Báo cáo tình hình SVGH kỳ 31
Toàn tỉnh - Tháng 7/2020

(Từ ngày 24/07/2020 đến ngày 30/07/2020)

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT PHÚ THỌ
CHI CỤC TRỒNG TRỌT& BVTV
 

Số:  31/TB - TT&BVTV
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Phú Thọ, ngày 30 tháng 07 năm 2020

BÁO CÁO

Tình hình sinh vật gây hại cây trồng
(Từ ngày 24 tháng 7 năm 2020 đến ngày 30 tháng 7 năm 2020)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ SINH TRƯỞNG CỦA CÂY TRỒNG

1. Thời tiết:

Nhiệt độ trung bình: 30 - 32,50 C; Cao nhất:34 - 370 C;Thấp nhất:26 - 280 C.

Độ ẩm trung bình: 57,5 - 62%; Cao nhất: 65 - 71%; Thấp nhất: 50 - 53%

Lượng mưa tổng số:.......................................................................................

Số giờ nắng tổng số:.......................................................................................

Thời tiết bất thường trong kỳ (nếu có):

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng:

a, Cây lúa

Vụ

Trà

Giai đoạn sinh trưởng

Diện tích gieo cấy (ha)

Diện tích thu hoạch (ha)

Mùa

Sớm

Đứng cái - làm đòng

10.360

Trung

Cuối đẻ - đứng cái

15.022

Tổng:

25.382

b, Cây trồng khác

Nhóm/loại cây

Giai đoạn sinh trưởng

Diện tích gieo trồng (ha)

- Ngô (bắp): Hè thu

Trỗ cờ - phun râu

3.928

- Cây ăn quả: Bưởi

Sinh trưởng đối với bưởi KD: PT Quả

4.346

- Cây công nghiệp: Chè

Phát triển búp - thu hoạch

16.340

3. Diện tích cây trồng bị ảnh hưởng của thiên tai:.............. (tên thiên tai)

Cây trồng
bị ảnh hưởng

Diện tích bị ảnh hưởng và khắc phục (ha)

Giảm NS
30-70%

Mất trắng (>70%)

Đã gieo
cấy lại

Đã trồng
cây khác

Để đất trống

II. KẾT QUẢ GIÁM SÁT SVGH CHỦ YẾU VÀ THIÊN ĐỊCH

1.     Số liệu theo dõi côn trùng vào bẫy

Loại bẫy: Bẫy đèn (bẫy đèn, bẫy bả, bẫy gió,...)

TT

Huyện

Loài
côn trùng

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm 22/7

Đêm 23/7

Đêm 24/7

Đêm 25/7

Đêm 26/7

Đêm 27/7

Đêm 28/7

1

Đoan Hùng

Rầy nâu

3

3

4

4

4

0

5

Rầy lưng trắng

0

0

2

2

0

4

4

Rầy nâu nhỏ

0

0

0

2

0

0

0

Rầy xanh đuôi đen

0

0

0

0

0

1

0

Trưởng thành  sâu ĐT 2 chấm

2

2

1

3

3

2

3

Trưởng thành  sâu CLN

0

1

2

0

2

3

3

2

Thanh Thủy

Rầy Nâu nhỏ

1

2

0

1

1

0

1

Trưởng thành  sâu ĐT 2 chấm

1

1

0

1

0

0

0

Trưởng thành  sâu CLN

0

0

0

0

1

2

2

3

Phù Ninh

Trưởng thành  sâu ĐT 2 chấm

0

0

0

0

2

0

0

Trưởng thành  sâu ĐT đầu nâu 5 vạch

0

0

3

0

0

0

0

Trưởng thành  sâu CLN

0

0

0

0

0

3

0

4

Thanh Sơn

Rầy Nâu

5

9

11

8

5

7

9

Trưởng thành  sâu ĐT 2 chấm

6

8

10

7

3

5

7

Trưởng thành  sâu CLN

4

7

10

8

4

5

7

Ghi chú: Biểu mẫu này sử dụng cho Cơ quan/đơn vị bảo vệ thực vật cấp huyện, cấp xã điều tra, nhập số liệu phục vụ dự báo trong báo cáo 7 ngày/lần. Bẫy đặt trên địa bàn huyện nào nhập số liệu cho huyện đó.

