SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
PHÚ THỌ
CHI CỤC TRỒNG TRỌT& BVTV
Số:
36/TB - TT&BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do
- Hạnh phúc
Phú Thọ, ngày 03 tháng 09 năm 2020
|
BÁO CÁO
Tình hình sinh vật
gây hại cây trồng
(Từ ngày 28 tháng
8 năm 2020 đến
ngày 03 tháng
9
năm 2020)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ SINH TRƯỞNG CỦA CÂY TRỒNG
1. Thời tiết:
Nhiệt độ trung bình: 30 - 330 C; Cao nhất: 34 - 370 C;Thấp nhất: 26 - 290 C.
Độ ẩm trung bình: 64 - 72%; Cao nhất: 70 - 79%; Thấp nhất: 58 - 65%
Lượng mưa tổng số:.......................................................................................
Số giờ nắng tổng số:.......................................................................................
Thời tiết bất thường trong kỳ (nếu có):
2. Cây trồng và giai đoạn
sinh trưởng:
a,
Cây lúa
Vụ
|
Trà
|
Giai đoạn sinh trưởng
|
Diện tích gieo cấy (ha)
|
Diện tích lúa
trỗ (ha)
|
Diện tích thu hoạch (ha)
|
Mùa
|
Sớm
|
Chín sữa - chín sáp
|
6.954,8
|
6.954,8
|
|
Trung
|
Đòng - phơi màu
|
18.062,2
|
13.738,2
|
|
Tổng:
|
25.017
|
20.693
|
|
b, Cây trồng khác
Nhóm/loại cây
|
Giai đoạn sinh trưởng
|
Diện tích gieo trồng (ha)
|
- Ngô (bắp): Hè thu
|
10 lá - chín sữa - chín
|
4.245
|
- Cây ăn quả: Bưởi
|
Sinh trưởng
đối với bưởi KD: PT Quả
|
4.346
|
- Cây công nghiệp: Chè
|
Phát triển búp - thu hoạch
|
16.340
|
- Cây hàng năm: Chuối
|
Giống chuối tây: tiêu
xanh, tiêu hồng; giống địa phương: phấn vàng
|
3.960
|
3. Diện tích cây trồng bị ảnh hưởng của thiên tai:.............. (tên thiên tai)
Cây trồng
bị ảnh hưởng
|
Diện tích bị ảnh hưởng và khắc phục (ha)
|
Giảm NS
30-70%
|
Mất
trắng (>70%)
|
Đã gieo
cấy lại
|
Đã trồng
cây khác
|
Để đất trống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. KẾT QUẢ GIÁM SÁT SVGH CHỦ YẾU VÀ THIÊN ĐỊCH
1. Số liệu theo dõi côn trùng vào bẫy
Loại
bẫy: Bẫy
đèn (bẫy đèn, bẫy bả, bẫy gió,...)
