SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
PHÚ THỌ
CHI CỤC TRỒNG TRỌT& BVTV
Số:
40/TB - TT&BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do
- Hạnh phúc
Phú Thọ, ngày 01 tháng 10 năm 2020
|
BÁO CÁO
Tình hình sinh vật
gây hại cây trồng
(Từ ngày 25 tháng
9 năm 2020 đến
ngày 01 tháng
10
năm 2020)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ SINH TRƯỞNG CỦA CÂY TRỒNG
1. Thời tiết:
Nhiệt độ trung bình: 26,5 - 28,50 C; Cao nhất: 29 - 320 C;Thấp nhất: 24 - 260 C.
Độ ẩm trung bình: 80,5 - 85%; Cao nhất: 93 - 95%; Thấp nhất: 68 - 75%
Lượng mưa tổng số:.......................................................................................
Số giờ nắng tổng số:.......................................................................................
Thời tiết bất thường trong kỳ (nếu có):
2. Cây trồng và giai đoạn
sinh trưởng:
a,
Cây lúa
Vụ
|
Trà
|
Giai đoạn sinh trưởng
|
Diện tích gieo cấy (ha)
|
Diện tích thu hoạch (ha)
|
Mùa
|
Sớm
|
Thu hoạch
|
6.954,8
|
6.954,8
|
Trung
|
Chín sữa - chín - thu hoạch
|
18.062,2
|
16.045,2
|
Tổng:
|
25.017
|
Khoảng 23.000
|
b, Cây trồng khác
Nhóm/loại cây
|
Giai đoạn sinh trưởng
|
Diện tích gieo trồng (ha)
|
- Ngô (bắp): Thu đông
|
Mọc - 7 lá
|
4.587
|
- Rau: Thu đông
|
Cây con - PTTL
|
2.667
|
- Cây ăn quả: Bưởi
|
Sinh trưởng
đối với bưởi KD: Tích lũy
dinh dưỡng về quả - thu hoạch
|
4.346
|
- Cây công nghiệp: Chè
|
Phát triển búp - thu
hoạch
|
16.340
|
- Cây hàng năm: Chuối
|
Giống chuối tây: tiêu
xanh, tiêu hồng; giống địa phương: phấn vàng
|
3.960
|
3. Diện tích cây trồng bị ảnh hưởng của thiên tai:.............. (tên thiên tai)
Cây trồng
bị ảnh hưởng
|
Diện tích bị ảnh hưởng và khắc phục (ha)
|
Giảm NS
30-70%
|
Mất
trắng (>70%)
|
Đã gieo
cấy lại
|
Đã trồng
cây khác
|
Để đất trống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. KẾT QUẢ GIÁM SÁT SVGH CHỦ YẾU VÀ THIÊN ĐỊCH
1. Số liệu theo dõi côn trùng vào bẫy
Loại
bẫy: Bẫy
đèn (bẫy đèn, bẫy bả, bẫy gió,...)
TT
|
Huyện
|
Loài
côn trùng
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm 23/9
|
Đêm 24/9
|
Đêm 25/9
|
Đêm 26/9
|
Đêm 27/9
|
Đêm 28/9
|
Đêm 29/9
|
1
|
Đoan Hùng
|
Rầy nâu
|
15
|
12
|
30
|
3
|
13
|
14
|
15
|
Rầy lưng trắng
|
0
|
3
|
1
|
0
|
0
|
5
|
4
|
Rầy xanh đuôi đen
|
3
|
2
|
0
|
2
|
5
|
0
|
3
|
Trưởng thành sâu ĐT 2C
|
6
|
4
|
2
|
4
|
2
|
3
|
5
|
Trưởng thành sâu CLN
|
2
|
3
|
5
|
1
|
3
|
2
|
4
|
2
|
Thanh Thủy
|
Rầy Nâu
|
9
|
10
|
10
|
8
|
8
|
5
|
8
|
Rầy lưng
trắng
|
1
|
2
|
0
|
0
|
3
|
1
|
0
|
Rầy xanh đuôi đen
|
0
|
2
|
0
|
0
|
0
|
1
|
1
|
Trưởng
thành sâu ĐT 2C
|
2
|
3
|
1
|
2
|
0
|
3
|
2
|
3
|
Phù
Ninh
|
Trưởng
thành sâu ĐT 2C
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
0
|
Trưởng
thành sâu CLN
|
2
|
0
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Thanh Sơn
|
Rầy Nâu
|
5
|
3
|
4
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Rầy lưng trắng
|
5
|
4
|
6
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Trưởng
thành sâu ĐT 2C
|
6
|
4
|
6
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Trưởng
thành sâu CLN
|
4
|
3
|
5
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Ghi
chú: Biểu
mẫu này sử dụng cho Cơ quan/đơn vị bảo vệ thực vật cấp huyện, cấp xã điều tra, nhập số liệu phục vụ dự báo trong báo
cáo 7 ngày/lần. Bẫy đặt trên địa bàn huyện nào nhập
số liệu cho huyện đó.
