Trạm Bảo vệ thực vật TP Việt Trì Số: 20TBSBK
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 12 đến ngày 18 tháng 5 năm 2014)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình 250C, Cao: 280C, Thấp: 220C
Độ ẩm trung bình:70%, Cao: 85%, Thấp: 65%
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………........................
Nhận xét khác: Trong tuần, trời nắng nóng, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
* Lúa xuân Sớm: 449 ha, GĐST: Chắc xanh- đỏ đuôi
* Lúa xuân muộn: 1000 ha, GĐST: Phơi mầu- chắc xanh
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
I. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa sớm (chắc xanh-đỏ đuôi)
|
Sâu đục thân
|
0.083
|
2.50
|
T2
|
Bệnh khô vằn
|
7.56
|
50.00
|
C3.5
|
Rầy các loại
|
396.733
|
1933.00
|
T3.4.TT
|
Rầy các loại (trứng)
|
18.667
|
320.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lúa muộn
( trỗ bông- chắc xanh)
|
Bệnh khô vằn
|
9.77
|
40.00
|
C3.5
|
Rầy các loại
|
153.75
|
640.00
|
T3.4.5.TT
|
Rầy các loại (trứng)
|
3.95
|
53.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống
|
Giai đoạn ST
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Sâu đục thân
|
|
Lúa sớm (chắc xa)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.083
|
2.50
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.56
|
50.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
396.733
|
1933.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.667
|
320.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
Lúa muộn(
Trỗ- chắc xanh)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.77
|
40.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
153.75
|
640.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.95
|
53.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
STT
|
Tên dịch hại
|
Giống và GĐST cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, TB
|
Nặng
|
Mất trắng
|
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
Lúa sớm
(chắc xanh- đỏ đuôi)
|
7.56
|
50.00
|
166.771
|
129.889
TB: 25.657
|
11.225
|
|
|
177.996
|
|
|
2
|
Sâu đục thân
|
0.083
|
2.50
|
11.225
|
11.225
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Rầy nâu
|
396.733
|
1933.00
|
40.089
|
32.071
TB:8.018
|
|
|
|
32.071
|
|
|
4
|
Trứng rầy
|
|
18.667
|
320.00
|
8.018
|
8.018
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
Lúa muộn (Trỗ- chắc xanh)
|
9.77
|
40.00
|
581.159
|
420.773
TB:100.00
|
60.386
|
|
|
520.773
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Nhận xét:
* Tình hình sinh vật gây hại.
* Trên lúa xuân sớm: - Rầy các loại tích lũy gia tăng mật độ và gây hại nhẹ -TB. Cục bộ trên ruộng nếp giai đoạn đỏ đuôi, mật độ: 3000 - 4000con/m2 (Thụy Vân, Kim Đức, Hùng Lô, dân không phun).
- Bệnh khô vằn phát sinh và gây hại nhẹ -TB. Cục bộ hại nặng những ruộng cấy dày, bón nhiều phân đạm.
- Sâu đục thân gây bông bạc rải rác. Cục bộ hại 2.5%bh (Thanh Đinh)
* Trên lúa xuân muộn:
- Rầy các loại phát sinh và gây hại nhẹ.
- Bệnh khô vằn phát sinh và gây hại nhẹ - TB.
* Ngoài ra bệnh đạo ôn cổ bông gây hại nhẹ trên một số ruộng nếp (Thụy Vân)
*Biện pháp xử lý:
- Thăm đồng thường xuyên nắm trắc diễn biến tình hình sâu bệnh trên đồng ruộng. Phối hợp UBND Thành phố chỉ đạo phòng trừ những ổ rầy, bệnh khô vằn. đến ngưỡng bằng các loại thuốc đặc trị.
* Dự kiến thời gian tới:
*Trên Lúa - Rầy các loại gây hại nhẹ-TB. Cục bộ hại nặng có thể gây cháy ổ nếu không được phòng trừ kịp thời.
- Bệnh khô vằn tiếp tục gây hại nhẹ -TB, cục bộ hại nặng.
- Đục thân cú mèo, 5 vạch có thể gây dảnh héo, bông bạc, mức độ hại nhẹ.
Người tập Trạm trưởng
Đỗ Thị Huyền Phạm Hùng