TT
|
Huyện
|
Loài
côn trùng
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm 26/8
|
Đêm 27/8
|
Đêm 28/8
|
Đêm 29/8
|
Đêm 30/8
|
Đêm 31/8
|
Đêm 1/9
|
1
|
Đoan Hùng
|
Rầy nâu
|
23
|
10
|
10
|
7
|
20
|
40
|
30
|
Rầy lưng trắng
|
10
|
8
|
3
|
0
|
6
|
0
|
10
|
Rầy xanh đuôi đen
|
0
|
0
|
0
|
5
|
0
|
3
|
0
|
Trưởng thành sâu ĐT 2 chấm
|
8
|
6
|
4
|
6
|
6
|
5
|
4
|
Trưởng thành sâu CLN
|
7
|
7
|
3
|
7
|
5
|
6
|
5
|
2
|
Thanh Thủy
|
Rầy Nâu
|
3
|
3
|
1
|
5
|
6
|
5
|
3
|
Rầy Nâu nhỏ
|
3
|
5
|
2
|
2
|
0
|
6
|
3
|
Rầy lưng trắng
|
0
|
1
|
0
|
1
|
1
|
0
|
0
|
Trưởng
thành sâu ĐT 2 chấm
|
1
|
4
|
5
|
5
|
4
|
3
|
4
|
3
|
Phù Ninh
|
Trưởng
thành sâu ĐT 5 vạch
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
0
|
Trưởng
thành sâu CLN
|
0
|
2
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Thanh Sơn
|
Rầy Nâu
|
5
|
8
|
10
|
12
|
10
|
11
|
10
|
Rầy lưng trắng
|
7
|
10
|
11
|
10
|
8
|
13
|
17
|
Trưởng
thành sâu ĐT 2 chấm
|
7
|
10
|
13
|
15
|
10
|
8
|
12
|
Trưởng
thành sâu CLN
|
9
|
13
|
15
|
17
|
13
|
10
|
14
|
Ghi
chú: Biểu
mẫu này sử dụng cho Cơ quan/đơn vị bảo vệ thực vật cấp huyện, cấp xã điều tra, nhập số liệu phục vụ dự báo trong báo
cáo 7 ngày/lần. Bẫy đặt trên địa bàn huyện nào nhập
số liệu cho huyện đó.
2. Phát dục của sâu hại, cấp bệnh và tỷ lệ ký sinh
a) Số liệu điều tra phát dục của SVGH
Tên SVGH
|
Cây trồng và GĐST
|
Mật độ sâu, chỉ số bệnh
|
Tuổi, pha phát dục sâu/cấp bệnh
|
Tổng số mẫu
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
TB
|
Cao
|
CB
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RCL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b)
Số liệu điều tra ký sinh của SVGH
Tên
SVGH
|
Tên
ký sinh
|
Trứng
|
Sâu
non
|
Nhộng
|
Trưởng
thành
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III.
TÌNH HÌNH SVGH CHỦ YẾU
1. Mật độ, tỷ lệ SVGH chủ yếu
TT
|
Tên SVGH
|
Mật độ sâu (c/m2), tỷ lệ bệnh
(%)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh phổ biến
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Cục bộ
|
I
|
Cây
lúa vụ mùa
|
I.a
|
Lúa Sớm (GĐST: Chín sữa - chín sáp)
|
1
|
Bệnh
khô vằn
|
2,3 - 7,9
|
12 - 22
|
32 - 40,1(VT, HH)
|
|
TP.
Việt Trì, Hạ Hòa, Thanh Ba, Yên Lập, Tam Nông, Cẩm Khê, Phù Ninh, Lâm Thao
|
2
|
Rầy
các loại
|
26,1 - 85,7
|
230 - 800
|
1.250 – 1.700(HH,TN,YL)
|
T4,5,TT
|
Hạ
Hòa, Tam Nông, Yên Lập, Thanh Ba
|
3
|
Bệnh
bạc lá
|
0,5 - 6,0
|
10,2
|
24(HH)
|
|
Hạ
Hòa, Cẩm Khê
|
4
|
Bệnh
đốm sọc VK
|
0,7
|
10,6 - 18
|
|
|
Hạ
Hòa, TP. Việt Trì
|
5
|
Sâu
đục thân
|
0,1 - 0,7
|
1,0 - 2,9
|
5,8(VT)
|
|
TP.
