SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT PHÚ THỌ
CHI CỤC TRỒNG TRỌT& BVTV
Số: 31/TB -
TT&BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh
phúc
Phú Thọ, ngày 30 tháng 07 năm 2020
|
BÁO CÁO
Tình hình sinh vật gây hại cây
trồng
(Từ ngày 24 tháng 7 năm 2020 đến
ngày 30 tháng 7 năm 2020)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ SINH TRƯỞNG CỦA CÂY TRỒNG
1. Thời tiết:
Nhiệt độ trung bình: 30 - 32,50 C; Cao nhất:34 - 370 C;Thấp
nhất:26 - 280 C.
Độ ẩm trung bình: 57,5 - 62%; Cao nhất: 65 - 71%; Thấp nhất: 50 - 53%
Lượng mưa tổng số:.......................................................................................
Số giờ nắng tổng số:.......................................................................................
Thời tiết bất thường trong kỳ (nếu có):
2. Cây trồng và giai đoạn
sinh trưởng:
a, Cây lúa
Vụ
|
Trà
|
Giai đoạn sinh trưởng
|
Diện tích gieo cấy (ha)
|
Diện tích thu hoạch (ha)
|
Mùa
|
Sớm
|
Đứng cái - làm
đòng
|
10.360
|
|
Trung
|
Cuối đẻ - đứng
cái
|
15.022
|
|
Tổng:
|
25.382
|
|
b, Cây trồng khác
Nhóm/loại
cây
|
Giai
đoạn sinh trưởng
|
Diện tích gieo trồng (ha)
|
- Ngô (bắp): Hè thu
|
Trỗ cờ - phun râu
|
3.928
|
- Cây ăn quả: Bưởi
|
Sinh trưởng
đối với bưởi KD: PT Quả
|
4.346
|
- Cây công nghiệp: Chè
|
Phát triển búp - thu hoạch
|
16.340
|
3. Diện tích cây trồng bị ảnh hưởng của thiên tai:.............. (tên thiên tai)
Cây trồng
bị ảnh hưởng
|
Diện tích bị ảnh hưởng và khắc phục (ha)
|
Giảm NS
30-70%
|
Mất
trắng (>70%)
|
Đã gieo
cấy lại
|
Đã trồng
cây khác
|
Để đất trống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. KẾT QUẢ GIÁM SÁT SVGH CHỦ YẾU VÀ THIÊN ĐỊCH
1. Số liệu theo dõi côn trùng vào bẫy
Loại
bẫy: Bẫy đèn (bẫy
đèn, bẫy bả, bẫy gió,...)
TT
|
Huyện
|
Loài
côn trùng
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm 22/7
|
Đêm 23/7
|
Đêm 24/7
|
Đêm 25/7
|
Đêm 26/7
|
Đêm 27/7
|
Đêm 28/7
|
1
|
Đoan Hùng
|
Rầy nâu
|
3
|
3
|
4
|
4
|
4
|
0
|
5
|
Rầy lưng trắng
|
0
|
0
|
2
|
2
|
0
|
4
|
4
|
Rầy nâu nhỏ
|
0
|
0
|
0
|
2
|
0
|
0
|
0
|
Rầy xanh đuôi đen
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
Trưởng thành sâu ĐT 2 chấm
|
2
|
2
|
1
|
3
|
3
|
2
|
3
|
Trưởng thành sâu CLN
|
0
|
1
|
2
|
0
|
2
|
3
|
3
|
2
|
Thanh Thủy
|
Rầy Nâu nhỏ
|
1
|
2
|
0
|
1
|
1
|
0
|
1
|
Trưởng
thành sâu ĐT 2 chấm
|
1
|
1
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
Trưởng thành sâu CLN
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
2
|
2
|
3
|
Phù Ninh
|
Trưởng
thành sâu ĐT 2 chấm
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
0
|
0
|
Trưởng
thành sâu ĐT đầu nâu 5 vạch
|
0
|
0
|
3
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Trưởng
thành sâu CLN
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
0
|
4
|
Thanh Sơn
|
Rầy Nâu
|
5
|
9
|
11
|
8
|
5
|
7
|
9
|
Trưởng
thành sâu ĐT 2 chấm
|
6
|
8
|
10
|
7
|
3
|
5
|
7
|
Trưởng
thành sâu CLN
|
4
|
7
|
10
|
8
|
4
|
5
|
7
|
Ghi
chú: Biểu
mẫu này sử dụng cho Cơ quan/đơn vị bảo vệ thực vật cấp huyện, cấp xã điều tra, nhập số liệu phục vụ dự báo trong báo
cáo 7 ngày/lần. Bẫy đặt trên địa bàn huyện nào nhập
số liệu cho huyện đó.
