha. Diện tích đã phòng trừ 25,9 ha.
- Sâu cuốn lá nhỏ: Diện tích nhiễm 139,3 ha (Nhiễm
nhẹ 69,7 ha, trung bình 69,6 ha); tăng so với CKNT 128 ha. Diện tích đã phòng
trừ 69,6 ha.
- Chuột: Diện tích bị hại
134,7 ha (Hại nhẹ 125,8 ha, trung bình 13 ha); tăng so với CKNT 134,7 ha.
- Bọ xít dài: Diện tích nhiễm 154 ha (Chủ yếu nhiễm
nhẹ); tăng so với CKNT 29,1 ha.
- Bệnh sinh lý: Diện tích nhiễm 34,4 ha (Chủ yếu
nhiễm nhẹ); tăng so với CKNT 34,4 ha.
2. Trên ngô hè thu:
-
Bệnh khô vằn: Diện tích nhiễm 32,3 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ); tăng so với CKNT 32,3
ha.
-
Sâu đục thân, bắp: Diện tích nhiễm 9,8 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ); tăng so với CKNT
9,8 ha.
3. Trên ngô đông:
-
Sâu keo mùa thu: Diện tích nhiễm 340,2 ha (Nhiễm nhẹ 238,5 ha, trung bình 101,7
ha); giảm so với CKNT 113,3 ha. Diện tích đã phòng trừ 158,9 ha.
4. Trên cây chè:
-
Bọ xít muỗi: Diện tích nhiễm 1.023,3 ha (Nhiễm nhẹ 847,4 ha, trung bình 175,9
ha); tăng so với CKNT 40,9 ha. Diện tích đã phòng trừ 175,9 ha.
-
Rầy xanh: Diện tích nhiễm 781,6 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ); giảm so với CKNT 628,7 ha.
-
Bọ cánh tơ: Diện tích nhiễm 754,9 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ); giảm so với CKNT 307,6
ha.
-
Nhện đỏ: Diện tích nhiễm 76,9 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ); tăng so với CKNT 18,4 ha.
5. Trên cây ăn quả:
- Ruồi đục quả: Diện
tích nhiễm 60,8 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ); tăng so với CKNT 60,8 ha. Diện tích đã
phòng trừ 60,8 ha.
Ngoài ra: Nhện đỏ, sâu đục
thân, cành; rầy, rệp các loại, sâu vẽ bùa, bệnh loét, sẹo, bệnh chảy gôm phát sinh gây hại
rải rác trên
cây bưởi.
II/ DỰ BÁO TÌNH HÌNH SVGH
THÁNG 10/2020:
1.1. Trên cây ngô thu
đông: Sâu keo mùa thu gây hại trên ngô từ sau gieo đến xoáy nõn,
mức độ hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng. Sâu xám, sâu ăn lá, chuột, bệnh sinh lý,
bệnh đốm lá nhỏ hại rải rác.
1.2. Trên cây rau: Bệnh sương mai, sâu xanh, bọ
nhảy hại nhẹ. Sâu xám, sâu khoang, bệnh lở cổ rễ, thối nhũn hại rải rác.
1.3. Trên cây chè: Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi,
rầy xanh, nhện đỏ, bệnh đốm nâu, đốm xám hại rải rác.
1.4. Trên cây ăn quả:
Ruồi đục quả, sâu đục thân đục cành,bệnh chảy gôm, bệnh loét
sẹo, bệnh thán thư phát sinh gây hại rải rác trên cây bưởi. Bệnh
thán thư hại rải rác trên nhãn, vải.
1.5. Trên cây lâm nghiệp: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, sâu cuốn lá, sâu ăn lá, rệp gây hại
nhẹ rải rác. Bệnh chết ngược, mối hại gốc gây hại cục bộ.
III/ BIỆN PHÁP PHÒNG TRỪ:
2.1. Trên cây ngô:
- Sâu
keo mùa thu: Phòng chống sâu keo mùa
thu bằng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp, như: Làm đất kỹ, sạch cỏ dại để hạn chế nơi ẩn nấp của sâu và diệt nhộng. Sử
dụng giống ngô chuyển gen, sử dụng bẫy bả sinh học, ngắt tiêu diệt ổ trứng, bắt
giết trưởng thành. Khi mật độ sâu non từ
4 con/m2 trở lên.
Sử dụng một số hoạt chất (Emamectin benzoate, Bacillus thuringiensis,
Spinetoram, Indoxacarb, Lufenuron) ví dụ như thuốc: Emaben 2.0 EC,
Dylan 2.0 EC; Tasieu 3.6EC, Angun 5WG, Actimax 50 WG,
Emagold 160SC, Chetsau 100WG, Clever 300WG/150SC, Millerusa 400SC, Indogold
150SC....
2.2. Trên cây rau: Tiếp tục triển khai trồng
rau vụ đông, làm đất kỹ, bón đủ phân chuồng, sử dụng giống không nhiễm sâu
bệnh, chăm sóc theo quy trình sản xuất rau an toàn. Áp dụng biện pháp quản lý
dịch hại tổng hợp IPM, chỉ phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ
bệnh vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục đăng ký cho
rau.
2.3. Trên chè: Phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh
vượt ngưỡng.
2.4. Trên cây bưởi: Phun phòng trừ sâu bệnh gây hại có mật độ, tỷ lệ vượt
ngưỡng, lưu ý phòng trừ ruồi đục quả.
Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV
được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly; Khi sử
dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa phương./.
Nơi nhận:
- Cục BVTV, Trung tâm BVTV phía Bắc (b/c);
- PGĐ Sở (ô. Anh);
- UBND các huyện, thành, thị;
- VP Sở; KHTC, TTKN;
- Lãnh đạo CC; các phòng, trạm (s/i);
- Tổ Website Chi cục (để đăng);
- Lưu: VT, BVTV (8b).
|
KT. CHI CỤC TRƯỞNG
PHÓ CHI CỤC TRƯỞNG
(Đã ký)
Nguyễn Trường Giang
|
DIỆN
TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ
ngày 01 tháng 09 năm 2020 đến ngày 30 tháng 09 năm 2020)
TT
|
Đối
tượng
|
Cây
trồng
|
Mật
độ (con/m2), Tỷ lệ (%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích nhiễm so với cùng kỳ năm trước
(ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
1
|
Bệnh
khô vằn
|
Lúa
|
1,2-9,2
|
12-29,4;CB31,6-40,1(VT, HH)
|
4.249,9
|
2.667,9
|
1.576,3
|
5,7
|
|
1.257,0
|
2.105,4
|
12/13
huyện, thành, thị
|
2
|
Rầy
các loại
|
66,6-170
|
224-960;CB1250-2100(TS,HH,YL,ThS,TN,TB,LT)
|
1.959,5
|
1.347,9
|
611,6
|
|
|
1.753,1
|
735,7
|
12/13
huyện, thành, thị
|
3
|
Bệnh
đốm sọc VK
|
0,3-6,4
|
10-14,8;CB22-24(HH,TN)
|
299,7
|
259,6
|
40,1
|
|
|
299,7
|
133,8
|
Hạ
Hòa, Tam Nông, TP. Việt Trì, Thanh Thủy, Thanh Sơn, Đoan Hùng
|
4
|
Bệnh
bạc lá
|
1,4-6,3
|
9,6-12;CB24(HH)
|
114,6
|
53,1
|
61,5
|
|
|
1,7
|
114,6
|
Hạ
Hòa, Cẩm Khê
|
5
|
Sâu
đục thân
|
0,1-0,7
|
1,2-4,3;CB5,8-6(TN,VT)
|
191,5
|
164,0
|
27,5
|
|
|
137,1
|
25,9
|
Tam
Nông, TP. Việt Trì, TX. Phú Thọ, Thanh Ba, Cẩm Khê, Hạ Hòa, Thanh Thủy, Lâm
Thao
|
6
|
Sâu
cuốn lá nhỏ
|
1,7-3,5
|
8,0;CB21(ThS)
|
139,3
|
69,7
|
69,6
|
|
|
128
|
69,6
|
Thanh
Sơn
|
7
|
Chuột
|
0,1-0,5
|
1,0-6,4
|
134,7
|
125,8
|
13,0
|
|
|
134,7
|
|
TP.
Việt Trì, Tân Sơn, Thanh Ba
|
8
|
Bọ
xít dài
|
0,2-0,8
|
2,0-4,0
|
154,0
|
154,0
|
|
|
|
29,1
|
|
Thanh
Ba, Tân Sơn
|
9
|
Bệnh
sinh lý
|
2,4
|
12
|
34,4
|
34,4
|
|
|
|
34,4
|
|
Tân
Sơn
|
10
|
Bệnh
khô vằn
|
Ngô hè thu
|
1,4-6,6
|
8,0-13,3
|
32,3
|
32,3
|
|
|
|
32,3
|
|
TX.
Phú Thọ, Yên Lập
|
11
|
Sâu
đục thân, bắp
|
0,3-2,8
|
6,6-13,3
|
9,8
|
9,8
|
|
|
|
9,8
|
|
Tam
Nông
|
12
|
Sâu
keo mùa Thu
|
Ngô đông
|
0,4-1,3
|
2,0-6,2;CB8(VT,TB)
|
340,2
|
238,5
|
101,7
|
|
|
-113,3
|
158,9
|
TP.
Việt Trì, Thanh Ba, Tam Nông, Phù Ninh, Cẩm Khê, Thanh Thủy
|
13
|
Bọ
xít muỗi
|
Chè
|
0,9-3,2
|
4,0-8,0;CB12(ThS)
|
1.023,3
|
847,4
|
175,9
|
|
|
40,9
|
175,9
|
Thanh
Sơn, Yên Lập, Đoan Hùng, Hạ Hòa, Cẩm Khê
|
14
|
Rầy
xanh
|
0,6-3,0
|
4,0-8,0
|
781,6
|
781,6
|
|
|
|
-628,7
|
|
Tân
Sơn, Hạ Hòa, Yên Lập, Thanh Ba, Thanh Sơn
|
15
|
Bọ
cánh tơ
|
0,6-3,0
|
4,0-8,0
|
754,9
|
754,9
|
|
|
|
-307,6
|
|
Thanh
Ba, Đoan Hùng, Hạ Hòa, Thanh Sơn, Yên Lập, Cẩm Khê
|
16
|
Nhện
đỏ
|
1,0-2,3
|
8,0-12
|
76,9
|
76,9
|
|
|
|
18,4
|
|
Hạ
Hòa
|
17
|
Ruồi
đục quả
|
Bưởi
|
0,2-3,6
|
|
60,8
|
60,8
|
|
|
|
60,8
|
60,8
|
Đoan
Hùng
|