Việt Trì, Cẩm Khê
|
I.b
|
Lúa trung (GĐST: Đòng - phơi màu)
|
1
|
Bệnh
khô vằn
|
2,1 - 8,2
|
21,6- 29,4
|
38,2(TN)
|
|
12/13
huyện, thành, thị
|
2
|
Rầy
các loại
|
28,5 - 150
|
220 - 800
|
1600-2100(TS,HH,ThS, TB,YL)
|
|
Tân
Sơn, Hạ Hòa, Thanh Sơn, Thanh Ba, Yên Lập, Cẩm Khê, Đoan Hùng, Lâm Thao
|
3
|
Bệnh
đốm sọc VK
|
0,3 - 6,4
|
10 - 14,8
|
22-24(HH,TN)
|
|
Hạ
Hòa, Tam Nông, TP. Việt Trì, Thanh Thủy, Thanh Sơn
|
4
|
Bệnh
bạc lá
|
1,4 - 6,3
|
9,6 - 12
|
|
|
Hạ
Hòa
|
5
|
Bọ
xít dài
|
0,3 - 0,7
|
4
|
|
|
Thanh
Ba
|
6
|
Sâu
đục thân
|
0,1 - 0,6
|
1,2 - 4,3
|
6(TN)
|
|
Tam
Nông, TP. Việt Trì, TX. Phú Thọ, Thanh Ba, Cẩm Khê
|
7
|
Chuột
|
0,2 - 0,5
|
1,0 - 4,2
|
|
|
Tân
Sơn, Thanh Ba
|
8
|
Bệnh
sinh lý
|
2,4
|
12
|
|
|
Tân
Sơn
|
II
|
Cây ngô - Hè thu (GĐST: 10 lá - chín sữa -
chín)
|
1
|
Bệnh
khô vằn
|
2,1 - 6,0
|
8,0 - 13,3
|
|
|
TX.
Phú Thọ, Yên Lập
|
2
|
Sâu
đục thân, bắp
|
0,3 - 2,8
|
6,6 - 13,3
|
|
|
Tam
Nông
|
III
|
Cây
chè (GĐST: PT búp - thu hoạch)
|
1
|
Bọ
xít muỗi
|
0,6-3,0
|
4,0-7,0
|
|
|
Thanh
Sơn, Yên Lập
|
2
|
Bọ
cánh tơ
|
0,9-2,1
|
4,0-6,0
|
|
|
Yên
Lập, Thanh Sơn, Đoan Hùng, Thanh Ba
|
3
|
Rầy
xanh
|
0,5-2,3
|
4,0-7,0
|
|
|
Thanh
Ba, Yên Lập, Thanh Sơn
|
2. Diện tích nhiễm SVGH chủ yếu
TT
|
Tên SVGH
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Tổng
DTN
(ha)
|
DT phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
MT
|
I
|
Cây
lúa vụ mùa
|
I.a
|
Lúa Sớm (GĐST: Chín sữa - chín sáp)
|
1
|
Bệnh
khô vằn
|
717,8
|
291,2
|
5,7
|
|
1.014,7
|
270,8
|
TP.
Việt Trì, Hạ Hòa, Thanh Ba, Yên Lập, Tam Nông, Cẩm Khê, Phù Ninh, Lâm Thao
|
2
|
Rầy
các loại
|
99,8
|
130,0
|
|
|
229,8
|
130,0
|
Hạ
Hòa, Tam Nông, Yên Lập, Thanh Ba
|
3
|
Bệnh
bạc lá
|
16,2
|
61,5
|
|
|
77,7
|
77,7
|
Hạ
Hòa, Cẩm Khê
|
4
|
Bệnh
đốm sọc VK
|
32,2
|
|
|
|
32,2
|
23,3
|
Hạ
Hòa, TP. Việt Trì
|
5
|
Sâu
đục thân
|
42,4
|
8,9
|
|
|
51,3
|
|
TP.
