CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV ĐOAN HÙNG
Số: 27/2011/TB-BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Đoan Hùng, ngày 6 tháng 7 năm 2011
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 4 tháng 7 đến ngày 10 tháng 7 năm 2011)
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :
1.Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 34oC, Cao: 38oC, Thấp: 28oC
- Độ ẩm trung bình: Cao: 85 %; Thấp: 65 %
- Lượng mưa:
- Nhận xét khác: Trời nắng, không có mưa ảnh hưởng đến sinh trưởng phát triển cây trồng.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Lúa: Diện tích: 1041 ha; Giống: KD18, Q5, Nưu 838, BTST, TNU 16, ... ; GĐST: Cấy – hồi xanh.
- Mạ: Diện tích 35 ha: GĐST: Gieo – 3,5 lá.
- Ngô: Diện tích: 153 ha; Giống: NK4300, NK 6654, LVN 14, C919, ngô nếp, ....; GĐST: Gieo – 2 lá
- Chè: Diện tích: 1484 ha; Giống: trung du, LDPI, LDPII, ... ; GĐST: Phát triển búp – thu hoạch
- Cây ăn quả: Diện tích: 2200 ha; Bưởi: 1364 ha; Giống: Bằng luân, Khả Lĩnh; Sửu; GĐST: Phát triển quả.
- Cây lâm nghiệp: Diện tích 1787 ha: Keo lá tràm, bạch đàn, ...
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Cây trồng
|
Diện tích
|
Đối tượng
|
Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Trung bình
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ
|
Trung bình
|
Nặng
|
Tổng số
|
lần 1
|
lần 2
|
Tổng số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Nhộng
|
Chủ yếu
|
Lúa sớm
|
1041
|
Ốc bươu vàng
|
0.033
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Mạ
|
45
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Chè
|
1484
|
Rầy xanh
|
0.667
|
8.00
|
31.009
|
31.009
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
0.40
|
8.00
|
31.009
|
31.009
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.533
|
8.00
|
63.347
|
63.347
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
0.40
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Bưởi
|
1364
|
Nhện đỏ
|
0.267
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu vẽ bùa
|
0.507
|
5.20
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
II/ NHẬN XÉT:
1/ Tình hình sinh vật gây hại
+ Lúa: Ốc bươu vàng, bệnh sinh lý phát sinh gây hại nhẹ rải rác.
+ Mạ: Rầy các loại, chuột, ốc bươu vàng gây hại rải rác.
+ Ngô: Sâu xám phát sinh rải rác.
+ Chè: Rầy xanh, nhện đỏ, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình.
+ Cây bưởi: Nhện đỏ gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Sâu vẽ bùa phát sinh gây hại nhẹ. Rệp muội, bệnh ghẻ sẹo, bệnh chảy gôm, phát sinh gây hại rải rác.
2/ Biện pháp xử lý:
- Kiểm tra sâu bệnh trên đồng ruộng, phát hiện các đối tượng sâu bệnh, phòng trừ các diện tích đến ngưỡng.
- Duy trì công tác diệt chuột thường xuyên, bằng các biện pháp tổng hợp.
3/ Dự kiến thời gian tới:
- Mạ: Rầy các loại, bệnh sinh lý, ốc bươu vàng, gây hại nhẹ, chuột gây hại cục bộ.
- Lúa: Ốc bươu vàng, bệnh sinh lý phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Rầy các loại, sâu cuốn lá, bọ trĩ phát sinh gây hại nhẹ.
- Ngô: Sâu xám, sâu ăn lá phát sinh gây hại nhẹ.
- Chè: Rầy xanh, nhện đỏ gây hại trung bình - nặng, cục bộ rất nặng. Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ gây hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng.
- Cây bưởi: Nhện đỏ, sâu đục cành, bệnh chảy gôm, bệnh ghẻ sẹo, rệp muội, sâu vẽ bùa phát sinh gây hại nhẹ - trung bình.
Người tập hợp
Nguyễn Thị nam Giang
|
PHỤ TRÁCH TRẠM
Đỗ Chí Thành
|