Báo cáo tình hình SVGH kỳ 36
Toàn tỉnh - Tháng 9/2020

(Từ ngày 28/08/2020 đến ngày 03/09/2020)

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT PHÚ THỌ
CHI CỤC TRỒNG TRỌT& BVTV
 

Số:  36/TB - TT&BVTV
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Phú Thọ, ngày 03 tháng 09 năm 2020

BÁO CÁO

Tình hình sinh vật gây hại cây trồng
(Từ ngày 28 tháng 8 năm 2020 đến ngày 03 tháng 9 năm 2020)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ SINH TRƯỞNG CỦA CÂY TRỒNG

1. Thời tiết:

Nhiệt độ trung bình: 30 - 330 C; Cao nhất: 34 - 370 C;Thấp nhất: 26 - 290 C.

Độ ẩm trung bình: 64 - 72%; Cao nhất: 70 - 79%; Thấp nhất: 58 - 65%

Lượng mưa tổng số:.......................................................................................

Số giờ nắng tổng số:.......................................................................................

Thời tiết bất thường trong kỳ (nếu có):

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng:

a, Cây lúa

Vụ

Trà

Giai đoạn sinh trưởng

Diện tích gieo cấy (ha)

Diện tích lúa trỗ (ha)

Diện tích thu hoạch (ha)

Mùa

Sớm

Chín sữa - chín sáp

6.954,8

 6.954,8

Trung

Đòng - phơi màu

18.062,2

13.738,2

Tổng:

25.017

20.693

b, Cây trồng khác

Nhóm/loại cây

Giai đoạn sinh trưởng

Diện tích gieo trồng (ha)

- Ngô (bắp): Hè thu

10 lá - chín sữa - chín

4.245

- Cây ăn quả: Bưởi

Sinh trưởng đối với bưởi KD: PT Quả

4.346

- Cây công nghiệp: Chè

Phát triển búp - thu hoạch

16.340

- Cây hàng năm: Chuối

Giống chuối tây: tiêu xanh, tiêu hồng; giống địa phương: phấn vàng

3.960

3. Diện tích cây trồng bị ảnh hưởng của thiên tai:.............. (tên thiên tai)

Cây trồng
bị ảnh hưởng

Diện tích bị ảnh hưởng và khắc phục (ha)

Giảm NS
30-70%

Mất trắng (>70%)

Đã gieo
cấy lại

Đã trồng
cây khác

Để đất trống

II. KẾT QUẢ GIÁM SÁT SVGH CHỦ YẾU VÀ THIÊN ĐỊCH

1.     Số liệu theo dõi côn trùng vào bẫy

Loại bẫy: Bẫy đèn (bẫy đèn, bẫy bả, bẫy gió,...)

TT

Huyện

Loài
côn trùng

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm 26/8

Đêm 27/8

Đêm 28/8

Đêm 29/8

Đêm 30/8

Đêm 31/8

Đêm 1/9

1

Đoan Hùng

Rầy nâu

23

10

10

7

20

40

30

Rầy lưng trắng

10

8

3

0

6

0

10

Rầy xanh đuôi đen

0

0

0

5

0

3

0

Trưởng thành  sâu ĐT 2 chấm

8

6

4

6

6

5

4

Trưởng thành  sâu CLN

7

7

3

7

5

6

5

2

Thanh Thủy

Rầy Nâu

3

3

1

5

6

5

3

Rầy Nâu nhỏ

3

5

2

2

0

6

3

Rầy lưng trắng

0

1

0

1

1

0

0

Trưởng thành  sâu ĐT 2 chấm

1

4

5

5

4

3

4

3

Phù Ninh

Trưởng thành  sâu ĐT 5 vạch

0

0

0

0

0

2

0

Trưởng thành  sâu CLN

0

2

2

0

0

0

0

4

Thanh Sơn

Rầy Nâu

5

8

10

12

10

11

10

Rầy lưng trắng

7

10

11

10

8

13

17

Trưởng thành  sâu ĐT 2 chấm

7

10

13

15

10

8

12

Trưởng thành  sâu CLN

9

13

15

17

13

10

14

Ghi chú: Biểu mẫu này sử dụng cho Cơ quan/đơn vị bảo vệ thực vật cấp huyện, cấp xã điều tra, nhập số liệu phục vụ dự báo trong báo cáo 7 ngày/lần. Bẫy đặt trên địa bàn huyện nào nhập số liệu cho huyện đó.