Việt Trì, Cẩm Khê
|
I.b
|
Lúa trung (GĐST: Đòng - phơi màu)
|
1
|
Bệnh
khô vằn
|
1.497,8
|
984,9
|
|
|
2.482,8
|
1.026,9
|
12/13
huyện, thành, thị
|
2
|
Rầy
các loại
|
1.074,0
|
401,3
|
|
|
1.475,3
|
401,3
|
Tân
Sơn, Hạ Hòa, Thanh Sơn, Thanh Ba, Yên Lập, Cẩm Khê, Đoan Hùng, Lâm Thao
|
3
|
Bệnh
đốm sọc VK
|
178,7
|
40,2
|
|
|
218,9
|
40,2
|
Hạ
Hòa, Tam Nông, TP. Việt Trì, Thanh Thủy, Thanh Sơn
|
4
|
Bệnh
bạc lá
|
36,9
|
|
|
|
36,9
|
36,9
|
Hạ
Hòa
|
5
|
Bọ
xít dài
|
117,5
|
|
|
|
117,5
|
|
Thanh
Ba
|
6
|
Sâu
đục thân
|
78,5
|
3,2
|
|
|
81,7
|
18,6
|
Tam
Nông, TP. Việt Trì, TX. Phú Thọ, Thanh Ba, Cẩm Khê
|
7
|
Chuột
|
77,0
|
|
|
|
77,0
|
|
Tân
Sơn, Thanh Ba
|
8
|
Bệnh
sinh lý
|
34,4
|
|
|
|
34,4
|
|
Tân
Sơn
|
II
|
Cây ngô - Hè thu (GĐST: 10 lá - chín sữa -
chín)
|
1
|
Bệnh
khô vằn
|
28,1
|
|
|
|
28,1
|
|
TX.
Phú Thọ, Yên Lập
|
2
|
Sâu
đục thân, bắp
|
9,8
|
|
|
|
9,8
|
|
Tam
Nông
|
III
|
Cây chè (GĐST: PT búp - TH)
|
1
|
Bọ
xít muỗi
|
481,6
|
|
|
|
481,6
|
|
Thanh
Sơn, Yên Lập
|
2
|
Bọ
cánh tơ
|
440,0
|
|
|
|
440,0
|
|
Yên
Lập, Thanh Sơn, Đoan Hùng, Thanh Ba
|
3
|
Rầy
xanh
|
234,7
|
|
|
|
234,7
|
|
Thanh
Ba, Yên Lập, Thanh Sơn
|
Ghi chú:
* Thống kê diện tích nhiễm trong các đợt dịch
THỐNG KÊ CHI TIẾT DIỆN TÍCH NHIỄM SÂU
(Đến ngày tháng
năm 2020)
TT
|
Xã/huyện/tỉnh
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
DT
phòng trừ (ha)
|
Tổng
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Nhận xét tình hình SVGH
trong kỳ
3.1. Trên cây lúa:
*
Trên lúa sớm:
- Bệnh khô vằn: Tỷ lệ phổ biến 2,3
- 7,9 %, cao 12 - 22 %, cục bộ 32-40,1% (TP. Việt Trì, Hạ Hòa); diện tích nhiễm
1.014,7 ha (Nhiễm nhẹ 717,8 ha, trung bình 291,2 ha, nặng 5,7 ha (TP. Việt Trì)) tại TP. Việt Trì, Hạ Hòa, Thanh Ba, Yên
Lập, Tam Nông, Cẩm Khê, Phù Ninh, Lâm Thao; tăng so với CKNT 371,1 ha. Diện
tích đã phòng trừ 270,8 ha.
- Rầy các loại: Mật độ phổ biến
26,1 - 85,7 con/m2, cao 230 - 800 con/m2,
cục bộ 1.250 - 1.700 con/m2 (Hạ
Hòa, Tam Nông, Yên Lập); diện tích nhiễm 229,8 ha (Nhiễm nhẹ 99,8 ha, trung
bình 130 ha) tại huyện Hạ Hòa, Tam Nông, Yên Lập, Thanh Ba; tăng so với CKNT 229,8
ha. Diện tích đã phòng trừ 130 ha.
- Bệnh bạc lá: Tỷ lệ hại phổ
biến 0,5 - 6,0 %, cao 10,2%, cục bộ 24 % (Hạ Hòa); diện tích nhiễm 77,7 ha (Nhiễm
nhẹ 16,2 ha, trung bình 61,5 ha) tại Hạ Hòa, Cẩm Khê; tăng so với CKNT 77,7 ha.
Diện tích đã phòng trừ 77,7 ha.