2. Phát dục của sâu hại, cấp bệnh và tỷ lệ ký sinh

a) Số liệu điều tra phát dục của SVGH

Tên SVGH

Cây trồng và GĐST

Mật độ sâu, chỉ số bệnh

Tuổi, pha phát dục sâu/cấp bệnh

Tổng số mẫu

1

2

3

4

5

6

N

TT

TB

Cao

CB

0

1

3

5

7

9

Sâu CLN

Lúa sớm

1,2 - 16

0

3

30

56

94

37

220

Sâu ĐT

0,08

3,9

0

1

4

9

11

25

Sâu CLN

Lúa trung

3,2

25

2

10

36

85

141

73

24

371

Sâu ĐT

0,1

4,5

0

2

7

17

3

0

29

b) Số liệu điều tra ký sinh của SVGH

Tên SVGH

Tên ký sinh

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành

SL

KS

SL

KS

SL

KS

SL

KS

III. TÌNH HÌNH SVGH CHỦ YẾU

1. Mật độ, tỷ lệ SVGH chủ yếu

TT

Tên SVGH

Mật độ sâu (c/m2), tỷ lệ bệnh (%)

Tuổi sâu, cấp bệnh phổ biến

Phân bố

Phổ biến

Cao

Cục bộ

I

Cây lúa vụ mùa

I.a

 Lúa Sớm (GĐST: Đứng cái - làm đòng)

1

Chuột

0,4-1,1

2,0-4,0

10 (HH)

Hạ Hòa, Yên Lập, Lâm Thao, Cẩm Khê, Tam Nông

2

Bệnh ĐSVK

1,5-5,5

10-20

40-60; cá biệt 80(LT)

Lâm Thao

3

Bệnh sinh lý

1,2-8,0

11,4-14

Thanh Ba, cẩm Khê

4

Bệnh khô vằn

0,6-4,2

6,8-12

Lâm Thao

I.b

Lúa trung (GĐST: Cuối đẻ - đứng cái)

1

Chuột

0,7-2,2

3,5-6,0

Hạ Hòa, Đoan Hùng, Tam Nông, Lâm Thao

2

Bệnh sinh lý

1,7-6,4

8,0-14,3

Cẩm Khê, Yên Lập, Thanh Sơn

3

Sâu CLN

2,1-4,5

10,1-25

Đoan Hùng

4

Bệnh ĐSVK

1,1-4,0

8,1-10

Lâm Thao

II

Cây ngô - Hè thu (GĐST: Trỗ cờ - phun râu)

1

 Bệnh khô vằn

0,8-3,7

6,6-10

Thanh Thủy, Tam Nông

2

Sâu keo mùa Thu

0,4-1,4

2,0-3,0

Yên Lập

III

Cây chè (GĐST: PT búp - thu hoạch)

1

Bọ cánh tơ

0,8-4,0

6,0-14

Đoan Hùng, Thanh Sơn, Cẩm Khê, Yên Lập, Hạ Hòa, Tân Sơn, Thanh Ba

2

Bọ xít muỗi

0,5-2,4

4,0-10

Thanh Sơn, Tân Sơn, Yên Lập, Hạ Hòa

3

Rầy xanh

0,8-2,4

5,0-10

Hạ Hòa, Tân Sơn, Cẩm Khê, Yên Lập, Thanh Sơn, Thanh Ba, Đoan Hùng

2.       Diện tích nhiễm SVGH chủ yếu

TT

Tên SVGH

Diện tích nhiễm (ha)

Tổng

DTN

(ha)

DT phòng trừ (ha)