2. Phát dục của sâu hại, cấp bệnh và tỷ lệ ký sinh
a) Số liệu điều tra phát dục của SVGH
Tên SVGH
|
Cây trồng và GĐST
|
Mật độ sâu, chỉ số bệnh
|
Tuổi, pha phát dục sâu/cấp bệnh
|
Tổng số mẫu
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
TB
|
Cao
|
CB
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Sâu CLN
|
Lúa sớm
|
1,2 - 16
|
|
|
0
|
3
|
30
|
56
|
94
|
|
37
|
|
220
|
Sâu ĐT
|
0,08
|
3,9
|
|
0
|
1
|
4
|
9
|
11
|
|
|
|
25
|
Sâu CLN
|
Lúa trung
|
3,2
|
25
|
|
2
|
10
|
36
|
85
|
141
|
|
73
|
24
|
371
|
Sâu ĐT
|
0,1
|
4,5
|
|
0
|
2
|
7
|
17
|
3
|
|
0
|
|
29
|
b)
Số liệu điều tra ký sinh của SVGH
Tên
SVGH
|
Tên
ký sinh
|
Trứng
|
Sâu
non
|
Nhộng
|
Trưởng
thành
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III.
TÌNH HÌNH SVGH CHỦ YẾU
1. Mật độ, tỷ lệ SVGH chủ yếu
TT
|
Tên SVGH
|
Mật độ sâu (c/m2), tỷ lệ bệnh
(%)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh phổ biến
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Cục bộ
|
I
|
Cây
lúa vụ mùa
|
I.a
|
Lúa Sớm (GĐST: Đứng cái - làm đòng)
|
1
|
Chuột
|
0,4-1,1
|
2,0-4,0
|
10 (HH)
|
|
Hạ Hòa, Yên
Lập, Lâm Thao, Cẩm Khê, Tam Nông
|
2
|
Bệnh ĐSVK
|
1,5-5,5
|
10-20
|
40-60; cá biệt 80(LT)
|
|
Lâm Thao
|
3
|
Bệnh sinh lý
|
1,2-8,0
|
11,4-14
|
|
|
Thanh Ba, cẩm
Khê
|
4
|
Bệnh khô vằn
|
0,6-4,2
|
6,8-12
|
|
|
Lâm Thao
|
I.b
|
Lúa trung (GĐST: Cuối đẻ - đứng cái)
|
1
|
Chuột
|
0,7-2,2
|
3,5-6,0
|
|
|
Hạ Hòa, Đoan
Hùng, Tam Nông, Lâm Thao
|
2
|
Bệnh sinh lý
|
1,7-6,4
|
8,0-14,3
|
|
|
Cẩm Khê, Yên
Lập, Thanh Sơn
|
3
|
Sâu CLN
|
2,1-4,5
|
10,1-25
|
|
|
Đoan Hùng
|
4
|
Bệnh ĐSVK
|
1,1-4,0
|
8,1-10
|
|
|
Lâm Thao
|
II
|
Cây ngô - Hè thu (GĐST: Trỗ cờ - phun râu)
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
0,8-3,7
|
6,6-10
|
|
|
Thanh Thủy, Tam
Nông
|
2
|
Sâu keo mùa Thu
|
0,4-1,4
|
2,0-3,0
|
|
|
Yên Lập
|
III
|
Cây
chè (GĐST: PT búp - thu hoạch)
|
1
|
Bọ cánh tơ
|
0,8-4,0
|
6,0-14
|
|
|
Đoan Hùng,
Thanh Sơn, Cẩm Khê, Yên Lập, Hạ Hòa, Tân Sơn, Thanh Ba
|
2
|
Bọ xít muỗi
|
0,5-2,4
|
4,0-10
|
|
|
Thanh Sơn, Tân
Sơn, Yên Lập, Hạ Hòa
|
3
|
Rầy xanh
|
0,8-2,4
|
5,0-10
|
|
|
Hạ Hòa, Tân
Sơn, Cẩm Khê, Yên Lập, Thanh Sơn, Thanh Ba, Đoan Hùng
|
2. Diện
tích nhiễm SVGH chủ yếu
TT
|
Tên SVGH
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Tổng
DTN
(ha)
|