- Bệnh đốm sọc vi khuẩn: Tỷ lệ
hại phổ biến 0,7 %, cao 10,6 - 18 %; diện tích nhiễm 32,2 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ)
tại huyện Hạ Hòa, TP. Việt Trì; tăng so với CKNT 32,2 ha. Diện tích đã phòng trừ
23,3 ha.
- Sâu đục thân 2C: Tỷ lệ bông
bạc phổ biến 0,1 - 0,7 %, cao 1,0 - 2,9 %, cục bộ 5,8 % (TP. Việt Trì); diện
tích nhiễm 51,3 ha (Nhiễm nhẹ 42,4 ha, trung bình 8,9 ha) tại TP. Việt Trì, Cẩm
Khê; tăng so với CKNT 51,3 ha.
*
Trên lúa trung:
- Bệnh khô vằn: Tỷ lệ phổ biến 2,1
- 8,2%, cao 21,6 - 29,4%. cục bộ 38,2 % (Tam Nông); diện tích nhiễm 2.482,8 ha
(Nhiễm nhẹ 1.497,8 ha, trung bình 984,9 ha) tại hầu hết các huyện, thành, thị; tăng
so với CKNT 259,4 ha. Diện tích đã phòng trừ 1.026,9 ha.
- Rầy các loại: Mật độ phổ biến
28,5 - 150 con/m2, cao 220 - 800 con/m2,
cục bộ 1.600 - 2.100 con/m2 (Tân
Sơn, Hạ Hòa, Thanh Sơn,Thanh Ba, Yên Lập); diện tích nhiễm 1.475,3 ha (Nhiễm
nhẹ 1.074 ha, trung bình 401,3 ha) tại Tân Sơn, Hạ Hòa, Thanh Sơn, Thanh Ba, Yên Lập,
Cẩm Khê, Đoan Hùng, Lâm Thao; tăng so
với CKNT 1.268,9 ha. Diện tích đã phòng trừ 401,3 ha; trong đó lần 2 là 117,5
ha.
- Bệnh đốm sọc vi khuẩn: Tỷ lệ
phổ biến 0,3 - 6,4%, cao 10 - 14,8%, cục bộ 22 - 24 % (Hạ Hòa, Tam Nông); diện
tích nhiễm 218,9 ha (Nhiễm nhẹ 178,7 ha, trung bình 40,2 ha) tại huyện Hạ Hòa,
Tam Nông, TP. Việt Trì, Thanh Thủy, Thanh Sơn; tăng so với CKNT 218,9 ha. Diện
tích đã phòng trừ 40,2 ha.
- Bệnh bạc lá: Tỷ lệ phổ biến 1,4
- 6,3%, cao 9,6 - 12%; diện tích nhiễm 36,9 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại Hạ Hòa;
giảm so với CKNT 76 ha. Diện tích đã phòng trừ 36,9 ha.
- Bọ xít dài: Mật độ phổ biến
0,3 - 0,7 con/m2, cao 4,0 con/m2;
diện tích nhiễm 117,5 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại huyện Thanh Ba; giảm so với
CKNT 7,4 ha.
- Sâu đục thân 2C: Tỷ lệ bông
bạc phổ biến 0,1 - 0,6 %, cao 1,2 - 4,3 %, cục bộ 6,0 % (Tam Nông); diện tích
nhiễm 81,7 ha (Nhiễm nhẹ 78,5 ha, trung bình 3,2 ha) tại Tam Nông, TP. Việt
Trì, TX. Phú Thọ, Thanh Ba, Cẩm Khê; tăng so với CKNT 61,3 ha. Diện tích đã
phòng trừ 18,6 ha.
- Chuột: Tỷ lệ phổ biến 0,2 -
0,5 %, cao 1,0 - 4,2 %; diện tích bị hại 77 ha (Chủ yếu hại nhẹ) tại huyện Tân Sơn, Thanh Ba; tăng so với CKNT 77
ha.