Phân bố

Nhẹ

TB

Nặng

MT

I

Cây lúa  vụ mùa

I.a

 Lúa Sớm (GĐST: Đứng cái - làm đòng)

1

Chuột

210,8

46,5

257,3

Hạ Hòa, Yên Lập, Lâm Thao, Cẩm Khê, Tam Nông

2

Bệnh ĐSVK

26,2

15,6

13,8

55,6

20,7

Lâm Thao

3

Bệnh sinh lý

40,7

40,7

Thanh Ba, cẩm Khê

4

Bệnh khô vằn

15,6

15,6

Lâm Thao

I.b

Lúa trung (GĐST: Cuối đẻ - đứng cái)

1

Chuột

316,1

6,2

322,3

Hạ Hòa, Đoan Hùng, Tam Nông, Lâm Thao

2

Bệnh sinh lý

217,4

217,4

Cẩm Khê, Yên Lập, Thanh Sơn

3

Sâu CLN

41,5

41,5

Đoan Hùng

4

Bệnh ĐSVK

14,6

14,6

14,6

Lâm Thao

II

Cây ngô - Hè thu (GĐST: trỗ cờ - phun râu)

1

 Bệnh khô vằn

15,6

15,6

Thanh Thủy, Tam Nông

2

Sâu keo mùa Thu

12,8

12,8

Yên Lập

III

Cây chè (GĐST: PT búp - TH)

1

Bọ cánh tơ

820,1

323,2

1.143,3

323,2

Đoan Hùng, Thanh Sơn, Cẩm Khê, Yên Lập, Hạ Hòa, Tân Sơn, Thanh Ba

2

Bọ xít muỗi

793,6

74,1

867,7

168

Thanh Sơn, Tân Sơn, Yên Lập, Hạ Hòa

3

Rầy xanh

516,2

38,5

554,7

38,5

Hạ Hòa, Tân Sơn, Cẩm Khê, Yên Lập, Thanh Sơn, Thanh Ba, Đoan Hùng

Ghi chú:

* Thống kê diện tích nhiễm trong các đợt dịch

THỐNG KÊ CHI TIẾT DIỆN TÍCH NHIỄM SÂU
(Đến ngày  tháng năm 2020)

TT

Xã/huyện/tỉnh

Diện tích nhiễm (ha)

DT phòng trừ (ha)

Tổng

Nhẹ

TB

Nặng

Mất trắng

3. Nhận xét tình hình SVGH trong kỳ

3.1. Trên cây lúa:

* Trên lúa sớm:

- Bệnh đốm sọc vi khuẩn: Tỷ lệ phổ biến 1,5 - 5,5 %, cao 10 - 20 %, cục bộ 40 - 60%, cá biệt 80% (Bản Nguyên, Vĩnh Lại); diện tích nhiễm 55,6 ha (Nhiễm nhẹ 26,2 ha, trung bình 15,6 ha, nặng 13,8 (Lâm Thao)) tại Lâm Thao, Hạ Hòa, Tam Nông, TP. Việt Trì, Phù Ninh; tăng so với CKNT 29,9 ha. Diện tích đã phòng trừ 20,7 ha.

- Chuột: Tỷ lệ phổ biến 0,4 - 1,1 %, cao 2,0 - 4,0 %; diện tích bị hại 257,3 ha (Hại nhẹ 210,8 ha, trung bình 46,5 ha) tại Hạ Hòa, Yên Lập, Lâm Thao, Cẩm Khê, Tam Nông; giảm so với CKNT 53,4 ha.

- Bệnh sinh lý: Tỷ lệ phổ biến 1,2 - 8,0 %, cao 11,4 - 14 %; diện tích nhiễm 40,7 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại Thanh Ba, Cẩm Khê; tăng so với CKNT 40,7 ha.

- Bệnh khô vằn: Tỷ lệ phổ biến 0,6 - 4,2 %, cao 6,8 - 12 %; diện tích nhiễm 15,6 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại Lâm Thao; giảm so với CKNT 913,6 ha.