2. Phát dục của sâu hại, cấp bệnh và tỷ lệ ký sinh

a) Số liệu điều tra phát dục của SVGH

Tên SVGH

Cây trồng và GĐST

Mật độ sâu, chỉ số bệnh

Tuổi, pha phát dục sâu/cấp bệnh

Tổng số mẫu

1

2

3

4

5

6

N

TT

TB

Cao

CB

0

1

3

5

7

9

RCL

b) Số liệu điều tra ký sinh của SVGH

Tên SVGH

Tên ký sinh

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành

SL

KS

SL

KS

SL

KS

SL

KS

III. TÌNH HÌNH SVGH CHỦ YẾU

1. Mật độ, tỷ lệ SVGH chủ yếu

TT

Tên SVGH

Mật độ sâu (c/m2), tỷ lệ bệnh (%)

Tuổi sâu, cấp bệnh phổ biến

Phân bố

Phổ biến

Cao

Cục bộ

I

Cây lúa vụ mùa

I.a

 Lúa Sớm (GĐST: Chín sữa - chín sáp)

1

Bệnh khô vằn

2,3 - 7,9

12 - 22

32 - 40,1(VT, HH)

TP. Việt Trì, Hạ Hòa, Thanh Ba, Yên Lập, Tam Nông, Cẩm Khê, Phù Ninh, Lâm Thao

2

Rầy các loại

26,1 - 85,7

230 - 800

1.250 – 1.700(HH,TN,YL)

T4,5,TT

Hạ Hòa, Tam Nông, Yên Lập, Thanh Ba

3

Bệnh bạc lá

0,5 - 6,0

10,2

24(HH)

Hạ Hòa, Cẩm Khê

4

Bệnh đốm sọc VK

0,7

10,6 - 18

Hạ Hòa, TP. Việt Trì

5

Sâu đục thân

0,1 - 0,7

1,0 - 2,9

5,8(VT)

TP. Việt Trì, Cẩm Khê

I.b

Lúa trung (GĐST: Đòng - phơi màu)

1

Bệnh khô vằn

2,1 - 8,2

21,6- 29,4

38,2(TN)

12/13 huyện, thành, thị

2

Rầy các loại

28,5 - 150

220 - 800

1600-2100(TS,HH,ThS, TB,YL)

Tân Sơn, Hạ Hòa, Thanh Sơn, Thanh Ba, Yên Lập, Cẩm Khê, Đoan Hùng, Lâm Thao

3

Bệnh đốm sọc VK

0,3 - 6,4

10 - 14,8

22-24(HH,TN)

Hạ Hòa, Tam Nông, TP. Việt Trì, Thanh Thủy, Thanh Sơn

4

Bệnh bạc lá

1,4 - 6,3

9,6 - 12

Hạ Hòa

5

Bọ xít dài

0,3 - 0,7

4

Thanh Ba

6

Sâu đục thân

0,1 - 0,6

1,2 - 4,3

6(TN)

Tam Nông, TP. Việt Trì, TX. Phú Thọ, Thanh Ba, Cẩm Khê

7

Chuột

0,2 - 0,5

1,0 - 4,2

Tân Sơn, Thanh Ba

8

Bệnh sinh lý

2,4

12

Tân Sơn

II

Cây ngô - Hè thu (GĐST: 10 lá - chín sữa - chín)

1

Bệnh khô vằn

2,1 - 6,0

8,0 - 13,3

TX. Phú Thọ, Yên Lập

2

Sâu đục thân, bắp

0,3 - 2,8

6,6 - 13,3

Tam Nông

III

Cây chè (GĐST: PT búp - thu hoạch)

