Thông báo tình hình sâu bệnh kỳ 24
Đoan Hùng - Tháng 6/2011

(Từ ngày 13/06/2011 đến ngày 19/06/2011)

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV ĐOAN HÙNG

Số: 24/2011/TB-BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


Đoan Hùng, ngày 16 tháng 6 năm 2011

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 13tháng 6 đến ngày 19 tháng 6 năm 2011)

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :

1.Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 34oC, Cao: 37oC, Thấp: 28oC

- Độ ẩm trung bình: Cao: 70 %; Thấp: 65 %

- Lượng mưa:

- Nhận xét khác: Trời nắng nóng ảnh hưởng sinh trưởng phát triển cây trồng.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Lúa xuân muộn: 3529 ha; Giống: Q5, KD, NƯ 838, NƯ số 7, ...; GĐST: Chín – thu hoạch.

- Ngô: 482 ha; Giống: NK4300, NK 6654, LVN 14, C919, ngô nếp,  .....; GĐST: Chín - thu hoạch.

- Chè: Diện tích: 1484 ha; Giống: trung du, LDPI, LDPII, ... ; GĐST: Phát triển búp – thu hoạch

- Cây ăn quả: Diện tích: 2200 ha; Bưởi: 1364 ha; Giống: Bằng luân, Khả Lĩnh; Sửu; GĐST: Phát triển quả.

- Cây lâm nghiệp: Diện tích 1787 ha: Keo lá tràm, bạch đàn, ...

TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Cây trồng

Diện tích

Đối tượng

Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Tuổi sâu, cấp bệnh

Trung bình

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Tổng số

lần 1

lần 2

Tổng số

1

2

3

4

5

Nhộng

Chủ yếu

Lúa muộn

3000

Bệnh khô vằn

3.03

19.80

300.00

300.00

38

2

5

16

15

0

0

C5,7

Chuột

0

Rầy các loại

90.267

1008.00

89.84

89.84

34

0

0

2

8

24

0

TT

Bệnh bạc lá

0.857

18.80

5.500

5.500

49

3

4

11

16

15

0

C7,9

Ngô

450

Bệnh khô vằn

0.667

8.00

0

Chuột

0

Sâu đục thân, bắp

0.40

8.00

0

Chè

1484

Rầy xanh

1.467

16.00

149.273

116.538

32.735

32.735

32.735

0

Bọ cánh tơ

0.80

8.00

65.471

65.471

0

Bọ xít muỗi

0.80

8.00

116.538

116.538

0

Nhện đỏ

1.20

8.00

149.273

149.273

0

Bưởi

1364

Nhện đỏ

2.40

12.00

233.149

193.498

39.651

39.651

39.651

0

Sâu vẽ bùa

1.073

8.00

0


II/ NHẬN XÉT:

1/ Tình hình sinh vật gây hại

+ Lúa xuân:

- Bệnh khô vằn phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn gây hại nhẹ, cục bộ hại nặng gây cháy chòm, ổ. Rầy các loại gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình.

- Sâu đục thân, chuột gây hại cục bộ ổ. Bọ xít dài, nhện gié, đạo ôn cổ bông, bệnh đen lép hạt, bệnh sinh lý vàng lá phát sinh gây hại rải rác.

+ Ngô: Bệnh khô vằn, sâu đục thân, đục bắp phát sinh gây hại nhẹ.

+ Chè: Rầy xanh gây hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng. Nhện đỏ, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình.

+ CĂQ: Cây bưởi: Nhện đỏ gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Sâu vẽ bùa phát sinh gây hại nhẹ. Rệp muội, bệnh ghẻ sẹo, bệnh chảy gôm, phát sinh gây hại rải rác.

2/ Biện pháp xử lý:

- Tăng cường công tác kiểm tra sâu bệnh trên đồng ruộng, kiểm tra sâu bệnh cuối vụ.

- Duy trì công tác diệt chuột thường xuyên, bằng các biện pháp tổng hợp.

3/ Dự kiến thời gian tới:

- Cây lúa: Rầy các loại, bệnh khô vằn, bệnh bạc lá, đốm sọc bi khuẩn phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Chuột, sâu đục thân bọ xít dài, bệnh lem lép hạt, nhện gié phát sinh gây hại nhẹ rải rác.

- Ngô: Bệnh khô vằn, chuột, sâu đục thân, đục bắp phát sinh gây hại nhẹ.

- Chè: Rầy xanh, nhện đỏ gây hại trung bình - nặng, cục bộ rất nặng. Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ gây hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng.

- CĂQ: Cây bưởi: Nhện đỏ, sâu đục cành, bệnh chảy gôm, bệnh ghẻ sẹo, rệp muội, sâu vẽ bùa phát sinh gây hại nhẹ - trung bình.

    

Người tập hợp

Nguyễn Thị nam Giang

PHỤ TRÁCH TRẠM

                   Đỗ Chí Thành

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...