* Trên lúa trung:

- Chuột: Tỷ lệ phổ biến 0,7 - 2,2 %, cao 3,5 - 6,0 %; diện tích bị hại 322,3 ha (Hại nhẹ 316,1 ha, trung bình 6,2 ha) tại Hạ Hòa, Đoan Hùng, Tam nông, Lâm Thao; giảm so với CKNT 40,7 ha.

- Bệnh sinh lý: Tỷ lệ phổ biến 1,7 - 6,4 %, cao 8,0 - 14,3 %; diện tích nhiễm 217,4 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại Cẩm Khê, Yên Lập, Thanh Sơn; tăng so với CKNT 208,5 ha.

- Sâu cuốn lá nhỏ: Mật độ phổ biến 2,1 - 4,5 con/m2, cao 10,1 - 25 con/m2; diện tích nhiễm 41,5 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại Đoan Hùng; giảm so với CKNT 2.732,7 ha.

- Bệnh đốm sọc vi khuẩn: Tỷ lệ phổ biến 1,1 - 4,0%, cao 8,1 - 10%; diện tích nhiễm 14,6 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại Lâm Thao; tăng so với CKNT 14,6 ha.

3.2. Trên cây ngô:

- Bệnh khô vằn: Tỷ lệ phổ biến 0,8 - 3,7 %, cao 6,6 - 10 %; diện tích nhiễm 16,54 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại Thanh Thủy, Tam Nông; giảm so với CKNT 80,3 ha.

- Sâu keo mùa thu: Mật độ phổ biến 0,4 - 1,4 con/m2, cao 2,0 - 3,0 con/m2; diện tích nhiễm 12,8 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại Yên Lập; giảm so với CKNT 8,7 ha.

3.3. Trên cây chè:

- Bọ cánh tơ: Tỷ lệ hại phổ biến 0,8 - 4,0 %, cao 6,0 - 14 %; diện tích nhiễm 1.143,3 ha (Nhiễm nhẹ 820,1 ha, trung bình 323,2 ha) tại Đoan Hùng, Thanh Sơn, Cẩm Khê, Yên Lập, Hạ Hòa, Tân Sơn, Thanh Ba; giảm so với CKNT 225 ha. Diện tích đã phòng trừ 323,2 ha.

- Bọ xít muỗi: Tỷ lệ hại phổ biến 0,5 - 2,4 %, cao 4,0 - 10 %; diện tích nhiễm 867,7 ha (Nhiễm nhẹ 793,6 ha, trung bình 74,1 ha) tại Thanh Sơn, Tân Sơn, Yên Lập, Hạ Hòa; tăng so với CKNT 599,8 ha. Diện tích đã phòng trừ 168 ha.

- Rầy xanh: Tỷ lệ hại phổ biến 0,8 - 2,4 %, cao 5,0 - 10 %; diện tích nhiễm 554,7 ha (Nhiễm nhẹ 516,2 ha, trung bình 38,5 ha) tại Hạ Hòa, Tân Sơn, Cẩm Khê, Yên Lập, Thanh Ba, Thanh Sơn, Đoan Hùng; giảm so với CKNT 304,5 ha. Diện tích đã phòng trừ 38,5 ha.

3.4. Trên cây ăn quả: Nhện đỏ, sâu đục cành, rệp các loại, sâu vẽ bùa, bệnh loét, bệnh chảy gôm, bệnh thán thư phát sinh gây hại rải rác trên cây bưởi.

3.5. Trên cây lâm nghiệp: Sâu xanh ăn lá bồ đề hại rải rác. Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, rệp gây hại nhẹ rải rác. Bệnh chết ngược, mối hại gốc gây hại cục bộ trên cây keo.