- Bệnh sinh lý: Tỷ lệ phổ biến
2,4%, cao 12%; diện tích nhiễm 34,4 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại Tân Sơn; tăng so
với CKNT 34,4 ha.
3.2. Trên
cây ngô:
- Bệnh khô vằn: Tỷ lệ phổ biến 2,1
- 6,0 %, cao 8,0 - 13,3 %; diện tích nhiễm 28,1 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại TX.
Phú Thọ, Yên Lập; tăng so với CKNT 28,1 ha.
- Sâu đục thân, bắp: Mật độ phổ
biến 0,3 - 2,8 con/m2, cao 6,6 - 13,3 con/m2;
diện tích nhiễm 9,8 ha (chủ yếu nhiễm nhẹ) tại huyện Tam Nông; tăng so với CKNT
9,8 ha.
3.3. Trên
cây chè:
- Bọ xít muỗi: Tỷ lệ hại phổ
biến 0,6 - 3,0 %, cao 4,0 - 7,0 %; diện tích nhiễm 481,6 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ)
tại huyện Thanh Sơn, Yên Lập; giảm so với CKNT 398,9 ha.
- Bọ cánh tơ: Tỷ lệ hại phổ
biến 0,9 - 2,1 %, cao 4,0 - 6,0 %; diện tích nhiễm 440 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ)
tại huyện Yên
Lập, Thanh Sơn, Đoan Hùng, Thanh Ba; giảm so với CKNT 173,3 ha.
- Rầy xanh: Tỷ lệ hại phổ biến
0,5 - 2,3 %, cao 4,0 - 7,0 %; diện tích nhiễm 234,7 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại Thanh
Ba, Yên Lập, Thanh Sơn;
giảm so với CKNT 638,1 ha.
3.4. Trên cây ăn quả: Nhện
đỏ, sâu đục cành, rệp các loại, sâu vẽ
bùa, bệnh loét, bệnh chảy gôm, bệnh
thán thư phát sinh gây hại rải rác trên cây bưởi.
3.5. Trên cây lâm nghiệp:
- Sâu xanh ăn lá bồ đề: Mật độ trung bình 10 - 20
con/cây, cao 30 - 40 con/cây, phát dục chủ yếu trứng, tuổi 1 tại xã Lai Đồng, Đồng Sơn, Kiệt Sơn, Thu Cúc,
Xuân Đài, Kim Thượng - Tân Sơn.
Ngoài ra: Bệnh khô cành
khô lá, bệnh đốm lá, rệp gây hại nhẹ rải rác. Bệnh chết ngược, mối hại gốc gây
hại cục bộ trên cây keo.
3.6. Trên cây
chuối: Bệnh Panama, sâu khèn, bọ nẹt hại rải rác.
VI. DỰ BÁO SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO
PHÒNG TRỪ:
1. Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ tới
1.1. Trên lúa: Rầy
các loại, bệnh khô vằn, sâu đục thân hại nhẹ đến trung bình. Bệnh bạc lá, đốm
sọc vi khuẩn, bọ xít dài hại nhẹ. Chuột hại cục bộ.
1.2. Trên cây
ngô: Bệnh khô vằn, sâu đục thân, bắp, hại
rải rác.
1.3. Trên cây chè: Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, rầy
xanh, nhện đỏ, bệnh đốm nâu, đốm xám hại rải rác.
1.4. Trên cây ăn quả:
Nhện
đỏ, sâu đục cành, rệp các loại, bệnh loét, bệnh chảy gôm phát sinh gây hại rải
rác trên cây
bưởi.
1.5. Trên cây lâm nghiệp: Theo dõi chặt chẽ sâu xanh ăn lá bồ đề, sâu ong ăn lá mỡ để có biện pháp
chỉ đạo kịp thời (Tân Sơn, Thanh
Sơn, Yên Lập). Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm
lá, bệnh phấn trắng hại nhẹ. Mối hại gốc gây hại cục bộ trên keo.