DT phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
MT
|
I
|
Cây
lúa vụ mùa
|
I.a
|
Lúa Sớm (GĐST: Đứng cái - làm đòng)
|
1
|
Chuột
|
210,8
|
46,5
|
|
|
257,3
|
|
Hạ Hòa, Yên
Lập, Lâm Thao, Cẩm Khê, Tam Nông
|
2
|
Bệnh ĐSVK
|
26,2
|
15,6
|
13,8
|
|
55,6
|
20,7
|
Lâm Thao
|
3
|
Bệnh sinh lý
|
40,7
|
|
|
|
40,7
|
|
Thanh Ba, cẩm
Khê
|
4
|
Bệnh khô vằn
|
15,6
|
|
|
|
15,6
|
|
Lâm Thao
|
I.b
|
Lúa trung (GĐST: Cuối đẻ - đứng cái)
|
1
|
Chuột
|
316,1
|
6,2
|
|
|
322,3
|
|
Hạ Hòa, Đoan
Hùng, Tam Nông, Lâm Thao
|
2
|
Bệnh sinh lý
|
217,4
|
|
|
|
217,4
|
|
Cẩm Khê, Yên
Lập, Thanh Sơn
|
3
|
Sâu CLN
|
41,5
|
|
|
|
41,5
|
|
Đoan Hùng
|
4
|
Bệnh ĐSVK
|
14,6
|
|
|
|
14,6
|
14,6
|
Lâm Thao
|
II
|
Cây ngô - Hè thu (GĐST: trỗ cờ - phun râu)
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
15,6
|
|
|
|
15,6
|
|
Thanh Thủy, Tam
Nông
|
2
|
Sâu keo mùa Thu
|
12,8
|
|
|
|
12,8
|
|
Yên Lập
|
III
|
Cây chè (GĐST: PT búp - TH)
|
1
|
Bọ cánh tơ
|
820,1
|
323,2
|
|
|
1.143,3
|
323,2
|
Đoan Hùng,
Thanh Sơn, Cẩm Khê, Yên Lập, Hạ Hòa, Tân Sơn, Thanh Ba
|
2
|
Bọ xít muỗi
|
793,6
|
74,1
|
|
|
867,7
|
168
|
Thanh Sơn, Tân
Sơn, Yên Lập, Hạ Hòa
|
3
|
Rầy xanh
|
516,2
|
38,5
|
|
|
554,7
|
38,5
|
Hạ Hòa, Tân
Sơn, Cẩm Khê, Yên Lập, Thanh Sơn, Thanh Ba, Đoan Hùng
|
Ghi chú:
* Thống kê diện tích nhiễm trong các đợt dịch
THỐNG KÊ CHI TIẾT DIỆN TÍCH NHIỄM SÂU
(Đến ngày tháng
năm 2020)
TT
|
Xã/huyện/tỉnh
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
DT
phòng trừ (ha)
|
Tổng
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Nhận xét tình hình SVGH
trong kỳ
3.1. Trên cây lúa:
*
Trên lúa sớm:
- Bệnh đốm sọc vi khuẩn: Tỷ lệ
phổ biến 1,5 - 5,5 %, cao 10 - 20 %,
cục bộ 40 - 60%, cá biệt 80% (Bản Nguyên, Vĩnh Lại); diện
tích nhiễm 55,6 ha (Nhiễm nhẹ 26,2 ha, trung bình 15,6 ha, nặng 13,8 (Lâm Thao))
tại Lâm Thao, Hạ Hòa, Tam Nông, TP. Việt Trì, Phù Ninh; tăng so với CKNT 29,9
ha. Diện tích đã phòng trừ 20,7 ha.
- Chuột: Tỷ lệ phổ biến 0,4 -
1,1 %, cao 2,0 - 4,0 %; diện
tích bị hại 257,3 ha (Hại nhẹ 210,8 ha, trung bình 46,5 ha) tại Hạ Hòa, Yên
Lập, Lâm Thao, Cẩm Khê, Tam Nông; giảm so với CKNT 53,4 ha.
- Bệnh sinh lý: Tỷ lệ phổ biến
1,2 - 8,0 %, cao 11,4 - 14 %;
diện tích nhiễm 40,7 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại Thanh Ba, Cẩm Khê; tăng so với
CKNT 40,7 ha.