VI. DỰ BÁO SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO PHÒNG TRỪ:

1. Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ tới

1.1. Trên lúa:

- Sâu cuốn lá nhỏ: Trưởng thành tiếp tục ra, di chuyển và đẻ trứng. Sâu non nở rộ và gây hại từ ngày 1/8 trở đi trên trà Mùa sớm, từ ngày 4/8 trở đi trên trà Mùa trung, mức độ hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng, có thể gây trắng lá đòng nếu không phòng trừ kịp thời.

- Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn: Trong thời gian tới bệnh sẽ tiếp tục phát sinh, lây lan nhanh, nhất là sau các cơn mưa lớn kèm theo dông, lốc. Mức độ hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng trên các ruộng xanh tốt, lá rậm rạp, đang trong giai đoạn làm đòng, nhất là trên diện tích đã xuất hiện nguồn bệnh, cấy các giống mẫn cảm (Khang Dân 18, Nhị ưu số 7, nhị ưu 838, Thiên ưu 8, Hương Thơm, TBR 225,...).

- Bệnh khô vằn: Trong những ngày tới, thời tiết có nắng mưa xen kẽ, ẩm độ không khí cao, kết hợp với bón đón đòng bệnh sẽ tiếp tục phát sinh, phát triển và gây hại trên diện rộng, mức độ hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng trên những ruộng lúa rậm rạp, bón nhiều đạm và bón phân không cân đối.

1.2. Trên cây ngô: Sâu keo mùa thu, bệnh khô vằn, bệnh đốm lá nhỏ, chuột hại rải rác.

1.3. Trên cây chè: Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, rầy xanh, nhện đỏ, bệnh đốm nâu, đốm xám hại rải rác.

1.4. Trên cây ăn quả: Nhện đỏ, sâu đục cành, rệp các loại, bệnh loét, bệnh chảy gôm phát sinh gây hại rải rác trên cây bưởi.

1.5. Trên cây lâm nghiệp: Theo dõi chặt chẽ sâu xanh ăn lá bồ đề, sâu ong ăn lá mỡ để có biện pháp chỉ đạo kịp thời (Tân Sơn, Thanh Sơn, Yên Lập). Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, bệnh phấn trắng hại nhẹ. Mối hại gốc gây hại cục bộ trên keo.

2. Đề xuất biện pháp chỉ đạo phòng trừ SVGH chủ yếu trong kỳ tới

2.1. Trên lúa:

- Sâu cuốn lá nhỏ: Thời điểm phòng trừ tốt nhất đối với trà Mùa sớm từ 1 - 5/8/2020 và trà lúa Mùa trung từ 4 - 10/8/2020. Khi mật độ sâu non tuổi 1,2 trên 20 con/m2 sử dụng các loại thuốc trừ sâu cuốn lá để phòng trừ (Ví dụ thuốc: Clever 300 WG, Comda gold 5WG, SecSaigon 25EC, Netoxin 90 WP, Hd-Fortuner 150 EC, Indogold 150 SC, Rigell 800 WG, Dylan 2.0EC, Emagold 6.5 WG, Tasieu 5 WG, Alocbale 40 EC, Virtako 1.5 GR, Bemab 52 WG,...).

- Bệnh đốm sọc vi khuẩn: Sử dụng các loại thuốc đặc hiệu (ví dụ như Starwiner 20WP, Kamsu 2SL, Xanthomix 20WP, Sasa 25WP, Kasumin 2SL, Totan 200WP , Avalon 8WP,ViSen 20SC, ...) để phun phòng trừ sớm ngay khi mới phát hiện, tuyệt đối không phun kèm phân bón qua lá và thuốc kích thích sinh trưởng, dừng bón các loại phân hóa học, nhất là phân đạm khi ruộng lúa bị bệnh.

- Bệnh khô vằn: Khi ruộng lúa nhiễm bệnh có tỷ lệ dảnh hại trên 20%, tiến hành phun trừ bằng các thuốc, ví dụ: Anvil 5SC, Chevin 5SC, Lervil 50SC, Jinggang meisu 3SL, Valivithaco 5SL, Valicare 5WP, Thumb 0.5SL, Stop 5SL (10SL), Tilt Super 300EC, Galirex 55SC, ...

