CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV ĐOAN HÙNG
Số: 29/2011/TB-BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Đoan Hùng, ngày 19 tháng 7 năm 2011
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 18 tháng 7 đến ngày 24 tháng 7 năm 2011)
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :
1.Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 32oC, Cao: 36oC, Thấp: 28oC
- Độ ẩm trung bình: Cao: 85 %; Thấp: 65 %
- Lượng mưa:
- Nhận xét khác: Trời nắng nóng, có mưa rào rải rác về đêm cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Lúa:
+ Mùa sớm: Diện tích: 1040 ha; Giống: KD18, Q5, Nưu 838, BTST, TNU 16, ... ; GĐST: Hồi xanh – đẻ nhánh.
+ Mùa trung: Diện tích: 2080 ha; Giống: KD18, Q5, Nưu 838, BTST, TNU 16, ... ; GĐST: Bén rễ - hồi xanh – đẻ nhánh.
- Ngô: Diện tích: 296 ha; Giống: NK4300, NK 6654, LVN 14, C919, ngô nếp, ....; GĐST: 2 - 4 lá
- Chè: Diện tích: 1484 ha; Giống: trung du, LDPI, LDPII, ... ; GĐST: Phát triển búp – thu hoạch
- Cây ăn quả: Diện tích: 2200 ha; Bưởi: 1364 ha; Giống: Bằng luân, Khả Lĩnh; Sửu; GĐST: Phát triển quả.
- Cây lâm nghiệp: Diện tích 1787 ha: Keo lá tràm, bạch đàn, ...
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Cây trồng
|
Diện tích
|
Đối tượng
|
Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Trung bình
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ
|
Trung bình
|
Nặng
|
Tổng số
|
lần 1
|
lần 2
|
Tổng số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Nhộng
|
Chủ yếu
|
Lúa trung
|
2180
|
Ốc bươu vàng
|
0.273
|
3.20
|
150.243
|
79.541
|
70.703
|
|
70.703
|
70.703
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
1.767
|
15.00
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
5
|
14
|
3
|
0
|
0
|
0
|
T2
|
|
|
Rầy các loại
|
5.333
|
42.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
|
|
Bọ trĩ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
TT,N
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Lúa sớm
|
1040
|
Ốc bươu vàng
|
0.233
|
2.00
|
27.733
|
27.733
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
3.54
|
25.20
|
27.733
|
27.733
|
|
|
|
|
|
36
|
6
|
21
|
8
|
1
|
0
|
0
|
T2
|
|
|
Rầy các loại
|
10.433
|
72.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
|
|
Bọ trĩ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
TT,N
|
Ngô
|
194.4
|
Sâu đục thân, bắp
|
0.033
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Châu chấu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xám
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cắn lá
|
0.10
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Chè
|
1484
|
Rầy xanh
|
0.533
|
8.00
|
31.009
|
31.009
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
0.133
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.40
|
8.00
|
31.009
|
31.009
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Bưởi
|
1364
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rệp muội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu vẽ bùa
|
0.45
|
6.60
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
II/ NHẬN XÉT:
1/ Tình hình sinh vật gây hại
- Lúa:
+ Mùa sớm: Ốc bươu vàng, sâu cuốn lá nhỏ phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Rầy các loại, cào cào châu chấu, bọ trĩ, bệnh sinh lý phát sinh gây hại nhẹ.
+ Mùa trung: Ốc bươu vàng phát sinh gây hại nhẹ - trung bình, cục bộ ổ năng. Sâu cuốn lá nhỏ, rầy các loại phát sinh gây hại nhẹ. Bọ trĩ, cào cào châu chấu, bệnh sinh lý phát sinh gây hại nhẹ rải rác.
- Ngô: Sâu xám, sâu cắn lá, cào cào châu chấu phát sinh gây hại nhẹ rải rác.
- Chè: Rầy xanh, nhện đỏ, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình.
+ Cây bưởi: Sâu vẽ bùa, nhện đỏ phát sinh gây hại nhẹ. Rệp muội, bệnh ghẻ sẹo, bệnh chảy gôm, phát sinh gây hại rải rác.
2/ Biện pháp xử lý:
- Kiểm tra sâu bệnh trên đồng ruộng, phát hiện các đối tượng sâu bệnh, phòng trừ các diện tích đến ngưỡng.
- Tập trung diệt OBV trước và sau khi cấy.
- Duy trì công tác diệt chuột thường xuyên, bằng các biện pháp tổng hợp.
3/ Dự kiến thời gian tới:
- Lúa:
+ Mùa sớm: Sâu cuốn lá nhỏ phát sinh gây hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng. Ốc bươu vàng, rầy các loại, bệnh sinh lý phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Cào cào châu chấu, sâu cuốn lá lớn, sâu đục thân, bọ trĩ phát sinh gây hại nhẹ.
+ Mùa trung: Ốc bươu vàng, sâu cuốn lá nhỏ phát sinh gây hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng. Rầy các loại, bệnh sinmh lý phát sinh gây hại gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Cào cào châu chấu, sâu cuốn lá lớn, sâu đục thân, bọ trĩ phát sinh gây hại nhẹ
- Ngô: Sâu xám, sâu ăn lá, sâu đục thân, bệnh khô vằn phát sinh gây hại nhẹ.
- Chè: Rầy xanh, nhện đỏ gây hại trung bình - nặng, cục bộ rất nặng. Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ gây hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng.
- Cây bưởi: Nhện đỏ, sâu đục cành, bệnh chảy gôm, bệnh ghẻ sẹo, rệp muội, sâu vẽ bùa phát sinh gây hại nhẹ - trung bình.
Người tập hợp
Nguyễn Thị nam Giang
|
PHỤ TRÁCH TRẠM
Đỗ Chí Thành
|