2. Phát dục của sâu hại, cấp bệnh và tỷ lệ ký sinh
a) Số liệu điều tra phát dục của SVGH
Tên SVGH
|
Cây trồng và GĐST
|
Mật độ sâu, chỉ số bệnh
|
Tuổi, pha phát dục sâu/cấp bệnh
|
Tổng số mẫu
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
TB
|
Cao
|
CB
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b)
Số liệu điều tra ký sinh của SVGH
Tên
SVGH
|
Tên
ký sinh
|
Trứng
|
Sâu
non
|
Nhộng
|
Trưởng
thành
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III.
TÌNH HÌNH SVGH CHỦ YẾU
1. Mật độ, tỷ lệ SVGH chủ yếu
TT
|
Tên SVGH
|
Mật độ sâu (c/m2), tỷ lệ bệnh
(%)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh phổ biến
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Cục bộ
|
I
|
Cây
lúa vụ mùa - Lúa trung (GĐST: Chín sáp - thu hoạch)
|
1
|
Bệnh
khô vằn
|
3,2
|
20
|
|
|
Tân
Sơn
|
II
|
Cây ngô - Thu đông (GĐST: Mọc - 7 lá)
|
1
|
Sâu
keo mùa Thu
|
0,4 - 1,7
|
2,4 - 6,0
|
7,0 - 7,8(TN,VT)
|
|
Tam
Nông, TP. Việt Trì, Thanh Ba, Phù Ninh, Cẩm Khê, Hạ Hòa, Đoan Hùng, Thanh
Thủy
|
III
|
Cây rau - Thu đông (GĐST: Cây con - PTTL)
|
1
|
Bệnh
sương mai
|
1,0-5,0
|
|
|
|
TX.
Phú Thọ
|
IV
|
Cây
chè (GĐST: PT búp - thu hoạch)
|
1
|
Bọ
xít muỗi
|
0,4-2,8
|
4,0-8,0
|
|
|
Tân
Sơn, Yên Lập, Thanh Sơn
|
2
|
Rầy
xanh
|
0,5-2,8
|
4,0-8,0
|
|
|
Tân
Sơn, Yên Lập, Thanh Sơn
|
3
|
Bọ
cánh tơ
|
0,4-2,0
|
4,0-6,0
|
|
|
Yên
Lập, Đoan Hùng, Thanh Sơn
|
V
|
Cây bưởi (GĐST: Tích lũy dinh dưỡng về quả - thu hoạch)
|
1
|
Ruồi
đục quả
|
0,4-3,2
|
|
|
|
Đoan
Hùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Diện tích nhiễm SVGH chủ yếu
TT
|
Tên SVGH
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Tổng
DTN
(ha)
|
DT phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
MT
|
I
|
Cây
lúa vụ mùa - Lúa trung (GĐST: Chín sáp - thu
hoạch)
|
1
|
Bệnh
khô vằn
|
222,2
|
|
|
|
222,2
|
|
Tân
Sơn
|
II
|
Cây ngô - Hè thu (GĐST: Mọc - 7 lá)
|
1
|
Sâu
keo mùa Thu
|
370,4
|
137,2
|
|
|
507,6
|
143,0
|
Tam
Nông, TP. Việt Trì, Thanh Ba, Phù Ninh, Cẩm Khê, Hạ Hòa, Đoan Hùng, Thanh Thủy
|
III
|
Cây rau - Thu đông (GĐST: Cây con - PTTL)
|
1
|
Bệnh
sương mai
|
3,1
|
|
|
|
3,1
|
|
TX.