1

Bọ xít muỗi

0,6-3,0

4,0-7,0

Thanh Sơn, Yên Lập

2

Bọ cánh tơ

0,9-2,1

4,0-6,0

Yên Lập, Thanh Sơn, Đoan Hùng, Thanh Ba

3

Rầy xanh

0,5-2,3

4,0-7,0

Thanh Ba, Yên Lập, Thanh Sơn

2. Diện tích nhiễm SVGH chủ yếu

TT

Tên SVGH

Diện tích nhiễm (ha)

Tổng

DTN

(ha)

DT phòng trừ (ha)

Phân bố

Nhẹ

TB

Nặng

MT

I

Cây lúa  vụ mùa

I.a

 Lúa Sớm (GĐST: Chín sữa - chín sáp)

1

Bệnh khô vằn

717,8

291,2

5,7

1.014,7

270,8

TP. Việt Trì, Hạ Hòa, Thanh Ba, Yên Lập, Tam Nông, Cẩm Khê, Phù Ninh, Lâm Thao

2

Rầy các loại

99,8

130,0

229,8

130,0

Hạ Hòa, Tam Nông, Yên Lập, Thanh Ba

3

Bệnh bạc lá

16,2

61,5

77,7

77,7

Hạ Hòa, Cẩm Khê

4

Bệnh đốm sọc VK

32,2

32,2

23,3

Hạ Hòa, TP. Việt Trì

5

Sâu đục thân

42,4

8,9

51,3

TP. Việt Trì, Cẩm Khê

I.b

Lúa trung (GĐST: Đòng - phơi màu)

1

Bệnh khô vằn

1.497,8

984,9

2.482,8

1.026,9

12/13 huyện, thành, thị

2

Rầy các loại

1.074,0

401,3

1.475,3

401,3

Tân Sơn, Hạ Hòa, Thanh Sơn, Thanh Ba, Yên Lập, Cẩm Khê, Đoan Hùng, Lâm Thao

3

Bệnh đốm sọc VK

178,7

40,2

218,9

40,2

Hạ Hòa, Tam Nông, TP. Việt Trì, Thanh Thủy, Thanh Sơn

4

Bệnh bạc lá

36,9

36,9

36,9

Hạ Hòa

5

Bọ xít dài

117,5

117,5

Thanh Ba

6

Sâu đục thân

78,5

3,2

81,7

18,6

Tam Nông, TP. Việt Trì, TX. Phú Thọ, Thanh Ba, Cẩm Khê

7

Chuột

77,0

77,0

Tân Sơn, Thanh Ba

8

Bệnh sinh lý

34,4

34,4

Tân Sơn

II

Cây ngô - Hè thu (GĐST: 10 lá - chín sữa - chín)

1

Bệnh khô vằn

28,1

28,1

TX. Phú Thọ, Yên Lập

2

Sâu đục thân, bắp

9,8

9,8

Tam Nông

III

Cây chè (GĐST: PT búp - TH)

1

Bọ xít muỗi

481,6

481,6

Thanh Sơn, Yên Lập

2

Bọ cánh tơ

440,0

440,0

Yên Lập, Thanh Sơn, Đoan Hùng, Thanh Ba

3

Rầy xanh

234,7

234,7

Thanh Ba, Yên Lập, Thanh Sơn

Ghi chú:            

* Thống kê diện tích nhiễm trong các đợt dịch

THỐNG KÊ CHI TIẾT DIỆN TÍCH NHIỄM SÂU
(Đến ngày  tháng năm 2020)

TT

Xã/huyện/tỉnh

Diện tích nhiễm (ha)

DT phòng trừ (ha)

Tổng

Nhẹ

TB

Nặng

Mất trắng

3. Nhận xét tình hình SVGH trong kỳ

3.1. Trên cây lúa:

* Trên lúa sớm:

- Bệnh khô vằn: Tỷ lệ phổ biến 2,3 - 7,9 %, cao 12 - 22 %, cục bộ 32-40,1% (TP. Việt Trì, Hạ Hòa); diện tích nhiễm 1.014,7 ha (Nhiễm nhẹ 717,8 ha, trung bình 291,2 ha, nặng 5,7 ha (TP. Việt Trì)) tại TP. Việt Trì, Hạ Hòa, Thanh Ba, Yên Lập, Tam Nông, Cẩm Khê, Phù Ninh, Lâm Thao; tăng so với CKNT 371,1 ha. Diện tích đã phòng trừ 270,8 ha.