- Bệnh khô vằn: Tỷ lệ phổ biến 0,6
- 4,2 %, cao 6,8 - 12 %; diện
tích nhiễm 15,6 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại Lâm Thao; giảm so với CKNT 913,6 ha.
*
Trên lúa trung:
- Chuột: Tỷ lệ phổ biến 0,7 - 2,2
%, cao 3,5 - 6,0 %; diện
tích bị hại 322,3 ha (Hại nhẹ 316,1 ha, trung bình 6,2 ha) tại Hạ Hòa, Đoan Hùng,
Tam nông, Lâm Thao; giảm so với CKNT 40,7 ha.
- Bệnh sinh lý: Tỷ lệ phổ biến
1,7 - 6,4 %, cao 8,0 - 14,3 %;
diện tích nhiễm 217,4 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại Cẩm Khê, Yên Lập, Thanh Sơn;
tăng so với CKNT 208,5 ha.
- Sâu cuốn lá nhỏ: Mật độ phổ
biến 2,1 - 4,5 con/m2, cao 10,1 - 25 con/m2;
diện tích nhiễm 41,5 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại Đoan Hùng; giảm so
với CKNT 2.732,7 ha.
- Bệnh đốm sọc vi khuẩn: Tỷ lệ
phổ biến 1,1 - 4,0%, cao 8,1 - 10%; diện tích nhiễm 14,6 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ)
tại Lâm Thao; tăng so với CKNT 14,6 ha.
3.2. Trên
cây ngô:
- Bệnh khô vằn: Tỷ lệ phổ biến
0,8 - 3,7 %, cao 6,6 - 10 %;
diện tích nhiễm 16,54 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại Thanh Thủy, Tam Nông; giảm so
với CKNT 80,3 ha.
- Sâu keo mùa thu: Mật độ phổ
biến 0,4 - 1,4 con/m2, cao 2,0 - 3,0 con/m2;
diện tích nhiễm 12,8 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại Yên Lập; giảm so với CKNT 8,7
ha.
3.3. Trên
cây chè:
- Bọ cánh tơ: Tỷ lệ hại phổ
biến 0,8 - 4,0 %, cao 6,0 - 14 %; diện tích nhiễm 1.143,3 ha (Nhiễm nhẹ 820,1
ha, trung bình 323,2 ha) tại Đoan Hùng, Thanh Sơn, Cẩm Khê, Yên Lập, Hạ Hòa, Tân Sơn, Thanh Ba; giảm
so với CKNT 225 ha. Diện tích đã phòng trừ 323,2 ha.
- Bọ xít muỗi: Tỷ lệ hại phổ
biến 0,5 - 2,4 %, cao 4,0 - 10 %; diện tích nhiễm 867,7 ha (Nhiễm nhẹ 793,6 ha,
trung bình 74,1 ha) tại Thanh Sơn, Tân Sơn, Yên Lập, Hạ Hòa; tăng
so với CKNT 599,8 ha. Diện tích đã phòng trừ 168 ha.
- Rầy xanh: Tỷ lệ hại phổ biến
0,8 - 2,4 %, cao 5,0 - 10 %; diện tích nhiễm 554,7 ha (Nhiễm nhẹ 516,2 ha,
trung bình 38,5 ha) tại Hạ Hòa, Tân Sơn, Cẩm Khê, Yên Lập, Thanh Ba, Thanh Sơn, Đoan Hùng;
giảm so với CKNT 304,5 ha. Diện tích đã phòng trừ 38,5 ha.
3.4. Trên cây ăn quả: Nhện
đỏ, sâu đục cành, rệp các loại, sâu vẽ
bùa, bệnh loét, bệnh chảy gôm, bệnh
thán thư phát sinh gây hại rải rác trên cây bưởi.
3.5. Trên cây lâm nghiệp: Sâu xanh ăn lá bồ
đề hại rải rác. Bệnh khô cành khô lá, bệnh
đốm lá, rệp gây hại nhẹ rải rác. Bệnh chết ngược, mối hại gốc gây hại cục bộ
trên cây keo.
VI. DỰ BÁO SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO
PHÒNG TRỪ:
1. Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ tới
1.1. Trên lúa:
- Sâu cuốn lá
nhỏ: Trưởng thành tiếp tục ra, di
chuyển và đẻ trứng. Sâu non nở rộ và gây hại từ ngày 1/8 trở đi trên trà Mùa sớm, từ ngày
4/8 trở đi trên trà Mùa trung, mức độ hại nhẹ đến trung bình, cục bộ
hại nặng, có thể gây trắng lá đòng nếu không phòng trừ kịp thời.