Phú Thọ
|
IV
|
Cây chè (GĐST: PT búp - TH)
|
1
|
Bọ
xít muỗi
|
762,3
|
|
|
|
762,3
|
|
Tân
Sơn, Yên Lập, Thanh Sơn
|
2
|
Rầy
xanh
|
673,7
|
|
|
|
673,7
|
|
Tân
Sơn, Yên Lập, Thanh Sơn
|
3
|
Bọ
cánh tơ
|
255,2
|
|
|
|
255,2
|
|
Yên
Lập, Đoan Hùng, Thanh Sơn
|
V
|
Cây bưởi (GĐST:
Tích lũy dinh dưỡng về quả -
thu hoạch)
|
1
|
Ruồi
đục quả
|
55,1
|
|
|
|
55,1
|
55,1
|
Đoan
Hùng
|
Ghi chú:
* Thống kê diện tích nhiễm trong các đợt dịch
THỐNG KÊ CHI TIẾT DIỆN TÍCH NHIỄM SÂU
(Đến ngày tháng
năm 2020)
TT
|
Xã/huyện/tỉnh
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
DT
phòng trừ (ha)
|
Tổng
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Nhận xét tình hình SVGH
trong kỳ
3.1. Trên cây lúa:
*
Trên lúa trung:
- Bệnh khô vằn: Tỷ lệ phổ biến 3,2%,
cao 20%; diện tích nhiễm 222,2 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại huyện Tân Sơn; tăng
so với CKNT 222,2 ha.
3.2. Trên
cây ngô thu đông:
- Sâu keo mùa thu: Mật độ phổ
biến 0,4 - 1,7 con/m2, cao 2,4 - 6,0 con/m2,
cục bộ 7,0 - 7,8 con/m2 (Tam
Nông, TP. Việt Trì); diện tích nhiễm 507,6 ha (Nhiễm nhẹ 370,4 ha, trung bình 137,2
ha) tại Tam
Nông, TP. Việt Trì, Thanh Ba, Phù Ninh, Cẩm Khê, Hạ Hòa, Đoan Hùng, Thanh Thủy; tăng so với CKNT 271,1 ha. Diện tích đã
phòng trừ 143 ha.
3.3. Trên
cây rau:
- Bệnh sương mai: Tỷ lệ hại phổ
biến 1,0 - 5,0%; diện tích nhiễm 3,1 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại Thị xã Phú Thọ;
tăng so với CKNT 3,1 ha.
3.4. Trên
cây chè:
- Bọ xít muỗi: Tỷ lệ hại phổ
biến 0,4 - 2,8 %, cao 4,0 - 8,0 %; diện tích nhiễm 762,3 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ)
tại huyện Tân Sơn, Yên Lập, Thanh Sơn; tăng so với CKNT 120,4
ha.
- Rầy xanh: Tỷ lệ hại phổ biến
0,5 - 2,8 %, cao 4,0 - 8,0 %; diện tích nhiễm 673,7 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại
Tân Sơn, Yên Lập, Thanh Sơn;
tăng so với CKNT 143,8 ha.
- Bọ cánh tơ: Tỷ lệ hại phổ
biến 0,4 - 2,0 %, cao 4,0 - 6,0 %; diện tích nhiễm 255,2 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ)
tại huyện Yên Lập, Đoan Hùng,
Thanh Sơn; giảm so với CKNT 555,2 ha.
3.5. Trên cây ăn quả:
- Ruồi đục quả: tỷ lệ hại phổ
biến 0,4 - 3,2%; diện tích nhiễm 55,1 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) trên cây bưởi tại
huyện Đoan Hùng; tăng so với CKNT 55,1 ha. Diện tích đã phòng trừ 55,1 ha.
Ngoài ra: Nhện đỏ, sâu đục cành, rệp các loại, sâu vẽ bùa, bệnh
loét, bệnh chảy gôm, bệnh thán thư phát sinh gây hại
rải rác trên
cây bưởi.
3.6. Trên cây lâm nghiệp: Sâu xanh ăn lá bồ
đề, bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, rệp
gây hại nhẹ rải rác. Bệnh chết ngược, mối hại gốc gây hại cục bộ trên cây keo.
3.7. Trên cây
chuối: Bệnh Panama, sâu khèn, bọ nẹt hại rải rác.
VI. DỰ BÁO SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO
PHÒNG TRỪ:
1. Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ tới
1.1. Trên cây ngô thu
đông: Sâu keo mùa thu hại nhẹ đến trung
bình, cục bộ hại nặng. Sâu
xám, sâu ăn lá, chuột, bệnh sinh lý, bệnh đốm lá nhỏ hại rải rác.
1.2. Trên cây rau: Bệnh sương mai, sâu xanh, bọ
nhảy hại nhẹ. Sâu xám, sâu khoang, bệnh lở cổ rễ, thối nhũn hại rải rác.
1.3. Trên cây chè: Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi,
rầy xanh, nhện đỏ, bệnh đốm nâu, đốm xám hại rải rác.