- Rầy các loại: Mật độ phổ biến 26,1 - 85,7 con/m2, cao 230 - 800 con/m2, cục bộ 1.250 - 1.700 con/m2 (Hạ Hòa, Tam Nông, Yên Lập); diện tích nhiễm 229,8 ha (Nhiễm nhẹ 99,8 ha, trung bình 130 ha) tại huyện Hạ Hòa, Tam Nông, Yên Lập, Thanh Ba; tăng so với CKNT 229,8 ha. Diện tích đã phòng trừ 130 ha.

- Bệnh bạc lá: Tỷ lệ hại phổ biến 0,5 - 6,0 %, cao 10,2%, cục bộ 24 % (Hạ Hòa); diện tích nhiễm 77,7 ha (Nhiễm nhẹ 16,2 ha, trung bình 61,5 ha) tại Hạ Hòa, Cẩm Khê; tăng so với CKNT 77,7 ha. Diện tích đã phòng trừ 77,7 ha.

- Bệnh đốm sọc vi khuẩn: Tỷ lệ hại phổ biến 0,7 %, cao 10,6 - 18 %; diện tích nhiễm 32,2 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại huyện Hạ Hòa, TP. Việt Trì; tăng so với CKNT 32,2 ha. Diện tích đã phòng trừ 23,3 ha.

- Sâu đục thân 2C: Tỷ lệ bông bạc phổ biến 0,1 - 0,7 %, cao 1,0 - 2,9 %, cục bộ 5,8 % (TP. Việt Trì); diện tích nhiễm 51,3 ha (Nhiễm nhẹ 42,4 ha, trung bình 8,9 ha) tại TP. Việt Trì, Cẩm Khê; tăng so với CKNT 51,3 ha.

* Trên lúa trung:

- Bệnh khô vằn: Tỷ lệ phổ biến 2,1 - 8,2%, cao 21,6 - 29,4%. cục bộ 38,2 % (Tam Nông); diện tích nhiễm 2.482,8 ha (Nhiễm nhẹ 1.497,8 ha, trung bình 984,9 ha) tại hầu hết các huyện, thành, thị; tăng so với CKNT 259,4 ha. Diện tích đã phòng trừ 1.026,9 ha.

- Rầy các loại: Mật độ phổ biến 28,5 - 150 con/m2, cao 220 - 800 con/m2, cục bộ 1.600 - 2.100 con/m2 (Tân Sơn, Hạ Hòa, Thanh Sơn,Thanh Ba, Yên Lập); diện tích nhiễm 1.475,3 ha (Nhiễm nhẹ 1.074 ha, trung bình 401,3 ha) tại Tân Sơn, Hạ Hòa, Thanh Sơn, Thanh Ba, Yên Lập, Cẩm Khê, Đoan Hùng, Lâm Thao; tăng so với CKNT 1.268,9 ha. Diện tích đã phòng trừ 401,3 ha; trong đó lần 2 là 117,5 ha.

- Bệnh đốm sọc vi khuẩn: Tỷ lệ phổ biến 0,3 - 6,4%, cao 10 - 14,8%, cục bộ 22 - 24 % (Hạ Hòa, Tam Nông); diện tích nhiễm 218,9 ha (Nhiễm nhẹ 178,7 ha, trung bình 40,2 ha) tại huyện Hạ Hòa, Tam Nông, TP. Việt Trì, Thanh Thủy, Thanh Sơn; tăng so với CKNT 218,9 ha. Diện tích đã phòng trừ 40,2 ha.

