CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV ĐOAN HÙNG
Số: 22/2011/TB-BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Đoan Hùng, ngày 02tháng 6 năm 2011
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 30 tháng 5 đến ngày 5 tháng 6 năm 2011)
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :
1.Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 34oC, Cao: 36oC, Thấp: 28oC
- Độ ẩm trung bình: Cao: 85 %; Thấp: 65 %
- Lượng mưa:
- Nhận xét khác: Trời nắng nóng, có mưa nhỏ rải rác cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Lúa xuân muộn: 3529 ha; Giống: Q5, KD, NƯ 838, NƯ số 7, ...; GĐST: Ngậm sữa - chắc xanh - đỏ đuôi.
- Ngô: 482 ha; Giống: NK4300, NK 6654, LVN 14, C919, ngô nếp, .....; GĐST: Làm hạt.
- Chè: Diện tích: 1484 ha; Giống: trung du, LDPI, LDPII, ... ; GĐST: Phát triển búp – thu hoạch
- Cây ăn quả: Diện tích: 2200 ha; Bưởi: 1364 ha; Giống: Bằng luân, Khả Lĩnh; Sửu; GĐST: Phát triển quả.
- Cây lâm nghiệp: Diện tích 1787 ha: Keo lá tràm, bạch đàn, ...
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Cây trồng
|
Diện tích
|
Đối tượng
|
Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Trung bình
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ
|
Trung bình
|
Nặng
|
Tổng số
|
lần 1
|
lần 2
|
Tổng số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Nhộng
|
Chủ yếu
|
Lúa muộn
|
3529
|
Bệnh khô vằn
|
13.74
|
50.20
|
1393.986
|
564.263
|
476.824
|
352.90
|
829.724
|
581.876
|
247.848
|
89
|
11
|
29
|
27
|
16
|
6
|
0
|
C3,5
|
|
|
Chuột
|
0.06
|
1.80
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
1.233
|
5.00
|
123.295
|
123.295
|
|
|
|
|
|
62
|
21
|
25
|
14
|
2
|
0
|
0
|
C1,3
|
|
|
Bệnh sinh lý (vàng lá)
|
RR
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
175.00
|
2050.00
|
229.605
|
123.924
|
105.681
|
|
105.681
|
105.681
|
|
111
|
32
|
36
|
21
|
6
|
7
|
9
|
Tr, T1,2
|
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
150.333
|
1300.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
0.053
|
1.60
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít dài
|
0.10
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
TT,non
|
|
|
Bọ xít đen
|
1.20
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
RR
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đen lép hạt
|
RR
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm sọc VK
|
RR
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngô
|
482
|
Bệnh khô vằn
|
3.60
|
24.00
|
48.20
|
19.847
|
28.353
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
1.067
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá lớn
|
5.253
|
26.20
|
69.465
|
69.465
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Chè
|
1484
|
Rầy xanh
|
3.60
|
24.00
|
242.756
|
95.685
|
116.062
|
31.009
|
116.062
|
116.062
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
0.533
|
8.00
|
31.009
|
31.009
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
1.333
|
16.00
|
93.027
|
62.018
|
31.009
|
|
31.009
|
31.009
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
2.133
|
16.00
|
295.471
|
264.462
|
31.009
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Bưởi
|
1364
|
Nhện đỏ
|
2.62
|
12.20
|
193.498
|
72.958
|
120.54
|
|
120.54
|
120.54
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sẹo
|
RR
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu vẽ bùa
|
1.947
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
II/ NHẬN XÉT:
1/ Tình hình sinh vật gây hại
+ Lúa xuân:
- Bệnh khô vằn phát sinh gây hại trên diện rộng, mức độ hại trung bình - nặng. Rầy các loại, bệnh đạo ôn phát sinh hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Sâu đục thân, bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn, gây hại theo chòm, ổ.
- Bọ xít đen, bọ xít dài, chuột, cào cào, châu chấu phát sinh gây hại nhẹ. Sâu cuốn lá, bệnh đốm nâu, bệnh đen lép hạt, bệnh sinh lý vàng lá phát sinh gây hại rải rác.
+ Ngô: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Rệp cờ, sâu đục thân, đục bắp phát sinh gây hại nhẹ.
+ Chè: Rầy xanh gây hại trung bình - nặng, cục bộ hại rất nặng. Nhện đỏ, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình.
+ CĂQ: Cây bưởi: Nhện đỏ gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Sâu vẽ bùa phát sinh gây hại nhẹ. Rệp muội, bệnh ghẻ sẹo, bệnh chảy gôm, phát sinh gây hại rải rác.
2/ Biện pháp xử lý:
- Tăng cường công tác kiểm tra sâu bệnh trên đồng ruộng, phát hiện sớm các ổ sâu bệnh có biện pháp quản lý kịp thời.
- Chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh trên các diện tích đến ngưỡng.
- Duy trì công tác diệt chuột thường xuyên, bằng các biện pháp tổng hợp.
3/ Dự kiến thời gian tới:
- Cây lúa: Rầy các loại, bệnh khô vằn phát sinh gây hại trung bình, cục bộ hại nặng. Bệnh đạo ôn cổ bông, sâu đục thân, bọ xít dài, bọ xít đen phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn gây hại cục bộ ổ nặng. Sâu cuốn lá, bệnh đốm nâu, bệnh lem lép hạt phát sinh gây hại nhẹ.
- Ngô: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá, chuột, sâu đục thân, đục bắp phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bệnh gỉ sắt, cào cào, châu chấu phát sinh gây hại nhẹ.
- Chè: Rầy xanh, nhện đỏ gây hại trung bình - nặng, cục bộ rất nặng. Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ gây hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng.
- CĂQ: Cây bưởi: Nhện đỏ, sâu đục cành, bệnh chảy gôm, bệnh ghẻ sẹo, rệp muội, sâu vẽ bùa phát sinh gây hại nhẹ - trung bình.
Người tập hợp
Nguyễn Thị nam Giang
|
PHỤ TRÁCH TRẠM
Đỗ Chí Thành
|