Thông báo tình hình sâu bệnh kỳ 23
Đoan Hùng - Tháng 6/2011

(Từ ngày 06/06/2011 đến ngày 12/06/2011)

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV ĐOAN HÙNG

Số: 23/2011/TB-BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


Đoan Hùng, ngày 10 tháng 6 năm 2011

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 06 tháng 6 đến ngày 12 tháng 6 năm 2011)

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :

1.Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 34oC, Cao: 37oC, Thấp: 28oC

- Độ ẩm trung bình: Cao: 70 %; Thấp: 65 %

- Lượng mưa:

- Nhận xét khác: Trời nắng nóng ảnh hưởng sinh trưởng phát triển cây trồng.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Lúa xuân muộn: 3529 ha; Giống: Q5, KD, NƯ 838, NƯ số 7, ...; GĐST: Chín sáp – chín sữa.

- Ngô: 482 ha; Giống: NK4300, NK 6654, LVN 14, C919, ngô nếp,  .....; GĐST: Làm hạt – chín sữa.

- Chè: Diện tích: 1484 ha; Giống: trung du, LDPI, LDPII, ... ; GĐST: Phát triển búp – thu hoạch

- Cây ăn quả: Diện tích: 2200 ha; Bưởi: 1364 ha; Giống: Bằng luân, Khả Lĩnh; Sửu; GĐST: Phát triển quả.

- Cây lâm nghiệp: Diện tích 1787 ha: Keo lá tràm, bạch đàn, ...

TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Cây trồng

Diện tích

Đối tượng

Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Tuổi sâu, cấp bệnh

Trung bình

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Tổng số

lần 1

lần 2

Tổng số

1

2

3

4

5

Nhộng

Chủ yếu

Lúa muộn

3529

Bệnh khô vằn

5.41

38.20

582.097

229.197

352.90

123.703

123.703

44

2

11

18

12

1

0

C5,7

Chuột

RR

0

Rầy các loại

117.333

1460.00

105.493

105.493

63

4

11

20

19

9

0

T3,4

Sâu đục thân

RR

0

Bọ xít dài

RR

0

TT

Bệnh bạc lá

2.03

19.60

5.5

5.5

1.5

1.5

0

Ngô

482

Bệnh khô vằn

1.467

12.00

12.759

12.759

0

Chuột

RR

0

Sâu đục thân, bắp

0.933

8.00

0

Chè

1484

Rầy xanh

2.40

24.00

179.409

63.347

85.053

31.009

31.009

31.009

0

Bọ cánh tơ

0.933

8.00

116.062

116.062

0

Bọ xít muỗi

1.733

12.00

179.409

148.40

31.009

31.009

31.009

0

Nhện đỏ

1.60

16.00

63.347

32.338

31.009

31.009

31.009

0

Bưởi

1364

Nhện đỏ

1.467

8.00

120.54

120.54

0

Bệnh chảy gôm

0

Sâu vẽ bùa

1.36

9.60

0


II/ NHẬN XÉT:

1/ Tình hình sinh vật gây hại

+ Lúa xuân:

- Bệnh khô vằn phát sinh gây hại trên diện rộng, mức độ hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng. Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn gây hại nhẹ, cục bộ hại nặng gây cháy chòm, ổ. Rầy các loại gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình.

- Sâu đục thân, bọ xít dài, chuột, nhện gié, đạo ôn cổ bông, bệnh đen lép hạt, bệnh sinh lý vàng lá phát sinh gây hại rải rác.

+ Ngô: Bệnh khô vằn phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Sâu đục thân, đục bắp phát sinh gây hại nhẹ.

+ Chè: Rầy xanh gây hại trung bình - nặng, cục bộ hại nặng. Nhện đỏ, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình.

+ CĂQ: Cây bưởi: Nhện đỏ gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Sâu vẽ bùa phát sinh gây hại nhẹ. Rệp muội, bệnh ghẻ sẹo, bệnh chảy gôm, phát sinh gây hại rải rác.

2/ Biện pháp xử lý:

- Tăng cường công tác kiểm tra sâu bệnh trên đồng ruộng, phát hiện sớm các ổ sâu bệnh có biện pháp quản lý kịp thời.

- Chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh trên các diện tích đến ngưỡng.

- Duy trì công tác diệt chuột thường xuyên, bằng các biện pháp tổng hợp.

3/ Dự kiến thời gian tới:

- Cây lúa: Rầy các loại, bệnh khô vằn phát sinh gây hại trung bình, cục bộ hại nặng. Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn, chuột, sâu đục thân gây hại cục bộ ổ nặng.  Bọ xít dài, bệnh lem lép hạt, nhện gié phát sinh gây hại nhẹ rải rác.

- Ngô: Bệnh khô vằn, chuột, sâu đục thân, đục bắp phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình.

- Chè: Rầy xanh, nhện đỏ gây hại trung bình - nặng, cục bộ rất nặng. Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ gây hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng.

- CĂQ: Cây bưởi: Nhện đỏ, sâu đục cành, bệnh chảy gôm, bệnh ghẻ sẹo, rệp muội, sâu vẽ bùa phát sinh gây hại nhẹ - trung bình.

    

Người tập hợp

Nguyễn Thị nam Giang

PHỤ TRÁCH TRẠM

Đỗ Chí Thành

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...