- Bệnh bạc lá: Tỷ lệ phổ biến 1,4 - 6,3%, cao 9,6 - 12%; diện tích nhiễm 36,9 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại Hạ Hòa; giảm so với CKNT 76 ha. Diện tích đã phòng trừ 36,9 ha.

- Bọ xít dài: Mật độ phổ biến 0,3 - 0,7 con/m2, cao 4,0 con/m2; diện tích nhiễm 117,5 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại huyện Thanh Ba; giảm so với CKNT 7,4 ha.

- Sâu đục thân 2C: Tỷ lệ bông bạc phổ biến 0,1 - 0,6 %, cao 1,2 - 4,3 %, cục bộ 6,0 % (Tam Nông); diện tích nhiễm 81,7 ha (Nhiễm nhẹ 78,5 ha, trung bình 3,2 ha) tại Tam Nông, TP. Việt Trì, TX. Phú Thọ, Thanh Ba, Cẩm Khê; tăng so với CKNT 61,3 ha. Diện tích đã phòng trừ 18,6 ha.

- Chuột: Tỷ lệ phổ biến 0,2 - 0,5 %, cao 1,0 - 4,2 %; diện tích bị hại 77 ha (Chủ yếu hại nhẹ) tại  huyện Tân Sơn, Thanh Ba; tăng so với CKNT 77 ha.

- Bệnh sinh lý: Tỷ lệ phổ biến 2,4%, cao 12%; diện tích nhiễm 34,4 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại Tân Sơn; tăng so với CKNT 34,4 ha.

3.2. Trên cây ngô:

- Bệnh khô vằn: Tỷ lệ phổ biến 2,1 - 6,0 %, cao 8,0 - 13,3 %; diện tích nhiễm 28,1 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại TX. Phú Thọ, Yên Lập; tăng so với CKNT 28,1 ha.

- Sâu đục thân, bắp: Mật độ phổ biến 0,3 - 2,8 con/m2, cao 6,6 - 13,3 con/m2; diện tích nhiễm 9,8 ha (chủ yếu nhiễm nhẹ) tại huyện Tam Nông; tăng so với CKNT 9,8 ha.

3.3. Trên cây chè:

- Bọ xít muỗi: Tỷ lệ hại phổ biến 0,6 - 3,0 %, cao 4,0 - 7,0 %; diện tích nhiễm 481,6 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại huyện Thanh Sơn, Yên Lập; giảm so với CKNT 398,9 ha.

- Bọ cánh tơ: Tỷ lệ hại phổ biến 0,9 - 2,1 %, cao 4,0 - 6,0 %; diện tích nhiễm 440 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại huyện Yên Lập, Thanh Sơn, Đoan Hùng, Thanh Ba; giảm so với CKNT 173,3 ha.

- Rầy xanh: Tỷ lệ hại phổ biến 0,5 - 2,3 %, cao 4,0 - 7,0 %; diện tích nhiễm 234,7 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại Thanh Ba, Yên Lập, Thanh Sơn; giảm so với CKNT 638,1 ha.

3.4. Trên cây ăn quả: Nhện đỏ, sâu đục cành, rệp các loại, sâu vẽ bùa, bệnh loét, bệnh chảy gôm, bệnh thán thư phát sinh gây hại rải rác trên cây bưởi.

3.5. Trên cây lâm nghiệp:

- Sâu xanh ăn lá bồ đề: Mật độ trung bình 10 - 20 con/cây, cao 30 - 40 con/cây, phát dục chủ yếu trứng, tuổi 1 tại xã Lai Đồng, Đồng Sơn, Kiệt Sơn, Thu Cúc, Xuân Đài, Kim Thượng - Tân Sơn.

Ngoài ra: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, rệp gây hại nhẹ rải rác. Bệnh chết ngược, mối hại gốc gây hại cục bộ trên cây keo.

3.6. Trên cây chuối: Bệnh Panama, sâu khèn, bọ nẹt hại rải rác.

VI. DỰ BÁO SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO PHÒNG TRỪ:

1. Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ tới

1.1. Trên lúa: Rầy các loại, bệnh khô vằn, sâu đục thân hại nhẹ đến trung bình. Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn, bọ xít dài hại nhẹ. Chuột hại cục bộ.