- Bệnh bạc lá, đốm sọc vi
khuẩn: Trong thời gian tới bệnh sẽ tiếp tục phát sinh, lây lan nhanh, nhất là sau các
cơn mưa lớn kèm theo dông, lốc. Mức độ hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng
trên các ruộng xanh tốt, lá rậm rạp, đang trong giai đoạn làm đòng, nhất là
trên diện tích đã xuất hiện nguồn bệnh, cấy các giống mẫn cảm (Khang Dân 18,
Nhị ưu số 7, nhị ưu 838, Thiên ưu 8, Hương Thơm, TBR 225,...).
- Bệnh khô vằn: Trong những ngày tới, thời tiết
có nắng mưa
xen kẽ, ẩm độ không khí cao, kết hợp với bón đón đòng bệnh sẽ tiếp tục phát sinh, phát triển và gây hại trên diện
rộng, mức độ hại nhẹ đến trung
bình, cục bộ hại nặng trên những ruộng lúa rậm rạp, bón nhiều đạm và bón phân
không cân đối.
1.2. Trên cây ngô: Sâu keo mùa thu, bệnh khô vằn, bệnh đốm lá nhỏ, chuột hại
rải rác.
1.3. Trên cây chè: Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, rầy
xanh, nhện đỏ, bệnh đốm nâu, đốm xám hại rải rác.
1.4. Trên cây ăn quả:
Nhện
đỏ, sâu đục cành, rệp các loại, bệnh loét, bệnh chảy gôm phát sinh gây hại rải
rác trên cây
bưởi.
1.5. Trên cây lâm nghiệp: Theo dõi chặt chẽ sâu xanh ăn lá bồ đề, sâu ong ăn lá mỡ để có biện pháp
chỉ đạo kịp thời (Tân Sơn, Thanh
Sơn, Yên Lập). Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm
lá, bệnh phấn trắng hại nhẹ. Mối hại gốc gây hại cục bộ trên keo.
2. Đề xuất biện pháp chỉ đạo
phòng trừ SVGH chủ yếu trong kỳ tới
2.1. Trên lúa:
- Sâu cuốn lá nhỏ: Thời điểm phòng trừ tốt nhất đối với trà Mùa
sớm từ 1 - 5/8/2020 và trà lúa Mùa trung từ 4 - 10/8/2020. Khi mật độ sâu non
tuổi 1,2 trên 20 con/m2 sử dụng các loại thuốc trừ sâu cuốn lá để phòng
trừ (Ví dụ thuốc: Clever 300 WG, Comda gold
5WG, SecSaigon 25EC, Netoxin 90 WP, Hd-Fortuner 150 EC, Indogold 150 SC,
Rigell 800 WG, Dylan 2.0EC, Emagold 6.5 WG, Tasieu 5 WG, Alocbale 40 EC,
Virtako 1.5 GR, Bemab 52 WG,...).
- Bệnh đốm sọc vi
khuẩn: Sử dụng các loại thuốc đặc hiệu (ví dụ như Starwiner 20WP, Kamsu 2SL,
Xanthomix 20WP, Sasa 25WP, Kasumin 2SL, Totan 200WP , Avalon 8WP,ViSen 20SC,
...) để phun phòng trừ sớm ngay khi mới phát hiện, tuyệt đối không phun kèm
phân bón qua lá và thuốc kích thích sinh trưởng, dừng bón các loại phân hóa
học, nhất là phân đạm khi ruộng lúa bị bệnh.
- Bệnh khô vằn: Khi ruộng lúa nhiễm bệnh có tỷ
lệ dảnh hại trên 20%, tiến hành phun trừ bằng các thuốc, ví dụ: Anvil 5SC, Chevin 5SC, Lervil 50SC, Jinggang meisu 3SL,
Valivithaco 5SL, Valicare 5WP, Thumb 0.5SL, Stop 5SL (10SL), Tilt Super 300EC, Galirex 55SC, ...
- Bệnh sinh lý: Khi ruộng lúa bị bệnh không bón
phân đạm, tăng cường làm cỏ sục bùn. Khắc phục bằng cách bón 10-15 kg vôi bột +
10-15 kg supe lân kết hợp với làm cỏ sục bùn, hoặc sử dụng chế phẩm bổ sung
dinh dưỡng và giải độc cho lúa như XO Sogan siêu ra rễ; XO siêu lân,...