2. Đề xuất biện pháp chỉ đạo
phòng trừ SVGH chủ yếu trong kỳ tới
2.1. Trên lúa:
- Rầy các loại:
Khi phát hiện ruộng lúa có mật độ rầy trên 1.500 con/m2 (30 - 40
con/khóm) cần tiến hành phòng trừ bằng các loại thuốc trừ rầy đã được đăng ký
trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam, ví dụ: Confidor 050 EC, Nibas 50EC, Novi-ray 500WP, Comda gold 4WG, Virtako 40WG, Mopride
20WP, Shepatin 36 EC, Sieuray 250WP, Penalty 40WP, Midan 10 WP, Karate® 2.5 EC, Boxing 405EC, ...
- Sâu đục thân: Thăm đồng thường xuyên, kết
hợp biện
pháp thủ công như vợt bắt trưởng thành, ngắt ổ trứng, cắt dảnh héo để giết sâu
non. Khi ruộng lúa có mật độ trưởng thành cao trên 0,3 con/m2 hoặc ổ
trứng cao trên 0,3 ổ/m2 cần tiến hành phòng trừ bằng các loại thuốc
đã được đăng ký, ví dụ: Nicata 95SP, Wavotox 585EC, Gà nòi 95 SP, Virtako 40
WP, Netoxin 90WP, Shepatin 18EC,36 EC,... Nếu mật độ ổ trứng cao từ 0,5 ổ/m2
trở lên có thể hỗn hợp thêm với thuốc BVTV có hoạt chất Fipronil (ví dụ như:
Tango 50SC, Rigell 800WG, Finico 800WG,
Regent 800WG, ...) để tăng hiệu quả phòng trừ.
- Bệnh đốm sọc vi khuẩn: Sử dụng các loại
thuốc đặc hiệu (ví dụ như Starwiner 20WP, Kamsu 2SL, Xanthomix 20WP, Sasa 25WP,
Kasumin 2SL, Totan 200WP , Avalon 8WP,ViSen 20SC, ...) để phun phòng trừ sớm
ngay khi mới phát hiện, tuyệt đối không phun kèm phân bón qua lá và thuốc kích
thích sinh trưởng.
- Bệnh khô vằn: Khi ruộng lúa nhiễm bệnh có tỷ
lệ dảnh hại trên 20%, tiến hành phun trừ bằng các thuốc, ví dụ:
Anvil 5SC, Chevin
5SC, Lervil 50SC, Jinggang meisu 3SL, Valivithaco 5SL, Valicare 5WP,
Thumb 0.5SL, Stop 5SL (10SL), Tilt Super 300EC, Galirex 55SC, ...
* Các đối tượng khác: Tiếp
tục theo dõi bọ xít dài để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
2.2. Trên cây ngô: Phun phòng trừ những diện tích có
mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng.
2.3. Trên chè: Phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh
vượt ngưỡng.
2.4. Trên cây bưởi: Xử lý sâu đục thân, cành bằng các biện pháp thủ công. Phòng
trừ kịp thời bệnh loét, chảy gôm, nhện, rầy rệp các loại,...
Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh
mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi
trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly;
Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa
phương./.
Nơi nhận:
- Cục BVTV,
Trung tâm BVTV phía Bắc (b/c);
- Phòng KHTC sở;
- LĐCC;
- Các Phòng,
Trạm TT&BVTV (s/i);
- Lưu: VT, KT.
|
K/T CHI CỤC TRƯỞNG
PHÓ CHI CỤC TRƯỞNG
(Đã ký)
Nguyễn
Trường Giang
|
TỔNG HỢP DIỆN TÍCH NHIỄM SVGH CHỦ YẾU TRÊN CÂY TRỒNG CHỦ LỰC TRONG KỲ
STT
|
Tên SVGH
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Tổng DTN (ha)
|
So sánh DTN (+/-)
|
DT phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
MT
|
Kỳ trước
|
CKNT
|
I
|
Cây lúa - vụ mùa
|
I.a
|
Lúa sớm
|
1
|
Bệnh
khô vằn
|
717,8
|
291,2
|
5,7
|
|
1.014,7
|
-114,5
|
+371,1
|
270,8
|
TP.