1.2. Trên cây ngô: Bệnh khô vằn, sâu đục thân, bắp, hại rải rác.

1.3. Trên cây chè: Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, rầy xanh, nhện đỏ, bệnh đốm nâu, đốm xám hại rải rác.

1.4. Trên cây ăn quả: Nhện đỏ, sâu đục cành, rệp các loại, bệnh loét, bệnh chảy gôm phát sinh gây hại rải rác trên cây bưởi.

1.5. Trên cây lâm nghiệp: Theo dõi chặt chẽ sâu xanh ăn lá bồ đề, sâu ong ăn lá mỡ để có biện pháp chỉ đạo kịp thời (Tân Sơn, Thanh Sơn, Yên Lập). Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, bệnh phấn trắng hại nhẹ. Mối hại gốc gây hại cục bộ trên keo.

2. Đề xuất biện pháp chỉ đạo phòng trừ SVGH chủ yếu trong kỳ tới

2.1. Trên lúa:

- Rầy các loại: Khi phát hiện ruộng lúa có mật độ rầy trên 1.500 con/m2 (30 - 40 con/khóm) cần tiến hành phòng trừ bằng các loại thuốc trừ rầy đã được đăng ký trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam, ví dụ: Confidor 050 EC, Nibas 50EC, Novi-ray 500WP, Comda gold 4WG, Virtako 40WG, Mopride 20WP, Shepatin 36 EC, Sieuray 250WP, Penalty 40WP, Midan 10 WP,  Karate® 2.5 EC, Boxing 405EC, ...

- Sâu đục thân: Thăm đồng thường xuyên, kết hợp biện pháp thủ công như vợt bắt trưởng thành, ngắt ổ trứng, cắt dảnh héo để giết sâu non. Khi ruộng lúa có mật độ trưởng thành cao trên 0,3 con/m2 hoặc ổ trứng cao trên 0,3 ổ/m2 cần tiến hành phòng trừ bằng các loại thuốc đã được đăng ký, ví dụ: Nicata 95SP, Wavotox 585EC, Gà nòi 95 SP, Virtako 40 WP, Netoxin 90WP, Shepatin 18EC,36 EC,... Nếu mật độ ổ trứng cao từ 0,5 ổ/m2 trở lên có thể hỗn hợp thêm với thuốc BVTV có hoạt chất Fipronil (ví dụ như: Tango 50SC, Rigell 800WG, Finico 800WG,  Regent 800WG, ...) để tăng hiệu quả phòng trừ.

- Bệnh đốm sọc vi khuẩn: Sử dụng các loại thuốc đặc hiệu (ví dụ như Starwiner 20WP, Kamsu 2SL, Xanthomix 20WP, Sasa 25WP, Kasumin 2SL, Totan 200WP , Avalon 8WP,ViSen 20SC, ...) để phun phòng trừ sớm ngay khi mới phát hiện, tuyệt đối không phun kèm phân bón qua lá và thuốc kích thích sinh trưởng.

- Bệnh khô vằn: Khi ruộng lúa nhiễm bệnh có tỷ lệ dảnh hại trên 20%, tiến hành phun trừ bằng các thuốc, ví dụ: Anvil 5SC, Chevin 5SC, Lervil 50SC, Jinggang meisu 3SL, Valivithaco 5SL, Valicare 5WP, Thumb 0.5SL, Stop 5SL (10SL), Tilt Super 300EC, Galirex 55SC, ...

* Các đối tượng khác: Tiếp tục theo dõi bọ xít dài để có biện pháp phòng trừ kịp thời.

2.2. Trên cây ngô: Phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng.

2.3. Trên chè: Phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng.

2.4. Trên cây bưởi: Xử lý sâu đục thân, cành bằng các biện pháp thủ công. Phòng trừ kịp thời bệnh loét, chảy gôm, nhện, rầy rệp các loại,...

Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa phương./.

Nơi nhận:

- Cục BVTV, Trung tâm BVTV phía Bắc (b/c);

- Phòng KHTC sở;

- LĐCC;

- Các Phòng, Trạm TT&BVTV (s/i);

- Lưu: VT, KT.

K/T CHI CỤC TRƯỞNG

PHÓ CHI CỤC TRƯỞNG

 (Đã ký)

Nguyễn Trường Giang


TỔNG HỢP DIỆN TÍCH NHIỄM SVGH CHỦ YẾU TRÊN CÂY TRỒNG CHỦ LỰC TRONG KỲ

STT

Tên SVGH

Diện tích nhiễm (ha)

Tổng DTN (ha)

So sánh DTN (+/-)

DT phòng trừ (ha)

Phân bố

Nhẹ

TB

Nặng

MT

Kỳ trước

CKNT

I

Cây lúa - vụ mùa

I.a

Lúa sớm

1

Bệnh khô vằn

717,8

291,2

5,7

1.014,7

-114,5

+371,1

270,8

TP. Việt Trì, Hạ Hòa, Thanh Ba, Yên Lập, Tam Nông, Cẩm Khê, Phù Ninh, Lâm Thao

2

Rầy các loại

99,8

130,0

229,8

-388,8

+229,8

130,0

Hạ Hòa, Tam Nông, Yên Lập, Thanh Ba

3

Bệnh bạc lá

16,2

61,5

77,7

+31,2

+77,7

77,7

Hạ Hòa, Cẩm Khê

4

Bệnh đốm sọc VK

32,2

32,2

-13,3

+32,2

23,3

Hạ Hòa, TP. Việt Trì

5

Sâu đục thân

42,4

8,9

51,3

+42,4

+51,3

TP. Việt Trì, Cẩm Khê

I.b

Lúa trung

1

Bệnh khô vằn

1.497,8

984,9

2.482,8

+2.321,4

+259,4

1.026,9

12/13 huyện, thành, thị

2

Rầy các loại

1.074,0

401,3

1.475,3

-223,6

+1.268,9

401,3

Tân Sơn, Hạ Hòa, Thanh Sơn, Thanh Ba, Yên Lập, Cẩm Khê, Đoan Hùng, Lâm Thao

3

Bệnh đốm sọc VK

178,7

40,2

218,9

+57,5

+218,9

40,2

Hạ Hòa, Tam Nông, TP. Việt Trì, Thanh Thủy, Thanh Sơn

4

Bệnh bạc lá

36,9

36,9

-33,5

-76,0

36,9

Hạ Hòa

5

Bọ xít dài

117,5

117,5

+92,0

-7,4

Thanh Ba

6

Sâu đục thân

78,5

3,2

81,7

+25,9

+61,3

18,6

Tam Nông, TP. Việt Trì, TX. Phú Thọ, Thanh Ba, Cẩm Khê

7

Chuột

77,0

77,0

-50,3

+77,0

Tân Sơn, Thanh Ba

8

Bệnh sinh lý

34,4

34,4

-31,5

+34,4

Tân Sơn

II

Cây ngô - Hè thu

1

Bệnh khô vằn

28,1

28,1

-52,2

+28,1

TX. Phú Thọ, Yên Lập

2

Sâu đục thân, bắp

9,8

9,8

+9,8

+9,8

Tam Nông

III

Cây chè

1

Bọ xít muỗi

481,6

481,6

-272,6

-398,9

Thanh Sơn, Yên Lập

2

Bọ cánh tơ

440,0

440,0

-10,3

-173,3

Yên Lập, Thanh Sơn, Đoan Hùng, Thanh Ba

3

Rầy xanh

234,7

234,7

-179,2

-638,1

Thanh Ba, Yên Lập, Thanh Sơn

Các thông báo sâu bệnh khác
Toàn tỉnh
Toàn tỉnh
Toàn tỉnh
Toàn tỉnh
Toàn tỉnh
Toàn tỉnh
Toàn tỉnh
Loading...