* Các đối tượng khác: Tiếp tục diệt chuột tập trung lần 2 trong
giai đoạn lúa làm đòng; theo dõi sâu đục thân để có biện pháp phòng trừ kịp
thời có hiệu quả.
2.2. Trên cây ngô: Phun phòng trừ những diện tích có
mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng.
2.3. Trên chè: Phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh
vượt ngưỡng.
2.4. Trên cây bưởi: Xử lý sâu đục thân, cành bằng các biện pháp thủ công. Phòng
trừ kịp thời bệnh loét, chảy gôm, nhện, rầy rệp các loại,...
Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh
mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên
bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly;
Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa
phương./.
Nơi nhận:
- Cục BVTV,
Trung tâm BVTV phía Bắc (b/c);
- Phòng KHTC sở;
- LĐCC;
- Các Phòng,
Trạm TT&BVTV (s/i);
- Lưu: VT, KT.
|
K/T CHI CỤC TRƯỞNG
PHÓ CHI CỤC TRƯỞNG
(Đã ký)
Nguyễn
Trường Giang
|
TỔNG HỢP DIỆN TÍCH NHIỄM SVGH CHỦ YẾU TRÊN CÂY TRỒNG CHỦ LỰC TRONG KỲ
STT
|
Tên SVGH
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Tổng DTN (ha)
|
So sánh DTN (+/-)
|
DT phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
MT
|
Kỳ trước
|
CKNT
|
I
|
Cây
lúa - vụ mùa
|
I.a
|
Lúa sớm
|
1
|
Chuột
|
210,8
|
46,5
|
|
|
257,3
|
+114,8
|
-53,4
|
|
Hạ Hòa, Yên
Lập, Lâm Thao, Cẩm Khê, Tam Nông
|
2
|
Bệnh ĐSVK
|
26,2
|
15,6
|
13,8
|
|
55,6
|
+26,2
|
+29,9
|
20,7
|
Lâm Thao
|
3
|
Bệnh sinh lý
|
40,7
|
|
|
|
40,7
|
-46,9
|
+40,7
|
|
Thanh Ba, cẩm
Khê
|
4
|
Bệnh khô vằn
|
15,6
|
|
|
|
15,6
|
+15,6
|
-913,6
|
|
Lâm Thao
|
I.b
|
Lúa trung
|
1
|
Chuột
|
316,1
|
6,2
|
|
|
322,3
|
+214,5
|
-40,9
|
|
Hạ Hòa, Đoan
Hùng, Tam Nông, Lâm Thao
|
2
|
Bệnh sinh lý
|
217,4
|
|
|
|
217,4
|
+164,1
|
+208,5
|
|
Cẩm Khê, Yên
Lập, Thanh Sơn
|
3
|
Sâu CLN
|
41,5
|
|
|
|
41,5
|
-1.068
|
-2.732,7
|
|
Đoan Hùng
|
4
|
Bệnh ĐSVK
|
14,6
|
|
|
|
14,6
|
+11,7
|
+14,6
|
14,6
|
Lâm Thao
|
II
|
Cây ngô - Hè thu
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
15,6
|
|
|
|
15,6
|
-1,9
|
-80,3
|
|
Thanh Thủy, Tam
Nông
|
2
|
Sâu keo mùa Thu
|
12,8
|
|
|
|
12,8
|
-13,2
|
-8,7
|
|
Yên Lập
|
III
|
Cây
chè
|
1
|
Bọ cánh tơ
|
820,1
|
323,2
|
|
|
1.143,3
|
-98,3
|
-225
|
323,2
|
Đoan Hùng,
Thanh Sơn, Cẩm Khê, Yên Lập, Hạ Hòa, Tân Sơn, Thanh Ba
|
2
|
Bọ xít muỗi
|
793,6
|
74,1
|
|
|
867,7
|
+97,7
|
+599,8
|
168
|
Thanh Sơn, Tân
Sơn, Yên Lập, Hạ Hòa
|
3
|
Rầy xanh
|
516,2
|
38,5
|
|
|
554,7
|
-104,8
|
-304,5
|
38,5
|
Hạ Hòa, Tân
Sơn, Cẩm Khê, Yên Lập, Thanh Sơn, Thanh Ba, Đoan Hùng
|