- Bệnh sinh lý: Khi ruộng lúa bị bệnh không bón phân đạm, tăng cường làm cỏ sục bùn. Khắc phục bằng cách bón 10-15 kg vôi bột + 10-15 kg supe lân kết hợp với làm cỏ sục bùn, hoặc sử dụng chế phẩm bổ sung dinh dưỡng và giải độc cho lúa như XO Sogan siêu ra rễ; XO siêu lân,...

* Các đối tượng khác:  Tiếp tục diệt chuột tập trung lần 2 trong giai đoạn lúa làm đòng; theo dõi sâu đục thân để có biện pháp phòng trừ kịp thời có hiệu quả.

2.2. Trên cây ngô: Phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng.

2.3. Trên chè: Phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng.

2.4. Trên cây bưởi: Xử lý sâu đục thân, cành bằng các biện pháp thủ công. Phòng trừ kịp thời bệnh loét, chảy gôm, nhện, rầy rệp các loại,...

Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa phương./.

Nơi nhận:

- Cục BVTV, Trung tâm BVTV phía Bắc (b/c);

- Phòng KHTC sở;

- LĐCC;

- Các Phòng, Trạm TT&BVTV (s/i);

- Lưu: VT, KT.

K/T CHI CỤC TRƯỞNG

PHÓ CHI CỤC TRƯỞNG

 (Đã ký)

Nguyễn Trường Giang


TỔNG HỢP DIỆN TÍCH NHIỄM SVGH CHỦ YẾU TRÊN CÂY TRỒNG CHỦ LỰC TRONG KỲ

STT

Tên SVGH

Diện tích nhiễm (ha)

Tổng DTN (ha)

So sánh DTN (+/-)

DT phòng trừ (ha)

Phân bố

Nhẹ

TB

Nặng

MT

Kỳ trước

CKNT

I

Cây lúa - vụ mùa

I.a

Lúa sớm

1

Chuột

210,8

46,5

257,3

+114,8

-53,4

Hạ Hòa, Yên Lập, Lâm Thao, Cẩm Khê, Tam Nông

2

Bệnh ĐSVK

26,2

15,6

13,8

55,6

+26,2

+29,9

20,7

Lâm Thao

3

Bệnh sinh lý

40,7

40,7

-46,9

+40,7

Thanh Ba, cẩm Khê

4

Bệnh khô vằn

15,6

15,6

+15,6

-913,6

Lâm Thao

I.b

Lúa trung

1

Chuột

316,1

6,2

322,3

+214,5

-40,9

Hạ Hòa, Đoan Hùng, Tam Nông, Lâm Thao

2

Bệnh sinh lý

217,4

217,4

+164,1

+208,5

Cẩm Khê, Yên Lập, Thanh Sơn

3

Sâu CLN

41,5

41,5

-1.068

-2.732,7

Đoan Hùng

4

Bệnh ĐSVK

14,6

14,6

+11,7

+14,6

14,6

Lâm Thao

II

Cây ngô - Hè thu

1

 Bệnh khô vằn

15,6

15,6

-1,9

-80,3

Thanh Thủy, Tam Nông

2

Sâu keo mùa Thu

12,8

12,8

-13,2

-8,7

Yên Lập

III

Cây chè

1

Bọ cánh tơ

820,1

323,2

1.143,3

-98,3

-225

323,2

Đoan Hùng, Thanh Sơn, Cẩm Khê, Yên Lập, Hạ Hòa, Tân Sơn, Thanh Ba

2

Bọ xít muỗi

793,6

74,1

867,7

+97,7

+599,8

168

Thanh Sơn, Tân Sơn, Yên Lập, Hạ Hòa

3

Rầy xanh

516,2

38,5

554,7

-104,8

-304,5

38,5

Hạ Hòa, Tân Sơn, Cẩm Khê, Yên Lập, Thanh Sơn, Thanh Ba, Đoan Hùng

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...