Việt Trì, Hạ Hòa, Thanh Ba, Yên Lập, Tam Nông, Cẩm Khê, Phù Ninh, Lâm Thao
|
2
|
Rầy
các loại
|
99,8
|
130,0
|
|
|
229,8
|
-388,8
|
+229,8
|
130,0
|
Hạ
Hòa, Tam Nông, Yên Lập, Thanh Ba
|
3
|
Bệnh
bạc lá
|
16,2
|
61,5
|
|
|
77,7
|
+31,2
|
+77,7
|
77,7
|
Hạ
Hòa, Cẩm Khê
|
4
|
Bệnh
đốm sọc VK
|
32,2
|
|
|
|
32,2
|
-13,3
|
+32,2
|
23,3
|
Hạ
Hòa, TP. Việt Trì
|
5
|
Sâu
đục thân
|
42,4
|
8,9
|
|
|
51,3
|
+42,4
|
+51,3
|
|
TP.
Việt Trì, Cẩm Khê
|
I.b
|
Lúa trung
|
1
|
Bệnh
khô vằn
|
1.497,8
|
984,9
|
|
|
2.482,8
|
+2.321,4
|
+259,4
|
1.026,9
|
12/13
huyện, thành, thị
|
2
|
Rầy
các loại
|
1.074,0
|
401,3
|
|
|
1.475,3
|
-223,6
|
+1.268,9
|
401,3
|
Tân
Sơn, Hạ Hòa, Thanh Sơn, Thanh Ba, Yên Lập, Cẩm Khê, Đoan Hùng, Lâm Thao
|
3
|
Bệnh
đốm sọc VK
|
178,7
|
40,2
|
|
|
218,9
|
+57,5
|
+218,9
|
40,2
|
Hạ
Hòa, Tam Nông, TP. Việt Trì, Thanh Thủy, Thanh Sơn
|
4
|
Bệnh
bạc lá
|
36,9
|
|
|
|
36,9
|
-33,5
|
-76,0
|
36,9
|
Hạ
Hòa
|
5
|
Bọ
xít dài
|
117,5
|
|
|
|
117,5
|
+92,0
|
-7,4
|
|
Thanh
Ba
|
6
|
Sâu
đục thân
|
78,5
|
3,2
|
|
|
81,7
|
+25,9
|
+61,3
|
18,6
|
Tam
Nông, TP. Việt Trì, TX. Phú Thọ, Thanh Ba, Cẩm Khê
|
7
|
Chuột
|
77,0
|
|
|
|
77,0
|
-50,3
|
+77,0
|
|
Tân
Sơn, Thanh Ba
|
8
|
Bệnh
sinh lý
|
34,4
|
|
|
|
34,4
|
-31,5
|
+34,4
|
|
Tân
Sơn
|
II
|
Cây ngô - Hè thu
|
1
|
Bệnh
khô vằn
|
28,1
|
|
|
|
28,1
|
-52,2
|
+28,1
|
|
TX.
Phú Thọ, Yên Lập
|
2
|
Sâu
đục thân, bắp
|
9,8
|
|
|
|
9,8
|
+9,8
|
+9,8
|
|
Tam
Nông
|
III
|
Cây
chè
|
1
|
Bọ
xít muỗi
|
481,6
|
|
|
|
481,6
|
-272,6
|
-398,9
|
|
Thanh
Sơn, Yên Lập
|
2
|
Bọ
cánh tơ
|
440,0
|
|
|
|
440,0
|
-10,3
|
-173,3
|
|
Yên
Lập, Thanh Sơn, Đoan Hùng, Thanh Ba
|
3
|
Rầy
xanh
|
234,7
|
|
|
|
234,7
|
-179,2
|
-638,1
|
|
Thanh
Ba, Yên Lập, Thanh Sơn
|