1.4. Trên cây ăn quả:
Ruồi đục quả, sâu đục thân đục cành,bệnh chảy gôm, bệnh loét
sẹo, bệnh thán thư phát sinh gây hại rải rác trên cây bưởi. Bệnh
thán thư hại rải rác trên nhãn, vải.
1.5. Trên cây lâm nghiệp: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, sâu cuốn lá, sâu ăn lá, rệp gây hại
nhẹ rải rác. Bệnh chết ngược, mối hại gốc gây hại cục bộ.
2. Đề xuất biện pháp
chỉ đạo phòng trừ SVGH chủ yếu trong kỳ tới
2.1. Trên cây ngô:
- Sâu
keo mùa thu: Phòng chống sâu keo mùa
thu bằng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp, như: Làm đất kỹ, sạch cỏ dại để hạn chế nơi ẩn nấp của sâu và diệt nhộng. Sử
dụng giống ngô chuyển gen, sử dụng bẫy bả sinh học, ngắt tiêu diệt ổ trứng, bắt
giết trưởng thành. Khi mật độ sâu non từ
4 con/m2 trở lên.
Sử dụng một số hoạt chất (Emamectin benzoate, Bacillus thuringiensis,
Spinetoram, Indoxacarb, Lufenuron) ví dụ như thuốc: Emaben 2.0 EC, Dylan
2.0 EC; Tasieu 3.6EC, Angun 5WG, Actimax 50 WG, Emagold
160SC, Chetsau 100WG, Clever 300WG/150SC, Millerusa 400SC, Indogold 150SC....
2.2. Trên cây rau: Tiếp tục triển khai trồng
rau vụ đông, làm đất kỹ, bón đủ phân chuồng, sử dụng giống không nhiễm sâu
bệnh, chăm sóc theo quy trình sản xuất rau an toàn. Áp dụng biện pháp quản lý
dịch hại tổng hợp IPM, chỉ phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ
bệnh vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục đăng ký cho
rau.
2.3. Trên chè: Phun phòng trừ những diện
tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng.
2.4. Trên cây bưởi: Phun phòng trừ sâu bệnh gây hại có mật độ, tỷ lệ vượt
ngưỡng, lưu ý phòng trừ ruồi đục quả.
Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh
mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi
trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly;
Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa
phương./.
Nơi nhận:
- Cục BVTV,
Trung tâm BVTV phía Bắc (b/c);
- Phòng KHTC sở;
- LĐCC;
- Các Phòng,
Trạm TT&BVTV (s/i);
- Lưu: VT, KT.
|
K/T CHI CỤC TRƯỞNG
PHÓ CHI CỤC TRƯỞNG
(Đã ký)
Nguyễn
Trường Giang
|
TỔNG HỢP DIỆN TÍCH NHIỄM SVGH CHỦ YẾU TRÊN CÂY TRỒNG CHỦ LỰC TRONG KỲ
STT
|
Tên SVGH
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Tổng DTN (ha)
|
So sánh DTN (+/-)
|
DT phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
MT
|
Kỳ trước
|
CKNT
|
I
|
Cây lúa vụ mùa - Lúa trung
|
1
|
Bệnh
khô vằn
|
222,2
|
|
|
|
222,2
|
-221,4
|
222,2
|
|
Tân
Sơn
|
II
|
Cây ngô - Thu đông
|
1
|
Sâu
keo mùa Thu
|
370,4
|
137,2
|
|
|
507,6
|
167,2
|
271,1
|
143,0
|
Tam
Nông, TP. Việt Trì, Thanh Ba, Phù Ninh, Cẩm Khê, Hạ Hòa, Đoan Hùng, Thanh
Thủy
|
III
|
Cây rau - Thu đông
|
1
|
Bệnh
sương mai
|
3,1
|
|
|
|
3,1
|
3,1
|
3,1
|
|
TX.
Phú Thọ
|
IV
|
Cây
chè
|
1
|
Bọ
xít muỗi
|
762,3
|
|
|
|
762,3
|
364,8
|
120,4
|
|
Tân
Sơn, Yên Lập, Thanh Sơn
|
2
|
Rầy
xanh
|
673,7
|
|
|
|
673,7
|
107,9
|
143,8
|
|
Tân
Sơn, Yên Lập, Thanh Sơn
|
3
|
Bọ
cánh tơ
|
255,2
|
|
|
|
255,2
|
130,2
|
-555,2
|
|
Yên
Lập, Đoan Hùng, Thanh Sơn
|
V
|
Cây bưởi
|
1
|
Ruồi
đục quả
|
55,1
|
|
|
|
55,1
|
-5,7
|
55,1
|
55,1
|
Đoan
Hùng
|